Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nhân |
Ngày 10/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô
đến dự buổi thao giảng - lớp 10A2
GV: Nguyễn Văn Nhân
Sở GD-ĐT Long An
Trường THCS-THPT Hậu Thạnh Đông
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Trình bày cấu trúc và chức năng của màng sinh chất?
Câu 2: Điều gì xảy ra khi không có khung xương tế bào?
Bài 11
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT
QUA MÀNG SINH CHẤT
Có các con đường nào vận chuyển các chất qua màng sinh chất?
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Vận chuyển thụ động
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Vận chuyển chủ động
Nhập bào và xuất bào
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
Tinh thể KI
Tinh thể CuSO4
Nước cất
Màng thấm
A
B
Quan sát và hãy giải thích thí nghiệm?
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
Quan sát và hãy giải thích thí nghiệm?
A
B
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Chất hoà tan trong nước (KI, CuSO4) vận chuyển qua màng từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp => Hiện tượng khuếch tán
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Hiện tượng khuếch tán là gì?
Khuếch tán là sự chuyển động ngẫu nhiên của các phân tử đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Đối với màng sinh chất của tế bào đó là sự vận chuyển thụ động
Vận chuyển thụ động
là gì?
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. Vận chuyển thụ động
Là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất không tiêu tốn năng lượng
Vận chuyển thụ động dựa trên nguyên lí nào?
Nguyên lí của vận chuyển thụ động là khuếch tán: Các chất di chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
Đường
Nước
Dung dịch đường 11%
Dung dịch đường 5%
A
B
Quan sát và cho biết đây là hiện tượng gì?
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
A
B
Quan sát và cho biết đây là hiện tượng gì?
Hiện tượng thẩm thấu
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Sự thẩm thấu: là sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng sinh chất
Sự thẩm thấu là gì?
I. Vận chuyển thụ động
( Nồng độ cao )
Chất hòa tan
( Nồng độ thấp )
Chất hòa tan
Nước
(Nồng độ thấp)
Nước
( Nồng độ cao)
Khuếch tán
Thẩm thấu
I. Vận chuyển thụ động
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Tóm tắt cơ chế
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Các chất vận chuyển qua màng sinh chất bằng cách nào?
I. Vận chuyển thụ động
Các phương thức vận chuyển:
- Qua lớp phôtpholipit: các chất không phân cực và các chất có kích thước nhỏ như CO2, O2.
- Khuếch tán qua kênh prôtein xuyên màng: các chất phân cực, các ion và các chất có kích thước lớn như: glucozơ
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Dựa vào nồng độ chất tan người ta chia thành các loại môi trường nào?
Môi trường
Ưu trương
Đẳng trương
Nhược trương
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Xem hình, kết hợp thông tin SGK hãy hoàn thành phiếu học tập sau
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
MT ngoài có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan bên trong tế bào
MT ngoài có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan bên trong tế bào
MT ngoài có nồng độ chất tan nhỏ hơn nồng độ chất tan bên trong tế bào
Chất tan:MTTB
Nước: TB MT
Chất tan: MT ↔ TB
Nước: TB ↔ MT
Chất tan: TB MT
Nước: MT TB
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
- Gỏi khi trộn để lâu thì tươm nhiều nước?
Giải thích các hiện tượng sau:
- Chanh muối nhỏ hơn quả chanh thường và có vị mặn?
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
1. Người đi xe đạp xuống dốc không phải đạp, tốn ít sức hơn. Và người đi xe đạp ngược dốc vừa phải đạp nhiều tốn nhiều sức và thời gian.
2. Ở ống thận người: Nồng độ glucôzơ trong nước tiểu thấp hơn trong máu, nhưng glucôzơ trong nước tiểu vẫn được thu hồi về máu.
Xét ví dụ sau:
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Các em hãy giải thích các hiện hiện trên?
1. Thuận chiều bao giờ cũng ít tốn sức hơn
2. Các chất cần thiết cho cơ thể bằng mọi cách cơ thể phải lấy được
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Trong cơ thể thì kiểu vận chuyển như vậy gọi là vận chuyển chủ động
Vận chuyển chủ động là gì?
II. Vận chuyển chủ động
Là phượng thức vận chyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, cần tiêu tốn năng lượng ATP
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
II. Vận chuyển chủ động
Xem đoạn phim sau và cho biết cơ chế vận chuyển chủ động?
Cơ chế vận chuyển: ATP + prôtêin đặc chủng cho từng loại chất - biến đổi để liên kết với các chất rồi đưa từ ngoài vào hay đẩy ra khỏi tế bào.
