Bài 11. Peptit va protein
Chia sẻ bởi Nguyễn Hình Ngọc Hân |
Ngày 09/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Peptit va protein thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi : Cho các chất sau: Na (1); Cu (2); dung dịch HCl (3); dung dịch NaOH (4); dung dịch Na2CO3 (5); C2H5OH (xt, đun nóng) (6). Số chất phản ứng được với alanin là
ĐS
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Với các chất phản ứng, hãy viết phương trình xảy ra?
BÀI 11
PEPTIT - PROTEIN
PEPTIT - PROTEIN
CÓ Ở ĐÂU?
I - PEPTIT
1. Khái niệm
- Peptit là HCHC chứa từ 2 đến 50 gốc ? - amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
- Liên kết peptit
I - PEPTIT
1. Khái niệm
amino axit đầu N
amino axit đầu C
- 2, 3, 4, . gốc ? - AA gọi là đi, tri, tetrapeptit;
Trên 10 gốc ? - AA gọi là polipeptit.
- Cách gọi tên: Ghép các tên gốc axyl của các ? - amino axit với nhau, bắt đầu từ đầu N.
glyxylalanyl (Gly - Ala)
I - PEPTIT
2. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân: xúc tác H+ hoặc OH-
? tạo các ? - amino axit
I - PEPTIT
2. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân: xúc tác H+ hoặc OH-
b) Phản ứng màu biure
- Phản ứng với Cu(OH)2
- Hiện tượng: tạo phức MÀU TÍM
? Dùng Cu(OH)2 để nhận biết PEPTIT
II - PROTEIN
1. Khái niệm
- Protein là những polipeptit cao phân tử có M từ vài chục nghìn đến vài triệu.
- Protein gồm 2 loại
+ Protein đơn giản: thủy phân tạo ? - amino axit.
+ Protein phức tạp: tạo từ protein đơn giản + thành phần "phi protein".
VD: anbumin (của lòng trắng trứng);
fibroin của tơ tằm
VD: nucleoprotein; lipoprotein, .
II - PROTEIN
2. Cấu tạo phân tử
- Tương tự peptit nhưng có M lớn hơn.
n ? 50
II - PROTEIN
3. Tính chất
Riêu của nổi lên khi đun nóng
- Protein bị đông tụ khi đun nóng.
Lòng trắng trứng bị đông tụ
II - PROTEIN
3. Tính chất
- Protein bị thủy phân
- Protein có phản ứng màu biure
- Protein có phản ứng màu với HNO3
? kết tủa vàng
II - PROTEIN
4. Vai trò của protein đối với sự sống
- Tạo nên sự sống.
- Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.
III -ENZIM VÀ AXIT NUCLEIC
1. Enzim
- Enzim: Hầu hết có bản chất protein; có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học.
- Xúc tác enzim có 2 đặc điểm
+ Có tính chọn lọc cao.
+ Tạo tốc độ phản ứng rất lớn.
III -ENZIM VÀ AXIT NUCLEIC
2. Axit nucleic
- Axit nucleic là polieste của H3PO4 và pentozơ; pentozơ liên kết với bazơ nitơ.
- Axit nucleic có 2 loại: AND VÀ ARN.
- Axit nucleic giúp tổng hợp protein; chuyển hóa, mã hóa, giải mã thông tin cho sinh trưởng, phát triển và di truyền.
MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Phát biểu đúng là
A. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
ĐS
B. Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
C. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc
? - amino axit, số liên kết peptit bằng n - 1.
D. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết
peptit bao giờ cũng bằng số gốc ? - amini axit.
MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 2 : Hợp chất thuộc loại đipeptit là
ĐS
MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 3 : Cho các dung dịch sau: etanol (1); glixerol (2); glucozơ (3); lòng trắng trứng (4). Thuốc thử dùng để phân biệt 4 dung dịch trên là
A. Cu(OH)2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch HNO3.
ĐS
MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 4 : Khi thủy phân 500 gam protein X, thu được 170 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 50.000 thì số mắc xích alanin trong phân tử X là
ĐS
A. 562.
B. 704.
C. 191.
D. 239.
Câu hỏi : Cho các chất sau: Na (1); Cu (2); dung dịch HCl (3); dung dịch NaOH (4); dung dịch Na2CO3 (5); C2H5OH (xt, đun nóng) (6). Số chất phản ứng được với alanin là
ĐS
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Với các chất phản ứng, hãy viết phương trình xảy ra?
