Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Chia sẻ bởi Hồ Thị Bé | Ngày 10/05/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ:
Trình bày cấu trúc của màng sinh chất ?
Đáp án:
- Cấu trúc: Theo singer và nicolson (1972) ? màng sinh chất có tính khảm động.
Giáo viên: Đoàn Khánh Duy
Tổ Sinh học
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO SƠN LA
TRƯỜNG THPT TÔ HIỆU
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ- LỚP 10
BAN CƠ BẢN
Hiện tượng khuếch tán
Tinh thể KI
Nước cất
Màng thấm
Tinh thể đồng sunfat
Thí nghiệm
I _ Vận chuyển thụ động:
Quan sát hình và cho biết chiều di chuyển của chất tan? Ngoài và trong tế bào có nồng độ chất tan khác nhau như thế nào?
Vậy vận chuyển thụ động là gì? Dựa trên nguyên lý nào?
Nước có được khuếch tán qua màng không? Sự khuếch tán đó được gọi là gì?
Nhìn hình cho biết các chất tan được vận chuyển qua màng theo mấy cách? Đó là những cách nào?
5) Chất nào có thể khuếch tán trực tiếp?Chất nào có thể khuếch tán qua kênh Protein? Cho ví dụ ?
6) Quan sát hình: Tốc độ các chất muốn khuếch tán được qua màng phải phụ thuộc vào các yếu tố nào?
7) Tại sao khi chẻ rau muống nếu ta ngâm vào nước thì sợi rau sẽ cong lên?
Quan sát hình và cho biết:
8) Trong mỗi trường hợp: chất tan đi theo hướng nào?
9) Thế nào là môi trường ưu trương? Môi trường đẳng trương? Môi trường nhược trương?
HS trả lời lại câu hỏi trên ( câu 7).
(do hiện tượng phản co nguyên sinh)
Quan sát hình và giải thích tại sao tế bào hồng cầu bị vỡ?
10) Tại sao tế bào hồng cầu cũng như các tế bào khác trong cơ thể người lại không bị vỡ ?
11) Đọc SGK và cho biết nước vận chuyển qua màng tế bào bằng cách nào?

Quan sát hình và trả lời câu hỏi:
12) Chất tan được vận chuyển theo hướng nào?
13) Nhờ yếu tố nào mà nó có thể vận chuyển được như vậy?
14) Trường hợp vận chuyển này được gọi là gì?
15) Vậy thế nào là vận chuyển chủ động? Ý nghĩa ?
16) HS quan sát hình vận chuyển K+ và Na+: Kết hợp SGK và cho biết cơ chế của sự vận chuyển này như thế nào? Y� nghĩa?


II VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG

III.Nhập bào và xuất bào:


