Bài 11. Peptit va protein
Chia sẻ bởi Phạm Hoàn |
Ngày 09/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Peptit va protein thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Tiết 17- bài 11: peptit và protein
GV: Phạm Hoàn
Đơn vị : THPT Ngô Sĩ Liên
1. Khái niệm
peptit và protein
II-protein
* Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vµi triệu
1. Khái niệm
peptit và protein
II-protein
Phân loại: (2 loại)
Protein đơn giản: Cấu tạo chØ từ các α-amino axit. VD: anbumin cña lßng tr¾ng trøng, fibroin cña t¬ t»m.
Protein phức tạp: Cấu tạo từ protein đơn giản cộng với các thành phần “phi protein” khác: Axit nucleic, lipit, cacbohiđrat…
Cấu tạo hoá học của axit nucleic ADN
Cấu tạo xoắn kép của ADN
2. Cấu tạo phân tử
peptit và protein
II-protein
* Ph©n tö protein ®îc cÊu t¹o bëi nhiÒu gèc α-amino axit nèi víi nhau b»ng liªn kÕt peptit
1. Khái niệm
2. Cấu tạo phân tử
peptit và protein
II-protein
C¸c ph©n tö protein kh¸c nhau bëi:
B¶n chÊt c¸c gèc α- aminoaxi
TrËt tù s¾p xÕp c¸c gèc α- aminoaxi
Sè lîng c¸c gèc α- aminoaxi
1. Khái niệm
a. Tính chất vật lí
peptit và protein
II-protein
3. Tính chất của protein
* Mét sè d¹ng tån t¹i cña protein
* Protein h×nh cÇu tan trong níc t¹o dung dÞch keo. Protein h×nh sîi kh«ng tan
* TÝnh chÊt ®«ng tô: Khi ®un nãng dung dÞch protein th× x¶y ra hiÖn tîng protein ®«ng tô.
Dạng sợi
Dạng hình cầu
2. Cấu tạo phân tử
1. Khái niệm
b. Tính chất hóa học
peptit và protein
II-protein
1. Phản ứng thủy phân
a. Tính chất vật lí
3. Tính chất của protein
2. Cấu tạo phân tử
1. Khái niệm
2. Phản ứng màu biure
1. Khái niệm
2. Cấu tạo phân tử
a. Tính chất vật lí
b. Tính chất hóa học
4. Vai trò của protein
peptit và protein
II-protein
Là thành phần không thể thiếu của tất cả các cơ thể sinh vật, nó là cơ sở của sự sống.
Cung cấp chất dinh dưỡng cho con người
3. Tính chất của protein
Xúc tác cho các pư sinh hoá (Enzim)
Điều hoà các quá trình đồng hoá(Hooc mon)
peptit và protein
II-protein
a. Khái niệm
III-khái niệm về enzim và axit nucleic
1. Enzim
* K/n: Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học, đặc biệt trong cơ thể sinh vật.
* Tên gọi của enzim thường xuất phát từ tên của phản ứng hay chất phản ứng thêm đuôi aza.
b. Đặc điểm của xúc tác enzim
Hoạt động xúc tác của enzim có tính chọn lọc rất cao.
Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất lớn, (gấp 109 ? 1011 tốc độ nhờ xúc tác hoá học).
peptit và protein
II-protein
III-khái niệm về enzim và axit nucleic
1. Enzim
2 . Axit nucleic
a. Khái niệm
* K/n: Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozơ; mỗi pentozơ lại liên kết với 1bazơ nitơ.
- Axit nucleic có 2 loại là ADN và ARN
peptit và protein
II-protein
III-khái niệm về enzim và axit nucleic
1. Enzim
2 . Axit nucleic
a. Khái niệm
* Axit nucleic có vai trò quan trọng trong việc lưu trữ, truyền đạt và giải mã các thông tin di truyền
b. Vai trò
Câu 1 (Bài 2 - sgk): Cho các dung dịch sau: etanol (1); glixerol (2); glucozơ (3); lòng trắng trứng (4). Thuốc thử dùng để phân biệt 4 dung dịch trên là
C. dd AgNO3/NH3
D. dd HNO3.
A. Cu(OH)2.
B. dd NaOH.
Câu 2 (Bài 7- sgk): Khi thủy phân 500 gam protein X, thu được 170 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 50.000 thì số mắt xích alanin trong phân tử X là
A. 704
B. 191
C. 562
D. 239
Bài tập
GV: Phạm Hoàn
Đơn vị : THPT Ngô Sĩ Liên
1. Khái niệm
peptit và protein
II-protein
* Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vµi triệu
1. Khái niệm
peptit và protein
II-protein
Phân loại: (2 loại)
Protein đơn giản: Cấu tạo chØ từ các α-amino axit. VD: anbumin cña lßng tr¾ng trøng, fibroin cña t¬ t»m.