BÀI 11
PEPTIT - PROTEIN
PEPTIT - PROTEIN
CÓ Ở ĐÂU?
I - PEPTIT
1. Khái niệm
- Peptit là HCHC chứa từ 2 đến 50 gốc ? - amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
- Liên kết peptit
I - PEPTIT
1. Khái niệm
amino axit đầu N
amino axit đầu C
- 2, 3, 4, . gốc ? - AA gọi là đi, tri, tetrapeptit;
Trên 10 gốc ? - AA gọi là polipeptit.
- Cách gọi tên: Ghép các tên gốc axyl của các ? - amino axit với nhau, bắt đầu từ đầu N.
glyxylalanyl (Gly - Ala)
I - PEPTIT
2. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân: xúc tác H+ hoặc OH-
? tạo các ? - amino axit
I - PEPTIT
2. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân: xúc tác H+ hoặc OH-
b) Phản ứng màu biure
- Phản ứng với Cu(OH)2
- Hiện tượng: tạo phức MÀU TÍM
? Dùng Cu(OH)2 để nhận biết PEPTIT
II - PROTEIN
1. Khái niệm
- Protein là những polipeptit cao phân tử có M từ vài chục nghìn đến vài triệu.
- Protein gồm 2 loại
+ Protein đơn giản: thủy phân tạo ? - amino axit.
+ Protein phức tạp: tạo từ protein đơn giản + thành phần "phi protein".
VD: anbumin (của lòng trắng trứng);
fibroin của tơ tằm
VD: nucleoprotein; lipoprotein, .
II - PROTEIN
2. Cấu tạo phân tử
- Tương tự peptit nhưng có M lớn hơn.
n ? 50
II - PROTEIN
3. Tính chất
Riêu của nổi lên khi đun nóng
- Protein bị đông tụ khi đun nóng.
Lòng trắng trứng bị đông tụ
II - PROTEIN
3. Tính chất
- Protein bị thủy phân
- Protein có phản ứng màu biure
- Protein có phản ứng màu với HNO3
? kết tủa vàng
II - PROTEIN
4. Vai trò của protein đối với sự sống
- Tạo nên sự sống.
- Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.
III -ENZIM VÀ AXIT NUCLEIC
1. Enzim
- Enzim: Hầu hết có bản chất protein; có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học.
- Xúc tác enzim có 2 đặc điểm
+ Có tính chọn lọc cao.
+ Tạo tốc độ phản ứng rất lớn.
III -ENZIM VÀ AXIT NUCLEIC
2. Axit nucleic
- Axit nucleic là polieste của H3PO4 và pentozơ; pentozơ liên kết với bazơ nitơ.
- Axit nucleic có 2 loại: AND VÀ ARN.
- Axit nucleic giúp tổng hợp protein; chuyển hóa, mã hóa, giải mã thông tin cho sinh trưởng, phát triển và di truyền.
MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Phát biểu đúng là
A. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
ĐS
B. Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
C. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc
? - amino axit, số liên kết peptit bằng n - 1.
D. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết
peptit bao giờ cũng bằng số gốc ? - amini axit.
MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 2 : Hợp chất thuộc loại đipeptit là
ĐS
MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 3 : Cho các dung dịch sau: etanol (1); glixerol (2); glucozơ (3); lòng trắng trứng (4). Thuốc thử dùng để phân biệt 4 dung dịch trên là
A. Cu(OH)2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch HNO3.
ĐS
MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 4 : Khi thủy phân 500 gam protein X, thu được 170 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 50.000 thì số mắc xích alanin trong phân tử X là
ĐS
A. 562.
B. 704.
C. 191.
D. 239.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hình Ngọc Hân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)