Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Chia sẻ bởi Vũ Công Thành | Ngày 10/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

I. VẬN CHUYỂN THỤ §ỘNG:
? Quan sát hình và cho biết thế nào
là vận chuyển thụ động?
+ ATP
Ngoài tế bào
Trong tế bào
Vận chuyển thụ động
Vận chuyển chủ động
9
MT ưu trương
MT đẳng trương
MT nhược trương
TB
TB
TB
Môi trường
Môi trường
Môi trường
Chất tan
11
Trong tb
Ngoài tb
>
Trong tb
=
Trong tb
Trong tb
Ngoài tb
Ngoài tb
<
II. VẬN CHUYỂN CHỦ §ỘNG:
? Quan sát hình và ví dụ trên hãy cho biết
thế nào là vận chuyển chủ động?
+ ATP
Ngoài tế bào
Trong tế bào
Vận chuyển thụ động
Vận chuyển chủ động
9
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
GV:VŨ ĐÌNH HẬU
TRƯỜNG THPT XTC- NAM ĐỊNH

Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào:
A. Một cách tùy ý.
B. Một cách chọn lọc.
C. Chỉ cho các chất vào.
D. Chỉ cho các chất ra.
Kiểm tra bài cũ:
Câu 2 : Thành phần nào của màng có tác dụng như những kênh vận chuyển các chất ra vào tế bào?
A.Glicôprôtêin B. Cacbohiđrat
C. Côlestêron D. Prôtêin
3

Câu 3: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?
A. Trao đổi chất một cách có chọn lọc.
B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
C. Thu nhận thông tin cho tế bào.
D. Nhận biết tế bào “lạ”, “quen”.
Kiểm tra bài cũ:
Câu 4: Thành phần chính của màng sinh chất là:
A. Phôtpholipit và colestêron.
B. Cacbohiđrat và prôtêin
C. Phôtpholipit và prôtêin
D. Phôtpholipit và glicôprôtêin
Câu 5:Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân thực là:
A. Thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.
B. Thành tế bào, vùng nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.
C. Màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
D. Thành tế bào,màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân.




3

13
Tế bào muốn tồn tại được cần phải thực hiện quá trình gì?
Tế bào muốn tồn tại được cần phải thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
BÀI MỚI
BÀI 11 – TIẾT 11
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT
QUA MÀNG SINH CHẤT
Ngoài tế bào Màng schất Trong tế bào
? Căn cứ vào nồng độ các chất giữa trong và ngoài màng tế bào, hãy cho biết có những hình thức nào vận chuyển các chất?
VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I- VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
1- Khái niệm:
- Vận chuyển thụ động là: phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng lượng.
Nguyên lí: khuếch tán của các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng sinh chất được gọi là sự thẩm thấu
2- Các con đường vận chuyển thụ động
a. Khuếch tán trực tiếp qua lớp Photpholipit
- Bao gồm các chất: không phân cực, có kích thước nhỏ như CO2, O2...
b. Khuếch tán qua kênh Protein xuyên màng
- Bao gồm các chất phân cực, kích thước lớn như glucôzơ .
Quan sát hình nêu các con đường vận chuyển thụ động
Qúa trình vận chuyển thụ động diễn ra theo nguyên lí nào?
Sự khuếch tán của các
phân tử nước qua
màng sinh chất
được gọi là gì?
Liên hệ :
Tại sao muốn giữ
rau tươi
cần phải
vảy nước
vào rau?
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I- VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
1- Khái niệm:
2- Các con đường vận chuyển thụ động
3-Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán qua màng:
- Nhiệt độ môi trường
- Sự chênh lệch nồng độ các chất trong và ngoài màng
- Đặc tính lý, hoá của các chất.
* có 3 loại môi trường:
- Đẳng trương.
- Ưu trương.
- Nhược trương.
? Căn cứ vào nồng độ các chất trong và ngoài màng, người ta chia ra mấy loại môi trường? Đặc điểm từng loại môi trường?
Nêu các yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán qua màng?
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I- VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
1- Khái niệm:
2- Các con đường vận chuyển thụ động
a. Khuếch tán trực tiếp qua lớp P-Li
b. Khuếch tán qua kênh Pr xuyên màng
c. Khuếch tán qua kênh Pr đặc biệt
II- VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
1- Khái niệm:
- Là sự vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ chất tan cao( ngược dốc nồng độ) và cần tiêu tốn năng lượng.
2- Cơ chế: Cần có các máy bơm
* Vai trò: giúp tế bào lấy được các chất cần thiết cho tế bào hoặc thải các chất độc. Ví dụ: Nồng độ I2 ở tảo biển gấp 2 triêụ lần ngoài biển nhưng vẫn được hấp thụ.
Ví dụ:Ở tế bào quản cầu thận người:
Các chất sẽ đi như thế nào?
? Vậy vận chuyển chủ động là gì?
Glucôzơ
Hoạt động của bơm Natri-Kali
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I- VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
II- VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
III- NHẬP BÀO, XUẤT BÀO
1- Nhập bào:
- Khái niệm: Là hình thức đưa các chất vào trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất.
2- Các kiểu nhập bào:
Thực bào, ẩm bào.
Màng sinh chất lõm xuống bao lấy đối tượng
hình thành túi chứa đối tượng
đưa đối tượng vào trong và phân huỷ nhờ enzim.
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I- VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
1- Khái niệm:
2- Các con đường vận chuyển thụ động:
a. Khuếch tán trực tiếp qua lớp P-Li
b. Khuếch tán qua kênh Pr xuyên màng
c. Khuếch tán qua kênh Pr đặc biệt
II- VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
1- Khái niệm:
2- Cơ chế:
III- NHẬP BÀO, XUẤT BÀO
1- Nhập bào:
2- Xuất bào:
- Khái niệm: Sù vËn chuyÓn c¸c chÊt ra khái tÕ bµo theo c¸ch ng­îc l¹i víi nhËp bµo gäi lµ qu¸ tr×nh xuÊt bµo.