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
III. Nhập bào và xuất bào
1. Nhập bào
Quan sát hình, kết hợp các thông tin SGK cho biết nhập bào là gì?
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
III. Nhập bào và xuất bào
1. Nhập bào
Là phương thức đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất
Nhập bào có các loại nào?
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Thực bào
Ẩm bào
- Tế bào động vật ăn các hợp chất có kích thước lớn
- Nhờ enzim phân hủy
- Đưa các giọt dịch vào trong tế bào.
- Màng lõm xuống bao bọc giọt dịch vào trong túi màng rồi đưa vào trong tế bào
Nhập bào
- Đầu trên màng lõm xuống bao bọc lấy mồi rồi nuốt vào trong
III. Nhập bào và xuất bào
Xem đoạn phim sau và hãy diễn tả quá trình thực bào?
Xem đoạn phim sau và hãy diễn tả quá trình ẩm bào?
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
III. Nhập bào và xuất bào
2. Xuất bào
Quan sát hình cho biết xuất bào là gì?
Các chất thải trong túi kết hợp với màng sinh chất đẩy ra ngoài tế bào
Củng cố và hướng dẫn học ở nhà
Câu 1: Sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không cần tiêu tốn năng lượng là?
a. Vận chuyển chủ động
b. Vận chuyển thụ động
c. Xuất nhập bào
d. Bơm prôtôn
Củng cố và hướng dẫn học ở nhà
Câu 2: Sự vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và cần tiêu tốn năng lượng là:
a. Xuất nhập bào
b. Vận chuyển thụ động
c. Vận chuyển chủ động
d. Thẩm thấu
Củng cố và hướng dẫn học ở nhà
Câu 3: Phương thức đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất là:
d. Nhập bào
a. Xuất bào
b. Thực bào
c. Ẩm bào
B
A
C
Củng cố và hướng dẫn học ở nhà
Quan sát hình và cho biết tên tương ứng với 3 loại môi trường?
MT ưu trương
MT đẳng trương
MT nhược trương
Củng cố và hướng dẫn học ở nhà
- Học bài và trả lời các câu hỏi ở cuối bài
- Xem trước bài 12 thực hành thí nghiệm co và phản co nguyên sinh
- Mỗi tổ mang theo vài lá thài lài tía để thực hành trong tiết sau
Chân thành cám ơn quý thầy - cô!
Chúc các em học tốt!
đến dự buổi thao giảng - lớp 10A2
GV: Nguyễn Văn Nhân
Sở GD-ĐT Long An
Trường THCS-THPT Hậu Thạnh Đông
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Trình bày cấu trúc và chức năng của màng sinh chất?
Câu 2: Điều gì xảy ra khi không có khung xương tế bào?
Bài 11
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT
QUA MÀNG SINH CHẤT
Có các con đường nào vận chuyển các chất qua màng sinh chất?
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Vận chuyển thụ động
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Vận chuyển chủ động
Nhập bào và xuất bào
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
Tinh thể KI
Tinh thể CuSO4
Nước cất
Màng thấm
A
B
Quan sát và hãy giải thích thí nghiệm?
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
Quan sát và hãy giải thích thí nghiệm?
A
B
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Chất hoà tan trong nước (KI, CuSO4) vận chuyển qua màng từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp => Hiện tượng khuếch tán
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Hiện tượng khuếch tán là gì?
Khuếch tán là sự chuyển động ngẫu nhiên của các phân tử đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Đối với màng sinh chất của tế bào đó là sự vận chuyển thụ động
Vận chuyển thụ động
là gì?
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. Vận chuyển thụ động
Là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất không tiêu tốn năng lượng
Vận chuyển thụ động dựa trên nguyên lí nào?
Nguyên lí của vận chuyển thụ động là khuếch tán: Các chất di chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
Đường
Nước
Dung dịch đường 11%
Dung dịch đường 5%
A
B
Quan sát và cho biết đây là hiện tượng gì?
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
A
B
Quan sát và cho biết đây là hiện tượng gì?
Hiện tượng thẩm thấu
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Sự thẩm thấu: là sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng sinh chất
Sự thẩm thấu là gì?
I. Vận chuyển thụ động
( Nồng độ cao )
Chất hòa tan
( Nồng độ thấp )
Chất hòa tan
Nước
(Nồng độ thấp)
Nước
( Nồng độ cao)
Khuếch tán
Thẩm thấu
I. Vận chuyển thụ động
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Tóm tắt cơ chế
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Các chất vận chuyển qua màng sinh chất bằng cách nào?
I. Vận chuyển thụ động
Các phương thức vận chuyển:
- Qua lớp phôtpholipit: các chất không phân cực và các chất có kích thước nhỏ như CO2, O2.
