Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Chia sẻ bởi Lưu Quốc Vinh | Ngày 10/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

BÀI 11:
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Có 3 phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ÐỘNG
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
Em hãy quan sát hình và cho biết thế nào
là vận chuyển thụ động?
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG

1. Khái niệm:
Vận chuyển thụ động là sự khuếch tán các chất qua màng sinh chất không cần tiêu tốn năng luợng.
Các chất tan khuếch tán qua màng sinh chất theo 2 cách:
+ Khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép.
+ Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG

1. Khái niệm:
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
( Nồng độ cao )
Chất hòa tan
( Nồng độ thấp )
Chất hòa tan
Phân tử H2O
(Thế nước thấp )
Phân tử H2O
( Thế nước cao)
Khuếch tán
Sự thẩm thấu
Em hãy quan sát và cho biết nguyên lí của sự vận chuyển thụ động là gì?
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
2. Nguyên lí:
- V�?n chuy�?n thu? dơ?ng theo nguy�n lí khu�?ch t�n cu?a c�c ch�?t tan tu` noi cĩ nơ`ng dơ? cao d�?n noi cĩ nơ`ng dơ? th�?p (theo chi�`u gradien nơ`ng dơ?).
- Nuo?c khu�?ch t�n qua m�ng sinh ch�?t duo?c go?i l� su? th�?m th�?u.
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
2. Nguyên lí:
3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán của màng sinh chất:
MT ưu trương
MT đẳng trương
MT nhược trương
Môi trường ưu trương là: Môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan lớn nồng độ chất tan trong tế bào.
Môi trương đẳng trương là: Môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào.
Môi trường nhược trương là: Môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan thấp hơn so với nồng độ chất tan trong tế bào.
Em hãy quan sát và cho biết tốc độ khuếch tán các chất tan phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
2. Nguyên lí:
3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán của màng sinh chất:
Sự chênh lệch về nồng độ các chất giữa môi trường bên trong và bên ngoài màng tế bào.
Kích thước, đặc tính lý hoá của chất tan.
Diện tích tiếp xúc của màng sinh chất.
VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG

II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
Khái niệm:
VD:
- Ở một loài tảo biển, nồng độ iốt trong tế bào tảo cao
gấp 1000 lần nồng độ iốt trong nước biển, nhưng iốt vẫn
được vận chuyển từ nước biển qua màng vào trong tế
bào tảo
- Tại ống thận, nồng độ glucozơ trong nước tiểu thấp hơn
trong máu nhưng glucozơ trong nước tiểu vẫn được thu
hồi về máu
Em hãy quan sát hình và cho biết
thế nào là vận chuyển chủ động?
VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG

II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
Khái niệm:

Vận chuyển chủ động
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
Khái niệm:
Là sự vận chuyển các chất tan qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi chất tan có nồng độ cao (ngược chiều građien nồng độ) và cần tiêu tốn năng lượng.
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
Khái niệm:
2. Cơ chế:
Cơ chất
Protein màng
Màng
Em hãy quan sát và cho biết cơ
chế của vận chuyển chủ động ?
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
Khái niệm:
2. Cơ chế:
- ATP + Prôtêin vận chuyển đặc hiệu cho từng loại chất (máy bơm)  Prôtêin biến đổi cấu hình.
- Prôtêin biến đổi + Cơ chất rồi tự động xoay đưa chúng từ bên ngoài vào trong tế bào, hay ngược lại.
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
Khái niệm:
2. Cơ chế:
* Ý nghĩa: đóng vai trò quan trọng
trong quá trình chuyển hóa vật chất của tế bào, cơ thể
Vận chuyển chủ động
có ý nghĩa gì đối với tế bào, cơ thể?
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO

1. Nhập bào:

Tế bào bạch cầu
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO

1. Nhập bào:
- Là phương thức tế bào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất và tiêu tốn năng lượng.
- Người ta chia nhập bào thành hai loại:
+ Thực bào: Lấy các phân tử có kích thước lớn.
+ Ẩm bào: Lấy các phân tử nhỏ dạng lỏng.
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
1. Nhập bào:
2. Xuất bào:
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
1. Nhập bào:
2. Xuất bào:
- Xuất bào: Là loại bỏ các chất ra khỏi tế bào bằng cách tạo bóng xuất bào di chuyển về phía màng sinh chất rồi hòa vào màng sinh chất đưa các chất ra ngoài, cần tiêu tốn năng lượng
CỦNG CỐ
Câu1: Em hãy phân biệt sự vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động?
Khác nhau:
Giống nhau là:
+ Ðều diễn ra có sự chênh lệch về nồng độ chất tan giữa môi trường trong và ngoài tế bào.
+ Ðều không làm biến dạng màng sinh chất.
Câu 2: Trong vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng phụ thuộc chủ yếu vào?

A. Ðặc điểm của chất tan.
B. Sự chênh lệch nồng độ của các chất tan giữa trong và ngoài màng tế bào.
C. Ðặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ trên màng.
D. Nguồn năng lượng dự trữ trong tế bào.
Câu 3: Vận chuyển chủ động có ý nghĩa gì đối với tế bào, cơ thể?
A. Hấp thu các chất cần thiết cho tế bào.
B. Loại bỏ các chất tế bào không cần.
C. Vận chuyển các chất có sự chệnh lệch nồng độ rất lớn.
D. Câu A và B đúng.
E. Cả A, B và C đúng
Câu 4: Những chất di chuyển qua màng sinh chất nhờ vào sự biến dạng tích cực của màng gọi là:
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển chủ động
C. Xuất nhập bào
D. Vận chuyển thụ động
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Quốc Vinh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)