Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Chia sẻ bởi Luyen Văn Duong |
Ngày 10/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
7
8
6
4
5
9
2
3
1
7
8
6
4
5
9
2
3
1
BÀI 11
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I -Vận chuyển thụ động :
? Hiện tượng gì đã xảy ra ?
Hiện tượng trên (như trong thí nghiệm) được gọi là gì ? Các chất tan vận chuyển chủ động hay thụ động ? Có tiêu tốn năng lượng không ? Tại sao .
? S? v?n chuy?n các ch?t tan nhu trong thí nghi?m g?i là sự khuếch tán
? Khuếch tán là gì ?
? Khuếch tán là sự vận chuyển thụ động các chất, nhờ sự chênh lệch nồng độ, không tiêu tốn năng lượng .
? Lấy ví dụ trong thực tế để minh họa ?
? Xe ôtô hút hầm cầu vào khu nội trú làm việc, chỉ vài phút sau, các phân tử khí có mùi . khuếch tán vào không khí, nhiều người phải mở chai dầu gió để các phân tử dầu ... vào mũi cho đỡ . . .
Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống (. . .) . a) thụ động . b) chủ động . c) cao . d) tiêu tốn . e) không tiêu tốn . f) thấp g) khuếch tán .
Các chất tan vận chuyển (1 . . .) từ nơi có nồng độ (2 . . .) đến nơi có nồng độ (3 . . .) theo nguyên lý (4 . . .), (5 . . .) năng lượng .
a
c
e
f
g
? Các phân tử nước vận chuyển qua màng như thế nào ?!
? Tại sao nước lại được vận chuyển trước tinh thể đồng sun phát?
? Hiện tượng gì đã xảy ra ?
? Thẩm thấu là gì ? Có tuân theo nguyên lý khuếch tán không ?
? Thẩm thấu là sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng .
? Điền các từ thích hợp (a. thấp ; b. cao ) vào chỗ trống (. . . )
? Nước thẩm thấu từ nơi có nồng độ chất tan (1 . . .) đến nơi có nồng độ chất tan (2 . . .)
? Sự vận chuyển của các phân tử nước (như trong thí nghiệm) được gọi là hiện tượng thẩm thấu .
? Các phân tử nước tự do, vận chuyển từ nơi có nồng độ phân tử nước cao (nồng độ chất tan thấp) đến nơi có nồng độ phân tử nước thấp (nồng độ chất tan cao) theo cơ chế khuếch tán .
? Sự vận chuyển các phân tử nước có tuân theo cơ chế chênh lệch nồng độ không ? Giải thích .
b
a
? Các chất tan và các phân tử nước vận chuyển qua màng sinh chất (màng sống) có tuân theo cơ chế khuếch tán trên không ?!
? Quan sát, phân tích hình (c) và nhận xét .
? Đối với màng sinh chất, các chất tan có thể khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit hoặc qua kênh prôtêin xuyên màng .
? Điều kiện để có thể xảy ra hiện tượng khuếch tán là gì ?
? Sự khuếch tán xảy ra khi có sự chênh lệch nồng độ và đặc tính lý - hóa của chất tan, giữa trong và ngoài tế bào .
? Tốc độ khuếch tán các chất phụ thuộc những yếu tố nào ?
- Kích thước phân tử chất tan ? Nhiệt độ môi trường ?
? Tốc độ khuếch tán của chất tan tỉ lệ nghịch với kích thước phân tử, tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường .
c
a
b
Bên ngoài
Bên trong
NaCl 0,9%
NaCl 0,6%
NaCl 0,3%
Đẳng trương
Ưu trương
Nhược trương
Nhiều phân
Đủ phân
Ít phân
A
B
C
D
E
F
Hồng cầu
Hồng cầu
Hồng cầu
? Trong môi trường (3 .), nồng độ chất tan (4 .) thấp hơn (5 .) tế bào . Tế bào hút nước, chất tan không vào được tế bào .
? Trong môi trường đẳng trương, nồng độ (6 . ) bên ngoài (7. ) bên trong tế bào . Nước, chất tan trao đổi ngang bằng .
e) đẳng trương . f) nhược trương . g) bên trong . h) bên ngoài . i) chất tan . k) nước .
f
h
g
n
p
m) nước . n) chất tan . o) cao hơn . p) bằng . q) thấp hơn
-
+
-
Aquaporin
3
2
? Điền các cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống (. . .) .
