Bài 11. Peptit va protein
Chia sẻ bởi Trần Lê Kỳ Anh |
Ngày 09/05/2019 |
87
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Peptit va protein thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
I.KHÁI NIỆM VỀ PÉP TÍT và PRÔTÊIN
1. PEP TIT
Định nghĩa : là những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều phân tử -amino axít
Gọi là npeptit khi peptit tạo thành từ n phân tử -amino axít, là polipeptit khi n=1050
Thí dụ:
NH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
gly-glyxin
NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
gly-gly-alanin
-đipeptit: n=2
-tripeptit: n=3
n aminoaxit khác nhau => n! đồng phân cấu tạo
n 2 3 4 5 6…
n! 2 6 24 120 720
2. PROTEIN
Định nghĩa: là những polipeptit cao phân tử
có phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài chục triệu đvC
-aminoaxít
protein đơn giản
+ (axít nucleic, lipit, gluxit)
protein phức tạp
Vai trò: là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống
keratin
HIV
protein
II. SƠ LƯỢC VỀ
CẤU TRÚC PHÂN TỬ PROTEIN
Tạo thành bởi liên kết peptit kết hợp
các amino axit
các chuỗi poli peptit .
Các protein khác nhau do khác về thành phần amino axit và trật tự sắp xếp của chúng
Có dạng hình sợi
(tóc, móng, sừng, cơ bắp, tơ, mạng nhện)
hình cầu
(lòng trắng trứng, hemoglobin của máu)
III.TÍNH CHẤT CỦA PROTEIN
1.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Có dạng hình sợi
(tóc, móng, sừng, cơ bắp, tơ, mạng nhện)
hình cầu
(lòng trắng trứng, hemoglobin của máu)
III.TÍNH CHẤT CỦA PROTEIN
protein dạng hình sợi không tan
1.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Protein dạng hình sợi không tan
Protein hình cầu tan trong nước tạo thành dd keo
Protein bị đông tụ khi đun nóng khi tiếp xúc với axít, bazơ, muối...
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Phản ứng thủy phân:
... – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO -... +n HOH R R’ R’
NH2– CH – COOH + NH2 –CH – COOH + NH2 – CH – COOH+…
R R’ R”
tO H+
(OH- hay enzim)
NaOH
gly-ala-glyxin
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Phản ứng thủy phân:
... – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO -... + n HOH tO H+
R R’ R”
NH2– CH – COOH + NH2 –CH – COOH + NH2 – CH – COOH + ...
R R’ R”
Thí dụ :
NH2- CH2 – CO – NH -CH(CH3)- CO – NH -CH2-COOH + HOH →
2 NH2-CH2-COOH + NH2-CH(CH3)- COOH
NH2- CH2 – CO – NH -CH(CH3)- CO– NH -CH2-COOH + HOH + HCl →
2 NH3Cl - CH2-COOH + NH3Cl - CH(CH3)- COOH
NH2- CH2 – CO –NH -CH(CH3)- CO – NH -CH2-COOH + NaOH →
2 NH2-CH2-COONa + NH2-CH(CH3)- COONa + H2O
2
2
3
3
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Phản ứng thủy phân:
... – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO -... + n HOH tO H+
R R’ R”
NH2– CH – COOH + NH2 –CH – COOH + NH2 – CH – COOH + ...
R R’ R”
b. Phản ứng màu đặc trưng:
Với HNO3 tạo kết tủa vàng do phản ứng của nhóm - C6H4-OH
Với Cu(OH)2 xuất hiện màu tím đặc trưng
Nhận diện dung dịch :
glyxin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng
IV. KHÁI NIỆM VỀ ENZIM
và AXIT NUCLEIC
1.ENZIM
- là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học , đặc biệt trong cơ thể sinh vật
-có tính chọn lọc : mỗi enzim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hóa nhất định
-tốc độ phản ứng hóa học nhờ xúc tác enzim rất lớn gấp 109 – 1011 lần
enzym
2.AXIT NUCLEIC (AN)
- là poli este của axit photphoric và pentozơ (mono saccarit có 5 C)
- trong mỗi pentozơ có một nhóm thế là hợp chất dị vòng chứa nitơ (bazơ nitơ)
-D-Ribofuranozơ
(ribozơ)
-D-Đêoxiribofuranozơ
(đeoxiribozơ)
Ađênin
- là poli este của axit photphoric và pentozơ (mono saccarit có 5 C)
trong mỗi pentozơ có một nhóm thế
là hợp chất dị vòng chứa nitơ (bazơ nitơ)
AĐÊNOZIN
-nếu pentozơ là ribozơ kí hiệu axit nucleic là ARN
-nếu pentozơ là đeoxi ribozơ kí hiệu axit nucleic là ADN.