Ngoài tb
Trong tb
1. Phiếu học tập: So sánh vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động?
Giống nhau:
Khác nhau
Bài tập củng cố
* Giống nhau: Đều diễn ra khi có sự chênh lệch về nồng độ chất tan giữa môi trường trong và môi trường ngoài tế bào.
* Khác nhau:
Đáp án
Phần trắc nghiệm:
(Chọn một phương án đúng)
Câu 1. Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào(màng sinh chất) mà không cần tiêu tốn năng lượng gọi là:
a. Vận chuyển thụ động. b. Vận chuyển chủ động
c. Bơm prôtôn. d. Xuất - nhập bào.
Câu 2. Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào dựa theo nguyên lí khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp được gọi là:
a. Vận chuyển thụ động. b. Vận chuyển chủ động
c. Bơm prôtôn. d. Xuất - nhập bào.
Câu 3. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng tế bào được gọi là:
a.Vận chuyển thụ động. b. Bơm prôtôn.
c. Sự thẩm thấu. d. Xuất - nhập bào.
Phần trắc nghiệm:
(Chọn một phương án đúng)
Câu 4. Cho tế bào thực vật vào trong giọt nước cất trên phiến kính. Một lúc sau sẽ có hiện tượng
a. Nước cất thẩm thấu vào tế bào làm tế bào trương lên và đến một lúc nào đó tế bào sẽ bị vỡ vì không có thành tế bào.
b. Nước cất thẩm thấu vào tế bào làm tế bào trương lên và không bị vỡ vì có thành tế bào.
c. Nước cất không thẩm thấu vào tế bào làm tế bào không trương lên và không bị vỡ.
d. Các chất có kích thước nhỏ từ trong tế bào khuếch tán ra ngoài môi trường nước cất qua lỗ màng làm cho tế bào nhỏ lại.
Câu 5. Xác định kiểu vận chuyển có nội dung tương ứng:


1- d
2-a
3-c
4-b
30
Bài tập về nhà
Hoàn thành các câu hỏi trong sách giáo khoa
Chuẩn bị trước bài 11( Thài lài tía, củ hành)
Trả lời: Ứng dụng bài học trong chăm sóc cây trồng như thế nào?
TIẾT HỌC ÐẾN ÐÂY KẾT THÚC
CHÚC QUÝ
THẦY CÔ
SỨC KHOẺ
CHÚC CÁC
EM HỌC TỐT
k
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM.
Dựa vào kiến thức đã học em hãy giải thích
? Tai sao khi ngâm quả mơ chua vào đường sau một thời gian quả mơ có vị ngọt, chua và nước ngâm mơ cũng có vị ngọt và chua
? Làm thế nào để sào rau không bị quát, dai mà vẫn xanh dòn
? Tại sao rau muống chẻ và ớt tỉa hoa ban đầu thì thằng, khi ngâm vào nước lai cong theo một chiều
I. VẬN CHUYỂN THỤ §ỘNG:
? Quan sát hình và cho biết thế nào
là vận chuyển thụ động?
+ ATP
Ngoài tế bào
Trong tế bào
Vận chuyển thụ động
Vận chuyển chủ động
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Công Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)