Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Loan |
Ngày 10/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 2
GV: Nguyễn Thị Loan
BỘ MÔN: SINH HỌC
Câu 1: Trình bày cấu trúc, chức năng của màng sinh chất ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
NỘI DUNG:
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ÐỘNG
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
Em hãy quan sát hình và cho biết thế nào
là vận chuyển thụ động?
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng luợng.
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Các chất được vận chuyển qua MTB bằng con đường thụ động bao gồm có mấy cách, là những cách nào?
Khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit
Khuếch tán qua các kênh protein
Vận chuyển thụ động là vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng luợng.
Các chất tan khuếch tán qua màng sinh chất theo 2 cách:
+ Khuếch tán trực tiếp: Qua lớp phôtpholipit kép.
+ Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
2. Nguyên lí:
( Nồng độ cao )
Chất hòa tan
( Nồng độ thấp )
Chất hòa tan
Phân tử H2O
(Nồng độ thấp )
Phân tử H2O
( Nồng độ cao)
Khuếch tán
Sự thẩm thấu
Em hãy quan sát và cho biết nguyên lí của sự vận chuyển thụ động là gì?
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
2. Nguyên lí:
- Vận chuyển thụ động theo nguyên lí khuếch tán của các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp (theo chiều građien nồng độ).
- Nước khuếch tán qua màng sinh chất được gọi là sự thẩm thấu.
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Phiếu học tập
Phân biệt các vận chuyển thụ động qua MSC
иp ¸n phiÕu häc tËp
Bao gồm các chất không phân cực và có kích thước nhỏ hay các phân tử tan trong lipit như: CO2, O2.
- Không mang tính chọn lọc
- Tộc độ chậm
- Có tính chọn lọc
- Tốc độ nhanh
- Bao gồm các chất phân cực, các ion, các chất có kích thước phân tử lớn như: glucôzơ..
- Nước được khuếch tán qua kênh prôtêin đặc biết gọi là aquaporin
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
2. Nguyên lí:
3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán của màng sinh chất:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
dd ưu trương
dd đẳng trương
dd nhược trương
Thế nào là dung dịch ưu trương ?
Thế nào là dung dịch nhược trương ?
Thế nào là dung dịch đẳng trương ?
Môi trường ưu trương là: Môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan lớn nồng độ chất tan trong tế bào.
Môi trương đẳng trương là: Môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào.
Môi trường nhược trương là: Môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan thấp hơn so với nồng độ chất tan trong tế bào.
Em hãy quan sát và cho biết tốc độ khuếch tán của các chất tan phụ thuộc vào các yếu tố nào?
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Tế bào để trong ba môi trường
Tế́ bào
Chất tan
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
2. Nguyên lí:
3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán của màng sinh chất:
Sự chênh lệch về nồng độ các chất giữa môi trường trong và ngoài tế bào
Kích thước, đặc tính lý hoá của chất tan
Nhiệt độ môi trường …..
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
1. Khái niệm:
- Ví dụ: Chiều đi của glucôzơ và axit uric ở
Máu Quản cầu thận
glucôzơ nhiều glucôzơ ít
axit uric ít axit uric nhiều
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Vậy như thế nào là vận chuyển chủ động ?
ATP
ATP
Đây là hình thức vận chuyển chủ động.
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
1. Khái niệm:
* Là phương thức vận chuyển các chất tan qua màng từ nơi chất tan có nồng độ thấp đến nơi chất tan có nồng độ cao (ngược chiều građien nồng độ) và tiêu tốn năng lượng.
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
1. Khái niệm:
2. Cơ chế:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Em hãy quan sát đoạn phim và cho biết cơ
chế của vận chuyển chủ động ?
Các chất được vận chuyển qua màng bằng những cách nào?
- ATP + Prôtêin vận chuyển đặc chủng cho từng loại chất (máy bơm) ? Prôtêin biến đổi cấu hỡnh .
- Prôtêin biến đổi + Cơ chất rồi đưa chúng từ ngoài vào tế bào, hay đẩy chúng ra khỏi tế bào.
