Bai 11. tu moi

Chia sẻ bởi Lương Thị Thu Hằng | Ngày 02/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: bai 11. tu moi thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

欢迎你们来参加我们班今天的课
检查旧课
1
2
3
4
5
Chọn phương án đúng cho từ trong ngoặc
( ứng với A, B, C, D )
他 A 的劳动精神 B 受到 C 了人民的 D。(表扬)
A 我们要对 B 这个问题 C 讨论 D 。 (进行)
A 群众 B 市长为人民作了C一件大好事D (赞扬)
A 他 B 在班里 C 多次受到 D 。 (表扬)
A 同学们 B 正在 C 考试 D 。 (进行)
他是谁?
Phân tích ánh sáng
Isaac Newton (1642- 1727)
第十一课
我最崇敬
的人
一,生词
崇敬,好奇心,重要性,亲手,概括,正好,思索,反复,发明,也许,由于,因为,经过,终于
第十一课: 我最崇敬的人
Dịch các câu sau sang tiếng Việt:
我最 崇敬 的人是我爸爸。

同学们要 意识 到学习的重要性。

孩子们第一次参观动物园,对什么动物都有好奇心。


这张画儿是他 亲手 画的。

今天的晚饭是他 亲手 做的。

Người mà tôi tôn kính nhất là bố tôi.
Các bạn học sinh phải ý thức được tầm quan trọng của việc học tập.
Những đứa trẻ lần đầu tiên đi thăm quan vườn thú, đối với loài vật nào bọn trẻ cũng tò mò.
Bức tranh này là anh ấy tự tay vẽ.
Bữa cơm tối nay là anh ấy tự tay nấu.



天上黑云有很多,也许 会下雨。

我没看见他,也许 他回来了。

这是他的发明。 (名)

他发明了反射望 远 镜。 (动)

他决定的事,从不反复。 (动)

Trên trời có nhiều mây đen, có lẽ trời sẽ mưa.
Tôi không nhìn thấy anh ấy , có lẽ anh ấy về rồi.
Đây là phát minh của ông ấy.
Ông ấy đã phát minh ra ph¶n x¹ kính viễn vọng.
Việc mà anh ấy đã quyết định, thì không nhắc lại nhiều lần.
对这个问题我们要反复 讨论。 (副)

老师把昨天的课 概括 地讲一遍。 (形)

他给我们概括过这里的人口情况。(动)

早上我醒来,一看手表正好六点。

这些水果不多不少,正好三斤。

Đối với vấn đề này chúng ta cần phải thảo luận nhiều lần.
Cô giáo giảng khái quát lại một lần bài hôm qua.
Anh ấy nói khái quát qua về tình hình dân số ở đây cho chúng tôi.
Sáng nay tôi tỉnh dậy, nhìn vào đồng hồ đeo tay vừa đúng 6 giờ.
Chỗ quả này không nhiều cũng không ít, vừa đủ 3 cân.
扩展练习
I- Chọn vị trí đúng cho từ trong ngoặc ( ứng với A, B, C, D ):
1. A 这件毛衣 B 由 C 他 D 打的。 ( 亲手)
2.请 A 你 B 一下儿 C 你们的学习情况 D。 (概括)
3.汽车 A 快开 B 的时候,C 他们 D 赶到。 (正好)
4.经过 A 思考 B ,这个问题 C 到底 D 解决了.(反复)
5.A 是 B 她来 C 找我的 D。 (也许)
6.A 牛顿 B 了 C 反射望远镜 D。 (发明)
II- Chọn phương án đúng ( ứng với A, B, C, D ):
1.Phiên âm đúng của từ 崇敬 là:
A. co2ngji4ng B.cho2ngji4ng C. co2ngji1ng D.cho2ngjing
2. Phiên âm đúng của từ 去世 là:
A. qu4si44 B.chu4shi4 C.cu4shi44 D.qu4shi4
3. Phiên âm đúng của từ 出生 là:
A. chu1she1ng B.cu1she1ng C.qu1she1ng D.chu1se1ng
4. Phiên âm đúng của từ 好奇心 là:
A. ha4oqi2xi1n B.ha3oqi2xi1n C.ha3oji2xi1n D. ha4oji2xi1n
5. Phiên âm đúng của từ 思索 là:
A. shi1suo3 B.si1suo3 C.xi1suo3 D.shi4suo3
6. Phiên âm đúng của từ 反射 là:
A. pa3nse4 B.fa3nshe4 C.fa3nse4 D.ba3nshe4
Bài tập về nhà
Học từ mới và đặt câu với các từ mới
Chuẩn bị trước phần từ ngữ trọng điểm
谢谢大家的关注
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Thị Thu Hằng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)