Bài 11. Peptit va protein
Chia sẻ bởi Đặng Đức Trung |
Ngày 09/05/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Peptit va protein thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Kính chào Quý thầy cô giáo
Chào các em học sinh lớp 12B2
II. Protein
I, Peptit
Peptit - Protein
Tiết 18 - Bài 11
Tiết 2
Tiết 18
II. Protein
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
b, Phân loại:
Protein đơn giản: được tạo thành bởi các gốc -aminoaxít (n>50)
a, Khái niệm
Có 2 loại
Protein phức tạp: protein đơn giản + “Phi protein”(axít nucleic, lipit, …)
* Vai trò protein là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống
1. Khái niệm - phân loại
II. Protein
1. Khái niệm - phân loại
Phân tử được cấu tạo từ một hoặc nhiều chuỗi polipeptit kết hợp với nhau hoặc với các thành phÇn phi protein khác.
Các protein khác nhau do khác về bản chất các mắt xích - amino axit, số lượng và trật tự sắp xếp của chúng
Có 4 bậc cấu trúc của phân tử protein
2. Cấu tạo phân tử
PROTEIN
Cấu trúc bậc I của phân tử insulin
Cấu trúc bậc I là trình tự sắp xếp các đơn vị - aminoaxit trong mạch protein. Cấu trúc này được giữ vững nhờ liên kết peptit
Hãy quan sát
PROTEIN
Cấu trúc bậc II của protein
Cấu trúc bậc II là hình dạng của các chuỗi polipeptit. Cấu trúc này được duy trì nhờ liên kết NH … O = C giữa 2 nhóm CO-NH ở gần nhau trong không gian
Hãy quan sát
Cấu trúc bậc III & bậc IV
của protein
- Cấu trúc bậc III là hình dạng thực của đại phân tử protein trong không gian 3 chiều do xoắn bậc II cuộn xếp theo kiểu đặc trưng cho mỗi loại protein tạo nên những khối cầu.
- Cấu trúc bậc IV là những protein gồm 2 hay nhiều polipeptit hình cầu (bậc III) kết hợp với nhau.
Hãy quan sát
Có 4 bậc cấu trúc của phân tử protein
II. Protein
1. Khái niệm - phân loại
Cấu trúc bậc I
Cấu trúc bậc II
Cấu trúc bậc III
Cấu trúc bậc IV
2. Cấu tạo phân tử
II. Protein
1. Khái niệm - phân loại
2. Cấu tạo phân tử
NhiÒu protein tan ®îc trong níc t¹o thµnh dung dÞch keo vµ bÞ ®«ng tô l¹i khi ®un nãng
* Sù ®«ng tô : protein bÞ ®«ng tô khi ®un nãng khi t¸c dông víi axit , baz¬ , muèi ...........
Dựa vào các hình ảnh đã quan sát được và SGK, em hãy cho biết tính chất vật lí của protein
3. Tính chất của protein
a. Tính chất vật lí:
II. Protein
1. Khái niệm - phân loại
2. Cấu tạo phân tử
3. Tính chất của protein
a. Tính chất vật lí:
H2N – CH – CO – NH – CH – CO- NH – CH – CO-…- NH-CH-COOH +(n-1)HOH
R1 R2 R3 Rn
NH2 – CH – COOH + NH2 –CH – COOH + H2N- CH- COOH + …+ NH2 –CH – COOH
R1 R2 R3 Rn
T0 , H+
(OH- hay enzim)
Quan sát phản ứng của peptit
b. Tính chất hoá học:
* Phản ứng thuỷ phân
II. Protein
1. Khái niệm - phân loại
2. Cấu tạo phân tử
3. Tính chất của protein
a. Tính chất vật lí:
b. Tính chất hoá học:
* Phản ứng thuỷ phân
Protein + Cu(OH)2 Màu tím đặc trưng
Quan sát thí nghiệm phản ứng của protein với HNO3 ; Cu(OH)2 Rút ra nhận xét
Protein + HNO3 đặc Kết tủa màu vàng
Phản ứng màu:
+ Phản ứng với HNO3 đặc
+ Phản ứng với Cu(OH)2
II. Protein
1. Khái niệm - phân loại
2. Cấu tạo phân tử
3. Tính chất của protein
a. Tính chất vật lí:
b. Tính chất hoá học:
4 Vai trò của protein đối với sự sống
- Protein quan trọng hàng đầu đối với sự sống của người và động vật
II. Protein
1. Khái niệm - phân loại
2. Cấu tạo phân tử
3. Tính chất của protein
a. Tính chất vật lí:
b. Tính chất hoá học:
- Có Protein thì mới có sự sống
4. vai trò của protein đối với sự sống
A, peptit và protein
- Peptit là những hợp chất chúă từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
- Protein là nh?ng polipeptit cao phõn t? cú phõn t? kh?i t? vi ch?c nghỡn d?n vi tri?u
B, protein đơn giản và protein phức tạp
- Protein đơn giản: được tạo thành bởi các gốc -aminoaxít (n>50)
Protein phức tạp: protein đơn giản + “Phi protein”(axít nucleic, lipit, )
Bài tập
Câu 1 Phân biệt các khái niệm
a, peptit và protein
b, protein đơn giản và protein phức tạp
Câu 2 : Cho các dung dịch sau: etanol (1); glixerol (2); glucozơ (3); lòng trắng trứng (4). Thuốc thử dùng để phân biệt 4 dung dịch trên là