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
1. Khái niệm:
2. Cơ chế:
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
1. Khái niệm:
2. Cơ chế:
3. Đặc điểm của vận chuyển chủ động:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Theo các em thì vận chuyển chủ động
có những đặc điểm nào?
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
1. Khái niệm:
2. Cơ chế:
3. Đặc điểm của vận chuyển chủ động:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
- Cần tiêu tốn năng lượng (ATP).
- Có các kênh prôtêin màng.
- Thường có các “máy bơm” đặc chủng cho từng loại chất cần vận chuyển.
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Quan sát đoạn phim sau và cho biết thế nào là hình thức nhập bào ? Hình thức xuất bào?
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
1. Nhập bào:
- Là phương thức tế bào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất và tiêu tốn năng lượng.
- Người ta chia nhập bào thành hai loại:
+ Thực bào: Lấy các phân tử có kích thước lớn.
như vi khuẩn, mảnh vỡ tế bào …
+ Ẩm bào: Lấy các phân tử nhỏ dạng lỏng.
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
1. Nhập bào:
2. Xuất bào:
- Xuất bào: Là bài xuất các chất ra khỏi tế bào (dùng để tiết các Protein và các đại phân tử ra khỏi tế bào).
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Hãy mô tả hiện tượng nhập bào và xuất bào của tế bào?
Bài tập củng cố
Em hãy so sánh sự vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động ?
- Giống nhau:
+ Đều là hình thức vận chuyển các chất của tế bào
+ Ðều diễn ra khi có sự chênh lệch về nồng độ chất tan giữa môi trường trong và ngoài tế bào.
- Khác nhau:
Vì khi vẩy nước vào rau, nước sẽ thấm vào trong tế bào làm cho tế bào trương lên khiến cho rau không bị héo.
Tại sao muốn giữ cho rau tươi, ta phải thường xuyên vẩy nước vào?
Ứng dụng trong việc bón phân cho cây người ta phải bón như thế nào?
Pha loãng với nước rồi tưới cho cây hoặc bón xa gốc cây, không nên bón trực tiếp vào gốc cây mà không tưới nước.
Giải thích tại sao khi ta xào rau thì rau bị quắt lại? Muốn cho rau không bị quắt lại thì ta phải xào như thế nào?
Khi xào rau cho mắm muối vào ngay từ đầu và đun nhỏ lửa thì do thẩm thấu nước sẽ rút ra khỏi tế bào làm cho rau quắt lại => rau rất dai.
Để tránh hiện tượng này nên xào ít một, cho lửa to và không cho mắm muối ngay từ đầu. Khi lửa to nhiệt độ của mỡ tăng cao đột ngột làm lớp tế bào bên ngoài của rau cháy ngăn cản nước thẩm thấu ra ngoài. Do vậy nước vẫn giữ trong tế bào làm cho rau không bị quắt lại nên vẫn dòn ngon. Trước khi cho ra đĩa mới cho mắm muối vào tránh hiện tượng thẩm thấu của nước từ tế bào ra ngoài.
T
Xuất bào và nhập bào là kiểu vận chuyển của
Các chất thông qua sự biến dạng của…
DA 1
DA 4
DA 3
DA 2
DA 5
DA 7
DA 6
1
2
3
7
4
6
5
TỪ KHOÁ
Đây là sự vận chuyển của các chất tan từ nơi
có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp?
GIẢI
ĐÁP
Ô
CHỮ
Hiện tượng màng tế bào biến dạng bao lấy
các chất rắn và đưa vào trong tế bào
Sự khuếch tán của các phân tử nước qua
màng bán thấm được gọi là:…
Đây là phương thức vận chuyển các chất qua
màng không tiêu tốn năng lượng?
Qúa trình này xảy ra hoàn toàn ngược với
quá trình nhập bào?
Đây là môi trường mà nồng độ chất tan ngoài
tế bào bằng nồng độ chất tan trong tế bào?
Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập cuối bài.
Học thuộc bài.
Chuẩn bị bài thực hành.