- Khuếch tán qua kênh prôtein xuyên màng: các chất phân cực, các ion và các chất có kích thước lớn như: glucozơ
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Dựa vào nồng độ chất tan người ta chia thành các loại môi trường nào?
Môi trường
Ưu trương
Đẳng trương
Nhược trương
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Xem hình, kết hợp thông tin SGK hãy hoàn thành phiếu học tập sau
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
MT ngoài có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan bên trong tế bào
MT ngoài có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan bên trong tế bào
MT ngoài có nồng độ chất tan nhỏ hơn nồng độ chất tan bên trong tế bào
Chất tan:MTTB
Nước: TB MT
Chất tan: MT ↔ TB
Nước: TB ↔ MT
Chất tan: TB MT
Nước: MT TB
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
- Gỏi khi trộn để lâu thì tươm nhiều nước?
Giải thích các hiện tượng sau:
- Chanh muối nhỏ hơn quả chanh thường và có vị mặn?
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
1. Người đi xe đạp xuống dốc không phải đạp, tốn ít sức hơn. Và người đi xe đạp ngược dốc vừa phải đạp nhiều tốn nhiều sức và thời gian.
2. Ở ống thận người: Nồng độ glucôzơ trong nước tiểu thấp hơn trong máu, nhưng glucôzơ trong nước tiểu vẫn được thu hồi về máu.
Xét ví dụ sau:
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Các em hãy giải thích các hiện hiện trên?
1. Thuận chiều bao giờ cũng ít tốn sức hơn
2. Các chất cần thiết cho cơ thể bằng mọi cách cơ thể phải lấy được
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Trong cơ thể thì kiểu vận chuyển như vậy gọi là vận chuyển chủ động
Vận chuyển chủ động là gì?
II. Vận chuyển chủ động
Là phượng thức vận chyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, cần tiêu tốn năng lượng ATP
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
II. Vận chuyển chủ động
Xem đoạn phim sau và cho biết cơ chế vận chuyển chủ động?
Cơ chế vận chuyển: ATP + prôtêin đặc chủng cho từng loại chất - biến đổi để liên kết với các chất rồi đưa từ ngoài vào hay đẩy ra khỏi tế bào.
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
III. Nhập bào và xuất bào
1. Nhập bào
Quan sát hình, kết hợp các thông tin SGK cho biết nhập bào là gì?
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
III. Nhập bào và xuất bào
1. Nhập bào
Là phương thức đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất
Nhập bào có các loại nào?
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Thực bào
Ẩm bào
- Tế bào động vật ăn các hợp chất có kích thước lớn
- Nhờ enzim phân hủy
- Đưa các giọt dịch vào trong tế bào.
- Màng lõm xuống bao bọc giọt dịch vào trong túi màng rồi đưa vào trong tế bào
Nhập bào
- Đầu trên màng lõm xuống bao bọc lấy mồi rồi nuốt vào trong
III. Nhập bào và xuất bào
Xem đoạn phim sau và hãy diễn tả quá trình thực bào?
Xem đoạn phim sau và hãy diễn tả quá trình ẩm bào?
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
III. Nhập bào và xuất bào
2. Xuất bào
Quan sát hình cho biết xuất bào là gì?
Các chất thải trong túi kết hợp với màng sinh chất đẩy ra ngoài tế bào
Củng cố và hướng dẫn học ở nhà
Câu 1: Sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không cần tiêu tốn năng lượng là?
a. Vận chuyển chủ động
b. Vận chuyển thụ động
c. Xuất nhập bào
d. Bơm prôtôn
Củng cố và hướng dẫn học ở nhà
Câu 2: Sự vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và cần tiêu tốn năng lượng là:
a. Xuất nhập bào
b. Vận chuyển thụ động
c. Vận chuyển chủ động
d. Thẩm thấu
Củng cố và hướng dẫn học ở nhà
Câu 3: Phương thức đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất là:
d. Nhập bào
a. Xuất bào
b. Thực bào
c. Ẩm bào
B
A
C
Củng cố và hướng dẫn học ở nhà
Quan sát hình và cho biết tên tương ứng với 3 loại môi trường?
MT ưu trương
MT đẳng trương
MT nhược trương
Củng cố và hướng dẫn học ở nhà
- Học bài và trả lời các câu hỏi ở cuối bài
- Xem trước bài 12 thực hành thí nghiệm co và phản co nguyên sinh
- Mỗi tổ mang theo vài lá thài lài tía để thực hành trong tiết sau
Chân thành cám ơn quý thầy - cô!
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nhân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)