Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tư | Ngày 10/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô
đến dự giờ!
lớp 10A1
Sở GD & ĐT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu - THPT Trần Phú
GV: Trần Bích Thủy
1
2
3
4
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Chú thích vào tranh để mô tả cấu trúc của màng sinh chất
Lớp kép photpholipit
Prôtêin xuyên màng
Prôtêin bám màng
Colesteron
Câu 2: Trình bày chức năng của màng sinh chất
5
Glicôprôtêin
Trao đổi chất chọn lọc với môi trường
Ví dụ 1: Khi mở nắp lọ nước hoa: mùi nước hoa lan khắp phòng
Ví dụ 2:
N?ng d? CuSO4 trong ph?u > ngồi ch?u
Ví dụ 2:
Ban đầu
Sau 3h 30`
Sau 4 ngày
Sau 12 ngày
[ CuSO4 ] trong phểu > [ CuSO4 ] ngoài chậu
Khuếch tán là vận chuyển các chất từ đâu tới đâu?
CuSO4
H2O
phospholipit
protein
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Ngoài màng
Trong màng
O2
Lipit
glucôzơ
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào: Là vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp mà không tiêu tốn năng lượng.
Cơ chế của sự vận chuyển thụ động là sự khuếch tán các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
?
?
phospholipit
protein
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Ngoài màng
Trong màng
O2
Lipit
glucôzơ
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào: Là vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp mà không tiêu tốn năng lượng.
Có 2 cách vận chuyển thụ động: khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit hoặc vận chuyển qua kênh prôtêin.

?
?
phospholipit
protein
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Ngoài màng
Trong màng
O2
Lipit
glucôzơ
phospholipit
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Ngoài màng
Trong màng
H2O
Kênh protein Aquaporin
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào: Là vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp mà không tiêu tốn năng lượng.
Có 2 cách vận chuyển thụ động: khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit hoặc vận chuyển qua kênh prôtêin.
Hiện tượng vận chuyển nước qua màng gọi là hiện tượng thẩm thấu. Nước được vận chuyển qua màng nhờ kênh prôtêin aquaporin.


?
?
?
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Cho tế bào vào dung dịch, các chất sẽ di chuyển như thế nào
MT nhược trương
MT đẳng trương
MT ưu trương
B
A
C
Dung dịch đẳng trương: có nồng độ chất tan bằng nồng độ trong tế bào
Dung dịch ưu trương: có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ trong tế bào
? Dung dịch nhược trương: có nồng độ chất tan thấp hơn nồng độ trong tế bào


I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
MT đẳng trương
MT ưu trương
MT nhược trương
Nội bào
Ngoại bào
TB hồng cầu
TB thực vật
?ng d?ng vận chuyển thụ động
- Là vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, cần chất vận chuyển (chất mang) và tiêu tốn năng lượng.
Ở một loài tảo, nồng độ iôt trong tế bào gấp 1000 lần nồng độ iôt trong nước biển. Đố cậu iôt sẽ được vận chuyển như thế nào?
Các bạn ơi!
Giúp tớ với!
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG (Sự vận chuyển tích cực)
- Là phương thức tế bào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất.
Có 2 kiểu nhập bào:
- Thực bào: phương thức tế bào động vật lấy vào tế bào thức ăn dạng rắn có kích thước lớn.
- Ẩm bào: phương thức đưa các giọt dịch vào tế bào.
III. NHẬP BÀO - XUẤT BÀO
1. Nhập bào
Nhập bào là gì?
Có mấy kiểu nhập bào?
Là phương thức tế bào xuất ra ngoài các chất hoặc các phân tử bằng cách biến dạng màng sinh chất.
2. Xuất bào
End
1
2
3
4
5
6
7
8
7
2
3
4
5
6
1
8
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
End
Là 1 từ gồm 5 chữ cái. Đây là một cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống mà dễ dàng nhìn thấy.
HÀNG NGANG 1:
End
Là 1 từ gồm 4 chữ cái. Đây là một thành phần chính của tế bào được cấu tạo chủ yếu từ prôtêin và photpholipit.
HÀNG NGANG 2:
End
Là 1 từ gồm 10 chữ cái. Đây là quá trình mà đặc trưng là sự trao đổi khí O2 và CO2 giữa cơ thể với môi trường.
HÀNG NGANG 3:
End
Là 1 từ gồm 8 chữ cái. Để xoài bớt chua, người ta ngâm xoài trong nước giấm đường. Đây là ứng dụng của cơ chế.......................
HÀNG NGANG 4:
End
Là 1 từ gồm 7 chữ cái. Đây là một loại đại phân tử hữu cơ chiếm tới trên 50% khối lượng khô của hầu hết các loại tế bào.
HÀNG NGANG 5:
End
Là 1 từ gồm 12 chữ cái. Amip bắt mồi bằng phương thức này.
HÀNG NGANG 6:
End
Là 1 từ gồm 4 chữ cái. Điền từ còn thiếu trong câu sau:
"Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những và có khả năng tự điều chỉnh."
HÀNG NGANG 7:
End
Là 1 từ gồm 12 chữ cái. Phân tử này được cấu tạo từ một phân tử glyxêrol liên kết với hai phân tử axit béo và một nhóm photphat.
HÀNG NGANG 8:
End
End
Giải thích hiện tượng ?
1. Tại sao khi ngâm măng, mộc nhĩ khô sau một thời gian thì trương to?
2. Tại sao khi bón quá nhiều phân vô cơ thì cây chết?
3. Xào rau như thế nào để rau vẫn xanh, giòn và ngon?
End
Chân thành cảm ơn quý thầy cô
và tất cả các em!
Chân thành cảm ơn quý thầy cô
và tất cả các em!
CỦNG CỐ
End
1. Vận chuyển thụ động
A. Cần tiêu tốn năng lượng
B. Không cần tiêu tốn năng lượng
C. Không cần có sự chênh lệch nồng độ
D. Cần các bơm đặc biệt trên màng
2. Tế bào đưa các chất cần thiết từ môi trường nhược trương vào trong tế bào bằng
A. vận chuyển chủ động
B. vận chuyển thụ động
C. nhập bào
D. xuất bào

CỦNG CỐ
End
3. Kiểu vận chuyển các chất ra, vào màng tế bào bằng sự biến dạng màng sinh chất là…
A. vận chuyển thụ động
B. vận chuyển chủ động
C. xuất bào – nhập bào
D. khuếch tán trực tiếp
4. Nồng độ của ion K trong tế bào là 0,3%, môi trường ngoài tế bào là 0,1%. Tế bào sẽ nhận ion K từ môi trường ngoài bằng cách:
A. khuyếch tán
C. thẩm thấu
D. thụ động
B. chủ động
CỦNG CỐ
End
5. Nồng độ các chất tan trong tế bào hồng cầu khoảng 2%. Saccarôzơ không thể tự do đi qua màng nhưng nước & urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch nào sau đây:
D. Dung dịch saccarôzơ ưu trương
E. Dung dịch saccarôzơ nhược trương
A. Dung dịch urê ưu trương
B. Dung dịch urê nhược trương
C. Nước tinh khiết.
SAI
SAI
SAI
SAI
ĐÚNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tư
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)