Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Phương | Ngày 10/05/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Trình bày cấu tạo và chức năng của màng sinh chất
Tiết 9: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Tiết 9 : Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Tiết 9: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Tiết 9: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
I- Vận chuyển thụ động
- Chất tan: Khuếch tán
- Nước :Thẩm thấu
I- Vận chuyển thụ động
1- Đặc điểm
- Không tiêu tốn năng lượng
1- Đặc điểm
Chất tan (vật chất)
Nồng độ cao
(MT Nhược trương )
Nhược trương
Ưu trương
Thẩm thấu
Nồng độ chất tan ít,
Nồng độ các phân tử nước tự do cao
Nồng độ chất tan cao, nồng độ nước thấp
Nồng độ thấp
Vận chuyển thụ động không tiêu tốn năng lượng
Khuếch tán
Nước( Dung môi)
(MTưu trương )
Tiết 9: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
I- Vận chuyển thụ động
- Chất tan: Khuếch tán
- Nước :Thẩm thấu
2- Các kiểu vận chuyển thụ độmg
- Trực tiếp qua lớp phôt pho lipít
-Qua kênh Prôtêin xuyên màng
1- Đặc điểm
- Không tiêu tốn năng lượng
Khuếch tán trực tiếp qua lớp phốt pho lipit kép
Các chất có phân tử nhỏ :O2, CO2, các chất không phân cực đi qua lớp phôt pho lipit kép
Khuếch tán qua kênh Prôtêin xuyên màng tế bào
Các chất phân cực, các I on , các chất có kích thước phân tử lớn qua kênh Prôtêin xuyên màng
Nước qua kênh Prôtêin đặc biệt ( Aquaporin )
2. Các kiểu vận chuyển thụ động
Tiết 9: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
I- Vận chuyển thụ động
1- Đặc điểm
- Chất tan : Khuếch tán
- Nước : Thẩm thấu
- Không tiêu tốn năng lượng
2- Các kiểu vận chuyển thụ độmg
- Trực tiếp qua lớp phôt pho lipít
-Qua kênh Prôtêin xuyên màng

3- Các yếu tố ảnh hưởng
- Đặc tính lí hoá của vật chất
- Nồng độ các chẩt trong và ngoài
3- Các yếu tố ảnh hưởng
Đặc tính lí hoá của các chất
Nồng độ các chất trong và ngoài màng
Có 3 loại MT dung dịch
MT ưu trương
MT nhược trương
MT đẳng trương
Tốc độ khuếch tán của các chất phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
Kích thước , độ phân cực …
Tiết 9: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
I- Vận chuyển thụ động
1- Đặc điểm
- Chất tan : Khuếch tán
- Nước : Thẩm thấu
- Không tiêu tốn năng lượng
2- Các kiểu vận chuyển thụ độmg
- Trực tiếp qua lớp phôt pho lipít
3- Các yếu tố ảnh hưởng
- Đặc tính lí hoá của vật chất
- Nồng độ các chẩt trong và ngoài
Trongcác ví dụ sau, Ví dụ nào có môi trường ngoài tế bào là môi trường ưu trương, nhược trương, đẳng trương ?
1. Ngâm rau muống chẻ vào nước sạch trong 15 phút
2. Ướp thực phẩm (cá, thịt …) bằng muối trong 15 phút
3. Các tế bào hồng cầu trong dịch nước mô của máu
4 . Ngâm quả tươi (sấu, mơ,.) trong dung dịch đường
MT nhược trương
MT ưu trương
MT đẳng trương
MT ưu trương
-Qua kênh Prôtêin xuyên màng
Tiết 9: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
I- Vận chuyển thụ động
1- Đặc điểm
- Chất tan : Khuếch tán
- Nước : Thẩm thấu
- Không tiêu tốn năng lượng
2- Các kiểu vận chuyển thụ độmg
- Trực tiếp qua lớp phôt pho lipít
3- Các yếu tố ảnh hưởng
- Đặc tính lí hoá của vật chất
- Nồng độ các chẩt trong và ngoài
II- Vận chuyển chủ động
-Qua kênh Prôtêin xuyên màng
Quan sát hình vẽ cho biết vận chuyển chủ động là gì ? Đặc điểm của vận chuyển chủ động ?
