Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Chia sẻ bởi Trần Thanh Danh | Ngày 10/05/2019 | 65

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
Giáo viên: Phan Thị Phước
Ngày dạy: 3/11/2015
Lớp 10A5
a
b
c
ATP
SƠ ĐỒ CÁC KIỂU VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Hình 1
Hình 2
Tiết 12 – Bài 10: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
III. NHẬP BÀO – XUẤT BÀO
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
1. Khái niệm:
- Khuếch tán: SGK
- Thẩm thấu: SGK
- Vận chuyển thụ động là sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
Vận chuyển thụ động
(tuân theo nguyên lý khuếch tán, cùng chiều gradien nồng độ)
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Khái niệm:
Vận chuyển thụ động
Khuếch tán:

- Thẩm thấu:

- Các loại môi trường:
Ngoài TB
Trong TB
C’ > C
MT ưu trương
C’ < C
MT nhược trương
C’ = C
MT đẳng trương
Một số khái niệm:
- Khuếch tán:

- Thẩm thấu:


- Các loại môi trường bên ngoài TB:

+ Môi trường ưu trương

+ Môi trường nhược trương

+ Môi trường đẳng trương
Khái niệm.
Chiều đi của nước.
Chiều đi của chất tan
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
- Vận chuyển thụ động
Hãy cho biết các chất có thể khuếch tán qua màng sinh chất theo những con đường nào?
- Sự chênh lệch nồng độ các chất
Đặc tính của màng sinh chất

2. Con đường vận chuyển thụ động:
khuếch tán trực tiếp qua lớp
phốtpholipit
khuếch tán qua kênh prôtêin
3. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán:

đặc hiệu
3. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán:

Hãy cho biết các chất có đặc điểm như thế nào thì có thể qua trực tiếp lớp kép photpholipit
Vitamin A
Lactôzơ
Chất nào được và chất nào không được vận chuyển trực tiếp qua lớp kép phôtpholipit?
+
-
-
+
-
+
-
kích thước nhỏ và không phân cực
phân cực
phân cực
dung môi không phân cực
kích thước lớn
có bản chất là lipit
phân cực
Vitamin A
Lactôzơ
Chất có kích thước nhỏ và không phân cực hoặc tan trong lipit có thể khuếch tán trực tiếp qua lớp kép phôt pholipit.
3. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán:

- Sự chênh lệch nồng độ các chất
Đặc tính của màng sinh chất
Đặc điểm của chất vận chuyển:
+ kích thước
+ độ phân cực
+ độ tan


Urê
Glucôzơ
TB quản cầu thận
Ngoài TB
Em hãy dự đoán chiều vận chuyển của urê và của glucôzơ.
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
3. Điều kiện:
- Nhu cầu của TB
- Tiêu tốn năng lượng ATP
- Có kênh prôtêin vận chuyển đặc hiệu
- Vận chuyển chủ động là sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
2. Con đường
Vận chuyển qua kênh prôtêin đặc hiệu
1. Khái niệm
Đoạn ảnh động dưới đây mô tả quá trình nào? Vì sao em biết?
ĐIỀU GÌ XẢY RA NẾU TA BÓN QUÁ NHIỀU PHÂN HÓA HỌC CHO CÂY?
Gọi tên quá trình trên
1. Nhập bào:
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
-Là hiện tượng tế bào đưa các chất vào bên trong bằng cách biến dạng MSC.
+Ẩm bào (phần tử lỏng).
+Thực bào (phần tử rắn).
2. Xuất bào
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
- Là hiện tượng tế bào đưa các chất ra ngoài bằng cách biến dạng MSC.
3. Điều kiện:
- Có sự biến đổi của màng
- Tiêu tốn năng lượng
VẼ SƠ ĐỒ KHÁI NIỆM CÓ TRONG BÀI
d
e
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Điểm giống nhau giữa vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động là
không cần kênh prôtein đặc hiệu.
B. vận chuyển ngược chiều građien nồng độ.
C. không làm biến dạng màng sinh chất.
D. vận chuyển cùng chiều građien nồng độ.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 2: Nồng độ ion K+ trong tế bào lông hút là 0,3%; trong đất là 0,1%. Tế bào lông hút sẽ nhận K+ bằng cách nào:
khuếch tán.
B. thẩm thấu.
C. vận chuyển thụ động.
D. vận chuyển chủ động.

BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 3: Trong các ý sau đây, ý nào không đúng khi nói phương thức nhập bào.
Xảy ra đối với chất có kích thước lớn nhưng không có kênh prôtôin đặc hiệu để vận chuyển
B. Xảy ra với chất có kích thước nhỏ nhưng tế bào đang cần một số lượng lớn.
C. Có thể coi là vận chuyển chủ động
D. Có thể coi là vận chuyển thụ động.

CỦNG CỐ
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Vận chuyển không
làm biến dạng màng
Vận chuyển làm
biến dạng màng
Vận chuyển
thụ động
Vận chuyển
chủ động
Nhập bào
Xuất bào
Thực bào
Ẩm bào
KT trực tiếp
KT qua kênh
Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
chênh lệch nồng độ
nhu cầu của tế bào
cùng chiều gradien nồng độ
ngược chiều gradien nồng độ
không tiêu tốn ATP
tiêu tốn ATP
có hoặc không

cân bằng nồng độ
không cân bằng nồng độ
7
1
2
3
4
5
6
Câu 1: Gọi tên các hình thức vận chuyển qua màng sinh chất
BÀI TẬP CỦNG CỐ
VC thụ động
Nhập bào
Xuất bào
Đơn chuyển
Đồng chuyển
Đối chuyển
_ Học bài & Trả lời câu hỏi sách giáo khoa.
_ Chuẩn bị bài thực hành:
Thí nghiệm co và phản co
nguyên sinh
Chuẩn bị tiết sau :
Bài tập về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Danh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)