Protein phức tạp: Cấu tạo từ protein đơn giản cộng với các thành phần “phi protein” khác: Axit nucleic, lipit, cacbohiđrat…
Cấu tạo hoá học của axit nucleic ADN
Cấu tạo xoắn kép của ADN
2. Cấu tạo phân tử
peptit và protein
II-protein
* Ph©n tö protein ®îc cÊu t¹o bëi nhiÒu gèc α-amino axit nèi víi nhau b»ng liªn kÕt peptit
1. Khái niệm
2. Cấu tạo phân tử
peptit và protein
II-protein
C¸c ph©n tö protein kh¸c nhau bëi:
B¶n chÊt c¸c gèc α- aminoaxi
TrËt tù s¾p xÕp c¸c gèc α- aminoaxi
Sè lîng c¸c gèc α- aminoaxi
1. Khái niệm
a. Tính chất vật lí
peptit và protein
II-protein
3. Tính chất của protein
* Mét sè d¹ng tån t¹i cña protein
* Protein h×nh cÇu tan trong níc t¹o dung dÞch keo. Protein h×nh sîi kh«ng tan
* TÝnh chÊt ®«ng tô: Khi ®un nãng dung dÞch protein th× x¶y ra hiÖn tîng protein ®«ng tô.
Dạng sợi
Dạng hình cầu
2. Cấu tạo phân tử
1. Khái niệm
b. Tính chất hóa học
peptit và protein
II-protein
1. Phản ứng thủy phân
a. Tính chất vật lí
3. Tính chất của protein
2. Cấu tạo phân tử
1. Khái niệm
2. Phản ứng màu biure
1. Khái niệm
2. Cấu tạo phân tử
a. Tính chất vật lí
b. Tính chất hóa học
4. Vai trò của protein
peptit và protein
II-protein
Là thành phần không thể thiếu của tất cả các cơ thể sinh vật, nó là cơ sở của sự sống.
Cung cấp chất dinh dưỡng cho con người
3. Tính chất của protein
Xúc tác cho các pư sinh hoá (Enzim)
Điều hoà các quá trình đồng hoá(Hooc mon)
peptit và protein
II-protein
a. Khái niệm
III-khái niệm về enzim và axit nucleic
1. Enzim
* K/n: Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học, đặc biệt trong cơ thể sinh vật.
* Tên gọi của enzim thường xuất phát từ tên của phản ứng hay chất phản ứng thêm đuôi aza.
b. Đặc điểm của xúc tác enzim
Hoạt động xúc tác của enzim có tính chọn lọc rất cao.
Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất lớn, (gấp 109 ? 1011 tốc độ nhờ xúc tác hoá học).
peptit và protein
II-protein
III-khái niệm về enzim và axit nucleic
1. Enzim
2 . Axit nucleic
a. Khái niệm
* K/n: Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozơ; mỗi pentozơ lại liên kết với 1bazơ nitơ.
- Axit nucleic có 2 loại là ADN và ARN
peptit và protein
II-protein
III-khái niệm về enzim và axit nucleic
1. Enzim
2 . Axit nucleic
a. Khái niệm
* Axit nucleic có vai trò quan trọng trong việc lưu trữ, truyền đạt và giải mã các thông tin di truyền
b. Vai trò
Câu 1 (Bài 2 - sgk): Cho các dung dịch sau: etanol (1); glixerol (2); glucozơ (3); lòng trắng trứng (4). Thuốc thử dùng để phân biệt 4 dung dịch trên là
C. dd AgNO3/NH3
D. dd HNO3.
A. Cu(OH)2.
B. dd NaOH.
Câu 2 (Bài 7- sgk): Khi thủy phân 500 gam protein X, thu được 170 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 50.000 thì số mắt xích alanin trong phân tử X là
A. 704
B. 191
C. 562
D. 239
Bài tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hoàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)