II- Vận chuyển chủ động
Tiết 9: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
I- Vận chuyển thụ động
1- Đặc điểm
- Chất tan : Khuếch tán
- Nước : Thẩm thấu
- Không tiêu tốn năng lượng
2- Các kiểu vận chuyển thụ độmg
- Trực tiếp qua lớp phôt pho lipít
3- Các yếu tố ảnh hưởng
- Đặc tính lí hoá của vật chất
- Nồng độ các chẩt trong và ngoài
II- Vận chuyển chủ động
1- Đặc điểm
- Tiêu tốn năng lượng ATP
- Ngược chiều nồng độ
-Qua kênh Prôtêin xuyên màng
1- Đặc điiểm
- Tiêu tốn năng lượng ATP
-- Ngược chiều građien nồng độ
(Chất tan đi từ nơi có nồng độ chất tan thấp
đến nơi có nồng độ chất tan cao)
- Cần chất mang , qua kênh Prôtêin
Tiết 9: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
I- Vận chuyển thụ động
1- Đặc điểm
- Chất tan : Khuếch tán
- Nước : Thẩm thấu

- Không tiêu tốn năng lượng
2- Các kiểu vận chuyển thụ độmg
- Trực tiếp qua lớp phôt pho lipít
3- Các yếu tố ảnh hưởng
- Đặc tính lí hoá của vật chất
II- Vận chuyển chủ động
1- Đặc điểm
- Tiêu tốn năng lượng ATP
- Ngược chiều nồng độ
Có bơm đặc hiệu cho từng loại
-Qua kênh Prôtêin xuyên màng
- Nồng độ các chẩt trong và ngoài
2- Con đường vận chuyển ( Vận chuyển tích cực )
Có bơm đặc hiệu cho từng loại chất vận chuyển
VD : Bơm K-Na ( cứ 3Na+ được bơm vào thì 2K+ bơm ra )
2- Con đường vận chuyển
Tiết 9: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
I Vận chuyển thụ động
1- Đặc điểm
- Chất tan : Khuếch tán
- Nước : Thẩm thấu
- Không tiêu tốn năng lượng
2- Các kiểu vận chuyển thụ độmg
- Trực tiếp qua lớp phôt pho lipít
3- Các yếu tố ảnh hưởng
- Đặc tính lí hoá của vật chất
II- Vận chuyển chủ động
1- Đặc điểm
- Tiêu tốn năng lượng ATP
- Ngược chiều nồng độ
Có bơm đặc hiệu cho từng loại
III- Nhập bào ,xuất bào
- Nồng độ các chẩt trong và ngoài

2- Con đường vận chuyển
-Qua kênh Prôtêin xuyên màng
III-Nhập bào ,xuất bào
Tiết 9: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
I- Vận chuyển thụ động
1- Đặc điểm
- Chất tan : Khuếch tán
- Nước : Thẩm thấu
- Không tiêu tốn năng lượng
2- Các kiểu vận chuyển thụ độmg
- Trực tiếp qua lớp phôt pho lipít
3- Các yếu tố ảnh hưởng
- Đặc tính lí hoá của vật chất
II- Vận chuyển chủ động
1- Đặc điểm
- Tiêu tốn năng lượng ATP
- Ngược chiều nồng độ
Có bơm đặc hiệu cho từng loại
III- Nhập bào ,xuất bào
- Nồng độ các chẩt trong và ngoài
2- Con đường vận chuyển
-Qua kênh Prôtêin xuyên màng
1- Nhập bào
Té bào đưa các chất có kích thước lớn vào trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất
Nếu chất đưa vào ở dạng rắn
( Thực bào )
Nếu chất đưa vào ở dạng lỏng
( Ẩm bào )
Nhập bào
1.-Nhập bào
Tiết 9: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
I- Vận chuyển thụ động
1- Đặc điểm
- Chất tan : Khuếch tán
Nước : Thẩm thấu
-
- Không tiêu tốn năng lượng
2- Các kiểu vận chuyển thụ độmg
- Trực tiếp qua lớp phôt pho lipít
3- Các yếu tố ảnh hưởng
- Đặc tính lí hoá của vật chất
II- Vận chuyển chủ động
1- Đặc điểm
-Tiêu tốn năng lượng ATP
- Ngược chiều nồng độ
Có bơm đặc hiệu cho từng loại
III- Nhập bào ,xuất bào
1.-Nhập bào
2- Xuất bào
- Nồng độ các chẩt trong và ngoài
2- Con đường vận chuyển
-Qua kênh Prôtêin xuyên màng
2 Xuất bào
Đưa các chất ra ngoaì ibằng cách biến dạng màng sinh chất
Xuất bào
Bài tiết : chất dịch
Bài xuất :chất rắn
Bên ngoài màng
Tiết 9: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
I- Vận chuyển thụ động
1- Đặc điểm
- Chất tan : Khuếch tán
- Nước : Thẩm thấu
- Không tiêu tốn năng lượng
2- Các kiểu vận chuyển thụ độmg
- Trực tiếp qua lớp phôt pho lipít
3- Các yếu tố ảnh hưởng
- Đặc tính lí hoá của vật chất
II- Vận chuyển chủ động
1- Đặc điểm
- Tiêu tốn năng lượng ATP
- Ngược chiều nồng độ
Có bơm đặc hiệu cho từng loại
III- Nhập bào ,xuất bào
1.-Nhập bào
2- Xuất bào
- Nồng độ các chẩt trong và ngoài
2- Con đường vận chuyển
-Qua kênh Prôtêin xuyên màng
Hãy cho biết các chất được vận chuyển qua màng bằng những con đường nào ?