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY ĐÃ KẾT THÚC XIN CHÀO TẠM BIỆT QUÝ THẦY CÔ CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH
GV: Nguyễn Thị Loan
BỘ MÔN: SINH HỌC
Câu 1: Trình bày cấu trúc, chức năng của màng sinh chất ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
NỘI DUNG:
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ÐỘNG
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
Em hãy quan sát hình và cho biết thế nào
là vận chuyển thụ động?
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng luợng.
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Các chất được vận chuyển qua MTB bằng con đường thụ động bao gồm có mấy cách, là những cách nào?
Khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit
Khuếch tán qua các kênh protein
Vận chuyển thụ động là vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng luợng.
Các chất tan khuếch tán qua màng sinh chất theo 2 cách:
+ Khuếch tán trực tiếp: Qua lớp phôtpholipit kép.
+ Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
2. Nguyên lí:
( Nồng độ cao )
Chất hòa tan
( Nồng độ thấp )
Chất hòa tan
Phân tử H2O
(Nồng độ thấp )
Phân tử H2O
( Nồng độ cao)
Khuếch tán
Sự thẩm thấu
Em hãy quan sát và cho biết nguyên lí của sự vận chuyển thụ động là gì?
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
2. Nguyên lí:
- Vận chuyển thụ động theo nguyên lí khuếch tán của các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp (theo chiều građien nồng độ).
- Nước khuếch tán qua màng sinh chất được gọi là sự thẩm thấu.
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Phiếu học tập
Phân biệt các vận chuyển thụ động qua MSC
иp ¸n phiÕu häc tËp
Bao gồm các chất không phân cực và có kích thước nhỏ hay các phân tử tan trong lipit như: CO2, O2.
- Không mang tính chọn lọc
- Tộc độ chậm
- Có tính chọn lọc
- Tốc độ nhanh
- Bao gồm các chất phân cực, các ion, các chất có kích thước phân tử lớn như: glucôzơ..
- Nước được khuếch tán qua kênh prôtêin đặc biết gọi là aquaporin
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
2. Nguyên lí:
3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán của màng sinh chất:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
dd ưu trương
dd đẳng trương
dd nhược trương
Thế nào là dung dịch ưu trương ?
Thế nào là dung dịch nhược trương ?
Thế nào là dung dịch đẳng trương ?
Môi trường ưu trương là: Môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan lớn nồng độ chất tan trong tế bào.
Môi trương đẳng trương là: Môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào.
Môi trường nhược trương là: Môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan thấp hơn so với nồng độ chất tan trong tế bào.
Em hãy quan sát và cho biết tốc độ khuếch tán của các chất tan phụ thuộc vào các yếu tố nào?
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Tế bào để trong ba môi trường
Tế́ bào
Chất tan
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
2. Nguyên lí:
3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán của màng sinh chất:
Sự chênh lệch về nồng độ các chất giữa môi trường trong và ngoài tế bào
Kích thước, đặc tính lý hoá của chất tan
Nhiệt độ môi trường …..
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
1. Khái niệm:
- Ví dụ: Chiều đi của glucôzơ và axit uric ở
Máu Quản cầu thận
glucôzơ nhiều glucôzơ ít
axit uric ít axit uric nhiều
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Vậy như thế nào là vận chuyển chủ động ?
ATP
ATP
Đây là hình thức vận chuyển chủ động.
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
1. Khái niệm:
* Là phương thức vận chuyển các chất tan qua màng từ nơi chất tan có nồng độ thấp đến nơi chất tan có nồng độ cao (ngược chiều građien nồng độ) và tiêu tốn năng lượng.
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
1. Khái niệm:
2. Cơ chế:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Em hãy quan sát đoạn phim và cho biết cơ
chế của vận chuyển chủ động ?
Các chất được vận chuyển qua màng bằng những cách nào?
- ATP + Prôtêin vận chuyển đặc chủng cho từng loại chất (máy bơm) ? Prôtêin biến đổi cấu hỡnh .
- Prôtêin biến đổi + Cơ chất rồi đưa chúng từ ngoài vào tế bào, hay đẩy chúng ra khỏi tế bào.
