Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Chia sẻ bởi Bùi Hoài Nam | Ngày 10/05/2019 | 60

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ

Em hãy trình bày cấu tạo và chức năng của màng sinh chất?
Người thực hiện: Bùi Thị Hoài Nam
THPH Huỳnh Thúc Kháng – DakLak
7
8
6
4
5
9
2
3
1
 Tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường. Các chất ra và vào tế bào đều phải đi qua màng sinh chất.
Các chất đi ra và vào tế bào theo những cách nào?

NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
1. Vận chuyển thụ động
Hiện tượng gì đã xảy ra?
 Các tinh thể CuSO4 trong ống A đi qua màng thấm chọn lọc sang ống B. Còn các tinh thể KI trong ống B đi qua màng thấm chọn lọc sang ống A.
Hiện tượng trên thí nghiệm gọi là gì? Các chất tan (KI và CuSO4) được vận chuyển có cần tiêu tốn năng lượng không?
 Hiện tượng trên gọi là hiện tượng khuếch tán. Các chất tan được vận chuyển qua màng không cần tiêu tốn năng lượng.
Hiện tượng khuếch tán là gì?
 Hiện tượng khuếch tán là hiện tượng vận chuyển các chất tan từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp mà không cần tiêu tốn năng lượng
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
1. Vận chuyển thụ động
Các phân tử nước được vận chuyển qua màng như thế nào?
 Nước được vận chuyển qua màng từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ chất tan cao (hay từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp
Sự vận chuyển nước qua màng gọi là gì?
 Sự vận chuyển nước qua màng gọi là sự thẩm thấu
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào tuân
theo hai cơ chế khuếch tán và thẩm thấu gọi là
sự vận chuyển thụ động.
Vận chuyển thụ động là gì?
 Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển của các chất qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp (theo chiều građien nồng độ) mà không tiêu tốn năng lượng.
1. Vận chuyển thụ động
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
Các chất tan khuếch tán qua màng sinh chất bằng các phương thức nào?

1. Vận chuyển thụ động
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
Khuếch tán gián tiếp qua kênh prôtêin xuyên màng
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
1. Vận chuyển thụ động
Những chất nào được khuếch tán trực tiếp, chất nào được khuếch tán gián tiếp?
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
1. Vận chuyển thụ động
 Các con đường vận chuyển thụ động :
* Khuếch tán trực tiếp: qua lớp kép phôtpholipit.
(Gồm các chất tan trong lipit, các phân tử có kích thước nhỏ, không phân cực như: H2O, O2)
* Khuếch tán gián tiếp: qua kênh Pr xuyên màng
(Bao gồm các chất phân cực, các ion, chất có kích thước phân tử lớn như glucô...)
* Nước thẩm thấu vào TB nhờ kênh protein đặc biệt gọi là aquaporin.
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
1. Vận chuyển thụ động
 Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán qua màng:
-Nhiệt độ môi trường.
-Sự chênh lệch nồng độ các chất trong và ngoài màng.
- Kích thước và đặc tính hoá học của chất
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
 Một số loại môi trường:
-Ưu trương: nồng độ chất tan ngoài tế bào cao hơn trong tế bào.
-Nhược trương: nồng độ chất tan ngoài tế bào thấp hơn trong tế bào.
-Đẳng trương: nồng độ chất tan trong tế bào và ngoài tế bào bằng nhau.
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
NaCl 0,9%
NaCl 0,6%
NaCl 0,3%
Đẳng trương
Ưu trương
Nhược trương
A
B
C
Hồng cầu
Hồng cầu
Hồng cầu
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
2. Vận chuyển chủ động
Đi xe đạp lên dốc hay xuống dốc mệt hơn? Tại sao?
 Lên dốc. Vì tiêu tốn nhiều năng lượng để đạp xe.
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
Khi tế bào cần một số chất nào đó
mặc dù nồng độ chất đó trong
tế bào rất cao thì tế bào phải làm thế nào?
2. Vận chuyển chủ động
 Tế bào cần tiêu tốn năng lượng để vận chuyển nó ngược chiều građien nồng độ.
Vận chuyển chủ động là gì?
 Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ chất tan cao (ngược chiều građien nồng độ) và cần tiêu tốn năng lượng
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
Quan sát đoạn phim sau và cho biết: Vận chuyển chủ động được thực hiện theo con đường nào?
2. Vận chuyển chủ động
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
Hoạt động của bơm Na - K
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. NHẬP BÀO
4. XUẤT BÀO
CỦNG CỐ BÀI
Vận chuyển chủ động được thực hiện qua các kênh prôtêin xuyên màng.
Mỗi kênh prôtêin chỉ đặc hiệu vận chuyển một chất nhất định.
Làm thế nào để TB ĐV
có thể “chọn” được các chất cần thiết
để đưa vào TB mặc dù nồng độ các
chất đó ở môi trường bên ngoài thấp
hơn rất nhiều so với bên trong
TB và khi trên MSC không có các
kênh pr vận chuyển để vận
chuyển theo kiểu tích cực.
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
Quan sát đoạn phim và cho biết nhập bào là gì? Nhập bào xảy ra bằng cách nào?
3. Nhập bào
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
3. Nhập bào
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
 Nhập bào là phương thức tế bào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất.
3. Nhập bào
 Có 2 kiểu nhập bào:
* Thực bào: tế bào động vật ăn các hợp chất có kích thước lớn, TB vi khuẩn, các mảnh vỡ TB…
*Ẩm bào: ăn các chất dưới dạng dung dịch
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. NHẬP BÀO
4. XUẤT BÀO
CỦNG CỐ BÀI
Nếu muốn đưa các chất có kích thước quá lớn ra khỏi tế bào thì tế bào phải làm cách nào?
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
4. Xuất bào
Quan sát đoạn phim và cho biết xuất bào là gì? Xuất bào xảy ra bằng cách nào?
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. NHẬP BÀO
4. XUẤT BÀO
CỦNG CỐ BÀI
4. Xuất bào
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. NHẬP BÀO
4. XUẤT BÀO
CỦNG CỐ BÀI
 Xuất bào là phương thức tế bào đưa các chất ra ngoài bằng cách biến dạng màng sinh chất.
4. Xuất bào
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
Củng cố bài
Câu 1 : Sự vận chuyển thụ động các chất qua màng
A
C
D
Cần có năng lượng
Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
Theo nguyên lý khuyếch tán
Chỉ xảy ra ở động vật, không xảy ra ở thực vật
B
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
A
B
C
D
Câu 2 : Sự vận chuyển chất tan qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao theo cơ chế :
Khuyếch tán
Thẩm thấu
Chủ động
Thụ động
Củng cố bài
A
B
C
D
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
A
B
C
D
Câu 3 : Hiện tượng biến dạng màng sinh chất xảy ra theo kiểu :
Khuyếch tán
Thụ động
Tích cực
Thực bào
Củng cố bài
NỘI DUNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
1. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
2. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
3. XUẤT BÀO
4. NHẬP BÀO
CỦNG CỐ BÀI
A
B
C
D
Câu 3 : Hiện tượng biến dạng màng sinh chất xảy ra theo kiểu :
Khuyếch tán
Thụ động
Tích cực
Thực bào
Củng cố bài
1
2
3
1
2
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Hoài Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)