Không biến dạng màng
tế bào
Biến dạng màng
tế bào
Vận chuyển
thụ động
Không tiêu tốn năng lượng.
Nhập bào
Xuất bào
Tiêu tốn năng lượng ATP
Sơ đồ các con đường vận chuyển các chất qua
màng sinh chất
Chất
Qua
màng
Vận chuyển chủ động
Tiết 9: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
I- Vận chuyển thụ động
- Nước : Thẩm thấu
- Không tiêu tốn năng lượng
2- Các kiểu vận chuyển thụ độmg
- Trực tiếp qua lớp phôt pho lipít
3- Các yếu tố ảnh hưởng
- Đặc tính lí hoá của vật chất
II- Vận chuyển chủ động
1- Đặc điểm
- Tiêu tốn năng lượng ATP
- Ngược chiều nồng độ
Có bơm đặc hiệu cho từng loại
III- Nhập bào ,xuất bào
1.-Nhập bào
2- Xuất bào
- Nồng độ các chẩt trong và ngoài
2- Con đường vận chuyển
-Qua kênh Prôtêin xuyên màng
Hãy dự đoán kết qua các thí nghiệm sau đây ?
Cho hai loại tế bào : Tế bào thực vật ( có màng xenlulôzơ) và tế bào hồng cầu của người vào một giọt nước cất
Quan sát hai loại tế bào này dưới kính hiển vi
Hãy dự đoán xem có thể nhận thấy những thay đổi gì ở hai loại tế bào đó
Giả sử không đưa hai loại tế bào đó vào nước mà đưa vào dung dịch muối ưu trương
Kết quả sẽ như thế nào ?
Hồng cầu vào nước cất sẽ bị trương lên và vỡ (Tan bào)
Trong dung dịch muối (ưu trương) tế bào hồng cầu sẽ bị teo ( Co nguyên sinh) teo bào
Tế bào thực vật ở nước bị trương nhưng không vỡ (có thành xen lulôzơ)
1- Đặc điểm
- Chất tan : Khuếch tán
Tiết 9: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
I- Vận chuyển thụ động
1- Đặc điểm
- Chất tan : Khuếch tán
- Nước : Thẩm thấu
- Không tiêu tốn năng lượng
2- Các kiểu vận chuyển thụ độmg
- Trực tiếp qua lớp phôt pho lipít
3- Các yếu tố ảnh hưởng
- Đặc tính lí hoá của vật chất
II- Vận chuyển chủ động
1- Đặc điểm
- Tiêu tốn năng lượng ATP
- Ngược chiều nồng độ
Có bơm đặc hiệu cho từng loại
III- Nhập bào ,xuất bào
1.-Nhập bào
2- Xuất bào
- Nồng độ các chẩt trong và ngoài
2- Con đường vận chuyển
-Qua kênh Prôtêin xuyên màng
Câu hỏi trắc nghiệm
Trong trao đổi chất giữa tế bào và môi trường thành phần nào của màng tế bào có vai trò nhận biết các chất cần thiết
A. Phôt pho li pit
B. Colesteron
C. Glicôprotêin
D. Prôtêin
Hãy chọn đáp án đúng hoặc đúng nhất
Khi bón đạm cho cây trồng người ta không bón nồng độ quá đặc vì
A. Cây không sử dụng hết
B. Đạm làm xấu kết cấu của đất
C. Cây cho nhiều lá mà năng suất không cao
D. Tế bào của rễ cây bị co nguyên sinh ,mất nước ,cây chết
Tiết 9: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
I- Vận chuyển thụ động
1- Đặc điểm
- Chất tan : Khuếch tán
- Nước : Thẩm thấu
- Không tiêu tốn năng lượng
2- Các kiểu vận chuyển thụ độmg
- Trực tiếp qua lớp phôt pho lipít
3- Các yếu tố ảnh hưởng
- Đặc tính lí hoá của vật chất
II- Vận chuyển chủ động
1- Đặc điểm
- Tiêu tốn năng lượng ATP
- Ngược chiều nồng độ
Có bơm đặc hiệu cho từng loại
III- Nhập bào ,xuất bào
1.-Nhập bào
2- Xuất bào
- Nồng độ các chẩt trong và ngoài
2- Con đường vận chuyển
-Qua kênh Prôtêin xuyên màng
Bài tập về nhà
Lập bảng so sánh các hình thức vận chuyển các chất qua màng theo bảng sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)