-
+
+
-
+
+
? Các chất không phân cực, kích thước nhỏ, khuếch tán qua ( . ) Các chất phân cực, ion, kích thước lớn, khuếch tán qua ( . ) Các phân tử nước, khuếch tán qua ( . )
1 -Lớp photpholipit kép . 2 -Aquaporin . 3 -Kênh prôtêin xuyên màng
1
? Trong môi trường (8 .), nồng độ chất tan (9 .) cao hơn (10 .) tế bào . Tế bào mất nước, chất tan vào được tế bào .
a) đẳng trương . b) nhược trương . c) bên trong . d) bên ngoài . v) chất tan . t) ưu trương .
t
d
c
II -Vận chuyển chủ động :
? Quan sát và nhận xét sự vận chuyển các chất ở hình (c)
? Đi xe đạp lên dốc (ngược dốc) và xuống dốc (xuôi dốc) , khi nào mệt hơn ? Tại sao .
? Các chất khác nhau, khi vận chuyển tích cực qua màng đều có các "máy bơm" riêng cho mỗi chất . VD : "máy bơm Na+-K+" , bơm Na+ từ trong tế bào ra ngoài và bơm K+ từ ngoài vào trong tế bào .
Trong tế bào
Ngoài tế bào
Màng
ATP
ADP
ATP
ADP
? 1mol ATP đủ cấp năng lượng vận chuyển 3 mol Na+ hoặc 2 mol K+ .
? Ý nghĩa của sự vận chuyển chủ động ?
? Vận chuyển chủ động giúp tế bào có thể lấy hoặc thải các chất ngay cả khi "ngược dốc" nồng độ
? Các chất vận chuyển ở (phổi) và ở (thận) theo cơ chế nào ?
Mạch máu
Phế nang
Urê (độc)
Glucozơ (bổ)
? Các chất khí ra, vào máu ở phổi theo cơ chế khuếch tán .
? Urê thải ra, glucozơ thu hồi ở thận theo cơ chế chủ động .
? Khác với khuếch tán, vận chuyển chủ động phải tiêu tốn năng lượng
III - Nhập bào và xuất bào :
? Từ các khái niệm nhập khẩu, xuất khẩu - Nhập kho, xuất kho hãy cho biết nhập bào là gì ? Xuất bào là gì ?
A
B
? Tế bào nào, xảy ra hiện tượng gì ?
? Vật thể nào được thực bào, ẩm bào ?
Vi khuẩn
Giọt dầu ăn
Thực bào : vi khuẩn
Ẩm bào : giọt dầu ăn
Điền các cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống (. . . )
? Nhập bào bao gồm 2 phương thức (1 . . . ) Thực bào xảy ra với vật thể (2 . . .), ẩm bào xảy ra với vật thể (3 . . .) .
a) ẩm bào và thực bào . c) rắn b) xuất bào và ẩm bào . d) lỏng e) thực bào và xuất bào .
a
c
d
Hiện tượng gì đã xảy ra ? Hiện tượng đó được gọi là gì ?
? Xuất bào là quá trình ngược với nhập bào
? Nhập bào và xuất bào có đặc điểm chung nào ?
? Nhập bào, xuất bào đều có sự biến dạng tích cực của màng sinh chất, đều tiêu tốn năng lượng .
