Bài 11. Peptit va protein
Chia sẻ bởi Phung Kim Ngan |
Ngày 09/05/2019 |
81
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Peptit va protein thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
1. Vai trò của protein đối với sự sống
II. protein
protein
Tế bào
Vận chuyển chất
(hemoglobin)
Bảo vệ cơ thể
( bạch cầu)
Xúc tác
(enzim)
2. Khái niệm
+ Khái niệm :
+ Phân loại
Protein đơn giản: anbumin, fibroin
Protein phức tạp: nucleoprotein chứa axit nucleic
II. protein
là poli peptit ( M rất lớn )
3. Cấu tạo phân tử
n gốc ?- amino axit liên kết với nhau
bằng liên kết peptit ( n > 50 )
II. protein
Một trong những điểm khác giữa protein với lipit là:
Phân tử protein luôn chứa nguyên tử N
phân tử protein có nhóm chức -OH
Protein luôn là chất hữu cơ no
protein có khối lượng phân tử lớn hơn
A
?- aminoaxit
co xoắn hoặc gấp nếp
Co xoắn tạo cấu trúc không gian 3 chiều
keratin
4. tính chất
a) tính chất vật lí
dung dịch keo
đông tụ
II. protein
tan trong nước: anbumin (lòng trắng trứng).
protein
không tan trong nước (lông, tóc, móng.)
TN0 +) hoà anbumin vào nước ? quan sát, nêu hiện tượng
+) cho sản phẩm thu được vào ống nghiệm rồi đun nóng
? nêu hiện tượng
4. tính chất
b) tính chất hoá học
+) phản ứng thuỷ phân
protein
Chuỗi peptit
?- amino axit
II. protein
4. tính chất
b) tính chất hoá học
+) phản ứng màu biure
protein
màu tím
II. protein
TN0 : cho vào ống nghiệm 4 ml dd lòng trắng trứng
+ 1 ml dd NaOH + 1 giọt dd CuSO4
Dd Br2
AgNO3 /NH3
Cu(OH)2
Cả B và C đều đúng
Để phân biệt glixerol, dd glucozơ, anbumin ta dùng:
C
iii. KháI niệm về enzim - axit nucleic
Enzim
a) Khái niệm
Là những chất hầu hết có bản chất protein
có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học
đặc biệt trong cơ thể sinh vật
b) Đặc điểm
+ Có tính chọn lọc
+ Tốc độ phản ứng nhờ enzim rất lớn
enzym
2. Axit nucleic
iii. KháI niệm về enzim - axit nucleic
a) Khái niệm
b) Phân loại
+ Là polieste của axit H3PO4
pentozơ ( đường 5C )
+ Mỗi pentozơ liên kết với 1 bazơ nitơ
ADN
ARN
Axit nucleic
(X)
ADN
X
X
X
X
2. Axit nucleic
iii. KháI niệm về enzim - axit nucleic
c) Vai trò
Chọn nhận xét đúng:
AND tham gia giải mã thông tin di truyền
ARN chứa và truyền đạt thông tin di truyền
Axit nucleic tham gia tổng hợp protein,
chuyển các thông tin di truyền
D. Các nhận xét trên đều sai
C
II. protein
protein
Tế bào
Vận chuyển chất
(hemoglobin)
Bảo vệ cơ thể
( bạch cầu)
Xúc tác
(enzim)
2. Khái niệm
+ Khái niệm :
+ Phân loại
Protein đơn giản: anbumin, fibroin
Protein phức tạp: nucleoprotein chứa axit nucleic
II. protein
là poli peptit ( M rất lớn )
3. Cấu tạo phân tử
n gốc ?- amino axit liên kết với nhau
bằng liên kết peptit ( n > 50 )
II. protein
Một trong những điểm khác giữa protein với lipit là:
Phân tử protein luôn chứa nguyên tử N
phân tử protein có nhóm chức -OH
Protein luôn là chất hữu cơ no
protein có khối lượng phân tử lớn hơn
A
?- aminoaxit
co xoắn hoặc gấp nếp
Co xoắn tạo cấu trúc không gian 3 chiều
keratin
4. tính chất
a) tính chất vật lí
dung dịch keo
đông tụ
II. protein
tan trong nước: anbumin (lòng trắng trứng).
protein
không tan trong nước (lông, tóc, móng.)
TN0 +) hoà anbumin vào nước ? quan sát, nêu hiện tượng
+) cho sản phẩm thu được vào ống nghiệm rồi đun nóng
? nêu hiện tượng
4. tính chất
b) tính chất hoá học
+) phản ứng thuỷ phân
protein
Chuỗi peptit
?- amino axit
II. protein
4. tính chất
b) tính chất hoá học
+) phản ứng màu biure
protein
màu tím
II. protein
TN0 : cho vào ống nghiệm 4 ml dd lòng trắng trứng
+ 1 ml dd NaOH + 1 giọt dd CuSO4
Dd Br2
AgNO3 /NH3
Cu(OH)2
Cả B và C đều đúng
Để phân biệt glixerol, dd glucozơ, anbumin ta dùng:
C
iii. KháI niệm về enzim - axit nucleic
Enzim
a) Khái niệm
Là những chất hầu hết có bản chất protein
có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học
đặc biệt trong cơ thể sinh vật
b) Đặc điểm
+ Có tính chọn lọc
+ Tốc độ phản ứng nhờ enzim rất lớn
enzym
2. Axit nucleic
iii. KháI niệm về enzim - axit nucleic
a) Khái niệm
b) Phân loại
+ Là polieste của axit H3PO4
pentozơ ( đường 5C )
+ Mỗi pentozơ liên kết với 1 bazơ nitơ
ADN
ARN
Axit nucleic
(X)
ADN
X
X
X
X
2. Axit nucleic
iii. KháI niệm về enzim - axit nucleic
c) Vai trò
Chọn nhận xét đúng:
AND tham gia giải mã thông tin di truyền
ARN chứa và truyền đạt thông tin di truyền
Axit nucleic tham gia tổng hợp protein,
chuyển các thông tin di truyền
D. Các nhận xét trên đều sai
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phung Kim Ngan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)