X
A
G
CẤU TẠO HOÁ HỌC CỦA ADN
HIV
1. PEP TIT
Định nghĩa : là những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều phân tử -amino axít
Gọi là npeptit khi peptit tạo thành từ n phân tử -amino axít, là polipeptit khi n=1050
Thí dụ:
NH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
gly-glyxin
NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
gly-gly-alanin
-đipeptit: n=2
-tripeptit: n=3
n aminoaxit khác nhau => n! đồng phân cấu tạo
n 2 3 4 5 6…
n! 2 6 24 120 720
2. PROTEIN
Định nghĩa: là những polipeptit cao phân tử
có phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài chục triệu đvC
-aminoaxít
protein đơn giản
+ (axít nucleic, lipit, gluxit)
protein phức tạp
Vai trò: là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống
keratin
HIV
protein
II. SƠ LƯỢC VỀ
CẤU TRÚC PHÂN TỬ PROTEIN
Tạo thành bởi liên kết peptit kết hợp
các amino axit
các chuỗi poli peptit .
Các protein khác nhau do khác về thành phần amino axit và trật tự sắp xếp của chúng
Có dạng hình sợi
(tóc, móng, sừng, cơ bắp, tơ, mạng nhện)
hình cầu
(lòng trắng trứng, hemoglobin của máu)
III.TÍNH CHẤT CỦA PROTEIN
1.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Có dạng hình sợi
(tóc, móng, sừng, cơ bắp, tơ, mạng nhện)
hình cầu
(lòng trắng trứng, hemoglobin của máu)
III.TÍNH CHẤT CỦA PROTEIN
protein dạng hình sợi không tan
1.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Protein dạng hình sợi không tan
Protein hình cầu tan trong nước tạo thành dd keo
Protein bị đông tụ khi đun nóng khi tiếp xúc với axít, bazơ, muối...
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Phản ứng thủy phân:
... – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO -... +n HOH R R’ R’
NH2– CH – COOH + NH2 –CH – COOH + NH2 – CH – COOH+…
R R’ R”
tO H+
(OH- hay enzim)
NaOH
gly-ala-glyxin
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Phản ứng thủy phân:
... – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO -... + n HOH tO H+
R R’ R”
NH2– CH – COOH + NH2 –CH – COOH + NH2 – CH – COOH + ...
R R’ R”
Thí dụ :
NH2- CH2 – CO – NH -CH(CH3)- CO – NH -CH2-COOH + HOH →
2 NH2-CH2-COOH + NH2-CH(CH3)- COOH
NH2- CH2 – CO – NH -CH(CH3)- CO– NH -CH2-COOH + HOH + HCl →
2 NH3Cl - CH2-COOH + NH3Cl - CH(CH3)- COOH
NH2- CH2 – CO –NH -CH(CH3)- CO – NH -CH2-COOH + NaOH →
2 NH2-CH2-COONa + NH2-CH(CH3)- COONa + H2O
2
2
3
3
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Phản ứng thủy phân:
... – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO -... + n HOH tO H+
R R’ R”
NH2– CH – COOH + NH2 –CH – COOH + NH2 – CH – COOH + ...
R R’ R”
b. Phản ứng màu đặc trưng:
Với HNO3 tạo kết tủa vàng do phản ứng của nhóm - C6H4-OH
Với Cu(OH)2 xuất hiện màu tím đặc trưng
Nhận diện dung dịch :
glyxin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng
IV. KHÁI NIỆM VỀ ENZIM
và AXIT NUCLEIC
1.ENZIM
- là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học , đặc biệt trong cơ thể sinh vật
-có tính chọn lọc : mỗi enzim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hóa nhất định
-tốc độ phản ứng hóa học nhờ xúc tác enzim rất lớn gấp 109 – 1011 lần
enzym
2.AXIT NUCLEIC (AN)
- là poli este của axit photphoric và pentozơ (mono saccarit có 5 C)
- trong mỗi pentozơ có một nhóm thế là hợp chất dị vòng chứa nitơ (bazơ nitơ)
-D-Ribofuranozơ
(ribozơ)
-D-Đêoxiribofuranozơ
(đeoxiribozơ)
Ađênin
- là poli este của axit photphoric và pentozơ (mono saccarit có 5 C)
trong mỗi pentozơ có một nhóm thế
là hợp chất dị vòng chứa nitơ (bazơ nitơ)
AĐÊNOZIN
-nếu pentozơ là ribozơ kí hiệu axit nucleic là ARN
-nếu pentozơ là đeoxi ribozơ kí hiệu axit nucleic là ADN.
X
A
G
CẤU TẠO HOÁ HỌC CỦA ADN
HIV
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Lê Kỳ Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)