Thực bào
Ẩm bào
Câu hỏi và bài tập :
Câu 1 : Sự vận chuyển thụ động các chất qua màng
A
B
C
D
Cần có năng lượng
Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
Theo nguyên lý khuyếch tán
Chỉ xảy ra ở động vật , không xảy ra ở thực vật
Câu 1 : Sự vận chuyển thụ động các chất qua màng
A
B
C
D
Cần có năng lượng
Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
Theo nguyên lý khuyếch tán
Chỉ xảy ra ở động vật , không xảy ra ở thực vật
A
B
C
D
Câu 2 : Sự vận chuyển chất tan qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao theo cơ chế :
Khuyếch tán
Thẩm thấu
Chủ động
Thụ động
A
B
C
D
Câu 2 : Sự vận chuyển chất tan qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao theo cơ chế :
Khuyếch tán
Thẩm thấu
Chủ động
Thụ động
A
B
C
D
Câu 3 : Hiện tượng biến dạng màng sinh chất xảy ra theo kiểu :
Khuyếch tán
Thụ động
Tích cực
Thực bào
A
B
C
D
Câu 3 : Hiện tượng biến dạng màng sinh chất xảy ra theo kiểu :
Khuyếch tán
Thụ động
Tích cực
Thực bào
A
B
C
D
Câu 4 : Sự vận chuyển các chất dinh dưỡng qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào :
Khuyếch tán
Thụ động
Tích cực
Thụ động và chủ động
A
B
C
D
Câu 4 : Sự vận chuyển các chất dinh dưỡng qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào :
Khuyếch tán
Thụ động
Tích cực
Thụ động và chủ động
A
B
C
D
Câu 5 : Sự thẩm thấu là :
Sự di chuyển các phân tử chất tan qua màng
Sự di chuyển các ion qua màng
Sự khuyếch tán các phân tử nước qua màng
Sự ẩm bào
A
B
C
D
Câu 5 : Sự thẩm thấu là :
Sự di chuyển các phân tử chất tan qua màng
Sự di chuyển các ion qua màng
Sự khuyếch tán các phân tử nước qua màng
Sự ẩm bào
A
B
C
D
Câu 6 : Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng :
Hòa tan trong dung môi
Tinh thể rắn
Khí
Tinh thể rắn và khí
A
B
C
D
Câu 6 : Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng :
Hòa tan trong dung môi
Tinh thể rắn
Khí
Tinh thể rắn và khí
A
B
C
D
Câu 7 : Câu có nội dung đúng là :
Khuyếch tán là sự vận chuyển chủ động các chất
Thẩm thấu là hình thức vận chuyển tích cực
Khuyếch tán dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất trong và ngoài màng
Thực bào chỉ xảy ra ở các tế bào thực vật
A
B
C
D
Câu 7 : Câu có nội dung đúng là :
Khuyếch tán là sự vận chuyển chủ động các chất
Thẩm thấu là hình thức vận chuyển tích cực
Khuyếch tán dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất trong và ngoài màng
Thực bào chỉ xảy ra ở các tế bào thực vật
A
B
C
D
A
B
C
D
8
6
4
5
9
2
3
1
7
8
6
4
5
9
2
3
1
BÀI 11
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I -Vận chuyển thụ động :
? Hiện tượng gì đã xảy ra ?
Hiện tượng trên (như trong thí nghiệm) được gọi là gì ? Các chất tan vận chuyển chủ động hay thụ động ? Có tiêu tốn năng lượng không ? Tại sao .
? S? v?n chuy?n các ch?t tan nhu trong thí nghi?m g?i là sự khuếch tán
? Khuếch tán là gì ?
? Khuếch tán là sự vận chuyển thụ động các chất, nhờ sự chênh lệch nồng độ, không tiêu tốn năng lượng .
? Lấy ví dụ trong thực tế để minh họa ?
? Xe ôtô hút hầm cầu vào khu nội trú làm việc, chỉ vài phút sau, các phân tử khí có mùi . khuếch tán vào không khí, nhiều người phải mở chai dầu gió để các phân tử dầu ... vào mũi cho đỡ . . .
Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống (. . .) . a) thụ động . b) chủ động . c) cao . d) tiêu tốn . e) không tiêu tốn . f) thấp g) khuếch tán .
Các chất tan vận chuyển (1 . . .) từ nơi có nồng độ (2 . . .) đến nơi có nồng độ (3 . . .) theo nguyên lý (4 . . .), (5 . . .) năng lượng .
a
c
e
f
g
? Các phân tử nước vận chuyển qua màng như thế nào ?!
? Tại sao nước lại được vận chuyển trước tinh thể đồng sun phát?
? Hiện tượng gì đã xảy ra ?
? Thẩm thấu là gì ? Có tuân theo nguyên lý khuếch tán không ?
? Thẩm thấu là sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng .
? Điền các từ thích hợp (a. thấp ; b. cao ) vào chỗ trống (. . . )
? Nước thẩm thấu từ nơi có nồng độ chất tan (1 . . .) đến nơi có nồng độ chất tan (2 . . .)
? Sự vận chuyển của các phân tử nước (như trong thí nghiệm) được gọi là hiện tượng thẩm thấu .