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
1. Khái niệm:
2. Cơ chế:
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
1. Khái niệm:
2. Cơ chế:
3. Đặc điểm của vận chuyển chủ động:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Theo các em thì vận chuyển chủ động
có những đặc điểm nào?
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
1. Khái niệm:
2. Cơ chế:
3. Đặc điểm của vận chuyển chủ động:
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
- Cần tiêu tốn năng lượng (ATP).
- Có các kênh prôtêin màng.
- Thường có các “máy bơm” đặc chủng cho từng loại chất cần vận chuyển.
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Quan sát đoạn phim sau và cho biết thế nào là hình thức nhập bào ? Hình thức xuất bào?
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
1. Nhập bào:
- Là phương thức tế bào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất và tiêu tốn năng lượng.
- Người ta chia nhập bào thành hai loại:
+ Thực bào: Lấy các phân tử có kích thước lớn.
như vi khuẩn, mảnh vỡ tế bào …
+ Ẩm bào: Lấy các phân tử nhỏ dạng lỏng.
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
1. Nhập bào:
2. Xuất bào:
- Xuất bào: Là bài xuất các chất ra khỏi tế bào (dùng để tiết các Protein và các đại phân tử ra khỏi tế bào).
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Hãy mô tả hiện tượng nhập bào và xuất bào của tế bào?
Bài tập củng cố
Em hãy so sánh sự vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động ?
- Giống nhau:
+ Đều là hình thức vận chuyển các chất của tế bào
+ Ðều diễn ra khi có sự chênh lệch về nồng độ chất tan giữa môi trường trong và ngoài tế bào.
- Khác nhau:
Vì khi vẩy nước vào rau, nước sẽ thấm vào trong tế bào làm cho tế bào trương lên khiến cho rau không bị héo.
Tại sao muốn giữ cho rau tươi, ta phải thường xuyên vẩy nước vào?
Ứng dụng trong việc bón phân cho cây người ta phải bón như thế nào?
Pha loãng với nước rồi tưới cho cây hoặc bón xa gốc cây, không nên bón trực tiếp vào gốc cây mà không tưới nước.
Giải thích tại sao khi ta xào rau thì rau bị quắt lại? Muốn cho rau không bị quắt lại thì ta phải xào như thế nào?
Khi xào rau cho mắm muối vào ngay từ đầu và đun nhỏ lửa thì do thẩm thấu nước sẽ rút ra khỏi tế bào làm cho rau quắt lại => rau rất dai.
Để tránh hiện tượng này nên xào ít một, cho lửa to và không cho mắm muối ngay từ đầu. Khi lửa to nhiệt độ của mỡ tăng cao đột ngột làm lớp tế bào bên ngoài của rau cháy ngăn cản nước thẩm thấu ra ngoài. Do vậy nước vẫn giữ trong tế bào làm cho rau không bị quắt lại nên vẫn dòn ngon. Trước khi cho ra đĩa mới cho mắm muối vào tránh hiện tượng thẩm thấu của nước từ tế bào ra ngoài.
T
Xuất bào và nhập bào là kiểu vận chuyển của
Các chất thông qua sự biến dạng của…
DA 1
DA 4
DA 3
DA 2
DA 5
DA 7
DA 6
1
2
3
7
4
6
5
TỪ KHOÁ
Đây là sự vận chuyển của các chất tan từ nơi
có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp?
GIẢI
ĐÁP
Ô
CHỮ
Hiện tượng màng tế bào biến dạng bao lấy
các chất rắn và đưa vào trong tế bào
Sự khuếch tán của các phân tử nước qua
màng bán thấm được gọi là:…
Đây là phương thức vận chuyển các chất qua
màng không tiêu tốn năng lượng?
Qúa trình này xảy ra hoàn toàn ngược với
quá trình nhập bào?
Đây là môi trường mà nồng độ chất tan ngoài
tế bào bằng nồng độ chất tan trong tế bào?
Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập cuối bài.
Học thuộc bài.
Chuẩn bị bài thực hành.
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY ĐÃ KẾT THÚC XIN CHÀO TẠM BIỆT QUÝ THẦY CÔ CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)