17) Hai c�ch v?n chuy?n tr�n cĩ d?c di?m chung nhu th? n�o ? Cĩ l�m bi?n d?ng m�ng sinh ch?t khơng?
Quan s�t c�c hình v� cho bi?t:
18) Tru?ng h?p n�y m�ng sinh ch?t cĩ hi?n tu?ng gì kh�c khơng? Qu� trình dĩ g?i l� gì?
19) V?y nh?p b�o l� gì ? Nh?p b�o du?c chia th�nh m?y lo?i?
20) D?a SGK tr? l?i: qu� trình th?c b�o di?n ra nhu th? n�o? Cịn ?m b�o thì sao?
21) Trong co th? ngu?i, lo?i t? b�o n�o l�m nhi?m v? th?c b�o ?
22) Qu� trình ngu?c l?i v?i nh?p b�o g?i l� gì?
23) Quan s�t hình& k?t h?p SGK, cho bi?t Xu?t b�o di?n ra nhu th? n�o?
Câu hỏi củng cố
So sánh vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động?
Khi bón phân cho cây làm thế nào để cây không bị héo?
Giải thích tại sao khi xào rau không đúng cách thì rau thường bị quắt lại? Cách xào để rau không bị quắt và vẫn xanh?
Quan sát hình và giải thích hiện tượng này ở tế bào động vật và TB thực vật khác nhau như thế nào? Vì sao?
5) Giải thích tại sao khi ngâm mơ và đường, sau 1 thời gian, quả mơ có vị ngọt, nước đường có vị chua ? Hiện tượng ngâm măng khô vào nước sau 1 thời gian trương lên ?
}
Vận chuyển các chất qua màng
Không biến dạng màng
Biến dạng màng
- Vận chuyển thụ động
- Vận chuyển chủ động
- Nhập bào
- Xuất bào
Không tiêu tốn năng lượng
}
Tiêu tốn năng lượng
Hoạt động 3: Củng cố
Sơ đồ hoá
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng được gọi là:
A. Vận chuyển thụ động.
B. Vận chuyển tích cực.
C. Vận chuyển qua kênh.
D. Sự thẩm thấu.
Hoan hô,Bạn đã trả lời Đúng
Bạn đã trả lời Sai
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 2:Vận chuyển thụ động
A. Cần tiêu tốn năng lượng.
B. Không cần tiêu tốn năng lượng.
C. Cần có các kênh protein.
D. Cần các bơm đặc biệt trên màng.
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 3:Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng cách:
A. Vận chuyển chủ động.
B. Vận chuyển thụ động.
C. Nhập bào.
D. Xuất bào.
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 4: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường:
A. ưu trương.
B. Đẳng trương.
C. Nhược trương.
D. Bão hoà.
Bài tập về nhà:
Học bài theo câu hỏi SGK.
Xem trước bài thực hành.
Stop
H1. Vận chuyển thụ động
Ngoài tế bào
Trong tế bào
H.2 Các cách vận chuyển chất tan
H.3 Vâ�n chuyển chủ động
Ngoài tế bào
Bơm H+
Tế bào chất
H.4 cơ chế vận chuyển chủ động
Tế bào chất
Màng sinh chất
Dịch ngoại bào
H.6 Xuất bào
Xuất bào diễn ra như thế nào?
H10.sự di chuyển của nước
Ion muối
Sự di chuyển
của dòng nước
Giải thích tại sao tế bào hồng cầu bị vỡ?
Môi trường ưu trương
Môi trường nhượctrương
Môi trường đẳng trương
H11.Thực bào 2
H12 Sự di chuyển của nước
Sự di chuyển
của dòng nước
Sự di chuyển
của dòng nước
Giải thích hiện tượng này ở tế bào động vật và TB thực vật
khác nhau như thế nào? Vì sao?
Ngoài màng
Trong màng
Trường hợp 1
Môi trường ưu trương
Trường hợp 2
Môi trường nhượctrương

Trường hợp 3
Môi trường đẳng trương

Ngoài màng
Trong màng
Trường hợp 1
Trường hợp 2
Trường hợp 3
Quá trình thực bào
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. Vận chuyển thụ động:
- KN: Là phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp và không tiêu tốn năng lượng.
+ Nguyên lí: Khuếch tán.
- KN sự thẩm thấu: sự khuếch tán của phân tử nước qua MSC.
- Sự khuếch tán các chất tan qua màng theo 2 cách:
+ Trực tiếp qua lớp phốtpholipít:
+ Qua kênh prôtêin xuyên màng.
* CÁC LOẠI MÔI TRƯỜNG
Môi trường ưu trương:môi trường bên ngoài TB có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan trong TB.
Môi trường đẳng trương: môi trường bên ngoài TB có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong TB.
Môi trường nhược trương:môi trường bên ngoài TB có nồng độ chất tan nhỏ hơn nồng độ chất tan trong TB.
II. Vận chuyển chủ động:
- KN: Là phương thức cần năng lượng để vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
- Điều kiện: Cần có năng lượng
- Cơ chế: ATP sẽ liên kết với prôtêin vận chuyển ? Làm biến đổi cấu hình của Prôtêin (Phù hợp với chức năng vân chuyển)
- Ý nghĩa: Giúp tế bào lấy được những chất cần thiết cho tế bào.

III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO:
1. Nhập bào:
- KN: Là phương thức TB đưa các chất vào trong TB bằng cách biến dạng màng sinh chất.
- Phân loại:
+ Thực bào:: Phương thức tế bào "ăn" các vi khuẩn, mảnh vỡ TB, hợp chất kích thước lớn.
+ A�m bào: phương thức TB " uống" các giọt dịch ngoại bào.
2. Xuất bào: Là sự vận chuyển các chất ra khỏi tế bào theo cách ngược lại với nhập bào.

CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA BÀI

I_ Vận chuyển thụ động:
Định nghĩa vận chuyển thụ động.
Nguyên lí
KN sự thẩm thấu.
Sự khuếch tán của các chất tan:
2 cách?
Điều kiện?
Các loại môi trường
Sự khuếch tán của chất tan theo đặc tính lý hóa của chúng
II_Vận chuyển chủ động:
Định nghĩa vận chuyển chủ động.
Điều kiện? Cơ chế ?
Ý� nghĩa.
III _ Nhập bào và Xuất bào:
KN nhập bào
Thế nào là thực bào? A�m bào?
KN xuất bào.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Bé
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)