? Các phân tử nước tự do, vận chuyển từ nơi có nồng độ phân tử nước cao (nồng độ chất tan thấp) đến nơi có nồng độ phân tử nước thấp (nồng độ chất tan cao) theo cơ chế khuếch tán .
? Sự vận chuyển các phân tử nước có tuân theo cơ chế chênh lệch nồng độ không ? Giải thích .
b
a
? Các chất tan và các phân tử nước vận chuyển qua màng sinh chất (màng sống) có tuân theo cơ chế khuếch tán trên không ?!
? Quan sát, phân tích hình (c) và nhận xét .
? Đối với màng sinh chất, các chất tan có thể khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit hoặc qua kênh prôtêin xuyên màng .
? Điều kiện để có thể xảy ra hiện tượng khuếch tán là gì ?
? Sự khuếch tán xảy ra khi có sự chênh lệch nồng độ và đặc tính lý - hóa của chất tan, giữa trong và ngoài tế bào .
? Tốc độ khuếch tán các chất phụ thuộc những yếu tố nào ?
- Kích thước phân tử chất tan ? Nhiệt độ môi trường ?
? Tốc độ khuếch tán của chất tan tỉ lệ nghịch với kích thước phân tử, tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường .
c
a
b
Bên ngoài
Bên trong
NaCl 0,9%
NaCl 0,6%
NaCl 0,3%
Đẳng trương
Ưu trương
Nhược trương
Nhiều phân
Đủ phân
Ít phân
A
B
C
D
E
F
Hồng cầu
Hồng cầu
Hồng cầu
? Trong môi trường (3 .), nồng độ chất tan (4 .) thấp hơn (5 .) tế bào . Tế bào hút nước, chất tan không vào được tế bào .
? Trong môi trường đẳng trương, nồng độ (6 . ) bên ngoài (7. ) bên trong tế bào . Nước, chất tan trao đổi ngang bằng .
e) đẳng trương . f) nhược trương . g) bên trong . h) bên ngoài . i) chất tan . k) nước .
f
h
g
n
p
m) nước . n) chất tan . o) cao hơn . p) bằng . q) thấp hơn
-
+
-
Aquaporin
3
2
? Điền các cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống (. . .) .
-
+
+
-
+
+
? Các chất không phân cực, kích thước nhỏ, khuếch tán qua ( . ) Các chất phân cực, ion, kích thước lớn, khuếch tán qua ( . ) Các phân tử nước, khuếch tán qua ( . )
1 -Lớp photpholipit kép . 2 -Aquaporin . 3 -Kênh prôtêin xuyên màng
1
? Trong môi trường (8 .), nồng độ chất tan (9 .) cao hơn (10 .) tế bào . Tế bào mất nước, chất tan vào được tế bào .
a) đẳng trương . b) nhược trương . c) bên trong . d) bên ngoài . v) chất tan . t) ưu trương .
t
d
c
II -Vận chuyển chủ động :
? Quan sát và nhận xét sự vận chuyển các chất ở hình (c)
? Đi xe đạp lên dốc (ngược dốc) và xuống dốc (xuôi dốc) , khi nào mệt hơn ? Tại sao .
? Các chất khác nhau, khi vận chuyển tích cực qua màng đều có các "máy bơm" riêng cho mỗi chất . VD : "máy bơm Na+-K+" , bơm Na+ từ trong tế bào ra ngoài và bơm K+ từ ngoài vào trong tế bào .
Trong tế bào
Ngoài tế bào
Màng
ATP
ADP
ATP
ADP
? 1mol ATP đủ cấp năng lượng vận chuyển 3 mol Na+ hoặc 2 mol K+ .
? Ý nghĩa của sự vận chuyển chủ động ?
? Vận chuyển chủ động giúp tế bào có thể lấy hoặc thải các chất ngay cả khi "ngược dốc" nồng độ
? Các chất vận chuyển ở (phổi) và ở (thận) theo cơ chế nào ?
Mạch máu
Phế nang
Urê (độc)
Glucozơ (bổ)
? Các chất khí ra, vào máu ở phổi theo cơ chế khuếch tán .
? Urê thải ra, glucozơ thu hồi ở thận theo cơ chế chủ động .
? Khác với khuếch tán, vận chuyển chủ động phải tiêu tốn năng lượng
III - Nhập bào và xuất bào :
? Từ các khái niệm nhập khẩu, xuất khẩu - Nhập kho, xuất kho hãy cho biết nhập bào là gì ? Xuất bào là gì ?
A
B
? Tế bào nào, xảy ra hiện tượng gì ?
? Vật thể nào được thực bào, ẩm bào ?
Vi khuẩn
Giọt dầu ăn
Thực bào : vi khuẩn
Ẩm bào : giọt dầu ăn
Điền các cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống (. . . )
? Nhập bào bao gồm 2 phương thức (1 . . . ) Thực bào xảy ra với vật thể (2 . . .), ẩm bào xảy ra với vật thể (3 . . .) .
a) ẩm bào và thực bào . c) rắn b) xuất bào và ẩm bào . d) lỏng e) thực bào và xuất bào .
a
c
d
Hiện tượng gì đã xảy ra ? Hiện tượng đó được gọi là gì ?
? Xuất bào là quá trình ngược với nhập bào
? Nhập bào và xuất bào có đặc điểm chung nào ?
? Nhập bào, xuất bào đều có sự biến dạng tích cực của màng sinh chất, đều tiêu tốn năng lượng .
Thực bào
Ẩm bào
Câu hỏi và bài tập :
Câu 1 : Sự vận chuyển thụ động các chất qua màng
A
B
C
D
Cần có năng lượng
Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
Theo nguyên lý khuyếch tán
Chỉ xảy ra ở động vật , không xảy ra ở thực vật
Câu 1 : Sự vận chuyển thụ động các chất qua màng
A
B
C
D
Cần có năng lượng
Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
Theo nguyên lý khuyếch tán
Chỉ xảy ra ở động vật , không xảy ra ở thực vật
A
B
C
D
Câu 2 : Sự vận chuyển chất tan qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao theo cơ chế :
Khuyếch tán
Thẩm thấu
Chủ động
Thụ động
A
B
C
D
Câu 2 : Sự vận chuyển chất tan qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao theo cơ chế :
Khuyếch tán
Thẩm thấu
Chủ động
Thụ động
A
B
C
D
Câu 3 : Hiện tượng biến dạng màng sinh chất xảy ra theo kiểu :
Khuyếch tán
Thụ động
Tích cực
Thực bào
A
B
C
D
Câu 3 : Hiện tượng biến dạng màng sinh chất xảy ra theo kiểu :
Khuyếch tán
Thụ động
Tích cực
Thực bào
A
B
C
D
Câu 4 : Sự vận chuyển các chất dinh dưỡng qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào :
Khuyếch tán
Thụ động
Tích cực
Thụ động và chủ động
A
B
C
D
Câu 4 : Sự vận chuyển các chất dinh dưỡng qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào :
Khuyếch tán
Thụ động
Tích cực
Thụ động và chủ động
A
B
C
D
Câu 5 : Sự thẩm thấu là :
Sự di chuyển các phân tử chất tan qua màng
Sự di chuyển các ion qua màng
Sự khuyếch tán các phân tử nước qua màng
Sự ẩm bào
A
B
C
D
Câu 5 : Sự thẩm thấu là :
Sự di chuyển các phân tử chất tan qua màng
Sự di chuyển các ion qua màng
Sự khuyếch tán các phân tử nước qua màng
Sự ẩm bào
A
B
C
D
Câu 6 : Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng :
Hòa tan trong dung môi
Tinh thể rắn
Khí
Tinh thể rắn và khí
A
B
C
D
Câu 6 : Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng :
Hòa tan trong dung môi
Tinh thể rắn
Khí
Tinh thể rắn và khí
A
B
C
D
Câu 7 : Câu có nội dung đúng là :
Khuyếch tán là sự vận chuyển chủ động các chất
Thẩm thấu là hình thức vận chuyển tích cực
Khuyếch tán dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất trong và ngoài màng
Thực bào chỉ xảy ra ở các tế bào thực vật
A
B
C
D
Câu 7 : Câu có nội dung đúng là :
Khuyếch tán là sự vận chuyển chủ động các chất
Thẩm thấu là hình thức vận chuyển tích cực
Khuyếch tán dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất trong và ngoài màng
Thực bào chỉ xảy ra ở các tế bào thực vật
A
B
C
D
A
B
C
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Luyen Văn Duong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)