C. dd AgNO3/NH3
D. dd HNO3.
A. Cu(OH)2.
B. dd NaOH.
Bài tập
Bài tập
Câu 3 : Khi thủy phân 500 gam protein X, thu được 170 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 50.000 thì số mắt xích alanin trong phân tử X là
A. 704
B. 191
C. 562
D. 239
Câu : 4: A là Aminoaxit no chỉ chứa một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH . Cho 8,9 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là
A, CH3 - CH(NH2)- CH2 - COOH
B, NH2 - CH2- CH2 - COOH
C, CH3 - CH(NH2) - COOH
Bài tập
A là NH2 - CnH2n - COOH
nA = 0,1
MA = 8,9/ 0,1 = 89
CT => 16 + 14 n + 45 = 89
= > n = 2
Câu : 4 A là Aminoaxit no chỉ chứa một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH . Cho 8,9 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là
A, CH3 - CH(NH2)- CH2 - COOH
B, NH2 - CH2- CH2 - COOH
C, CH3 - CH(NH2) - COOH
C, CH3 - CH(NH2) - COOH
Bài tập
Chúc các thầy cô và các em mạnh khoẻ *hạnh phúc
Chân thành cám ơn
Chào các em học sinh lớp 12B2
II. Protein
I, Peptit
Peptit - Protein
Tiết 18 - Bài 11
Tiết 2
Tiết 18
II. Protein
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
b, Phân loại:
Protein đơn giản: được tạo thành bởi các gốc -aminoaxít (n>50)
a, Khái niệm
Có 2 loại
Protein phức tạp: protein đơn giản + “Phi protein”(axít nucleic, lipit, …)
* Vai trò protein là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống
1. Khái niệm - phân loại
II. Protein
1. Khái niệm - phân loại
Phân tử được cấu tạo từ một hoặc nhiều chuỗi polipeptit kết hợp với nhau hoặc với các thành phÇn phi protein khác.
Các protein khác nhau do khác về bản chất các mắt xích - amino axit, số lượng và trật tự sắp xếp của chúng
Có 4 bậc cấu trúc của phân tử protein
2. Cấu tạo phân tử
PROTEIN
Cấu trúc bậc I của phân tử insulin
Cấu trúc bậc I là trình tự sắp xếp các đơn vị - aminoaxit trong mạch protein. Cấu trúc này được giữ vững nhờ liên kết peptit
Hãy quan sát
PROTEIN
Cấu trúc bậc II của protein
Cấu trúc bậc II là hình dạng của các chuỗi polipeptit. Cấu trúc này được duy trì nhờ liên kết NH … O = C giữa 2 nhóm CO-NH ở gần nhau trong không gian
Hãy quan sát
Cấu trúc bậc III & bậc IV
của protein
- Cấu trúc bậc III là hình dạng thực của đại phân tử protein trong không gian 3 chiều do xoắn bậc II cuộn xếp theo kiểu đặc trưng cho mỗi loại protein tạo nên những khối cầu.
- Cấu trúc bậc IV là những protein gồm 2 hay nhiều polipeptit hình cầu (bậc III) kết hợp với nhau.
Hãy quan sát
Có 4 bậc cấu trúc của phân tử protein
II. Protein
1. Khái niệm - phân loại
Cấu trúc bậc I
Cấu trúc bậc II
Cấu trúc bậc III
Cấu trúc bậc IV
2. Cấu tạo phân tử
II. Protein
1. Khái niệm - phân loại
2. Cấu tạo phân tử
NhiÒu protein tan ®îc trong níc t¹o thµnh dung dÞch keo vµ bÞ ®«ng tô l¹i khi ®un nãng
* Sù ®«ng tô : protein bÞ ®«ng tô khi ®un nãng khi t¸c dông víi axit , baz¬ , muèi ...........
Dựa vào các hình ảnh đã quan sát được và SGK, em hãy cho biết tính chất vật lí của protein
3. Tính chất của protein
a. Tính chất vật lí:
II. Protein
1. Khái niệm - phân loại
2. Cấu tạo phân tử
3. Tính chất của protein
a. Tính chất vật lí:
H2N – CH – CO – NH – CH – CO- NH – CH – CO-…- NH-CH-COOH +(n-1)HOH
R1 R2 R3 Rn
NH2 – CH – COOH + NH2 –CH – COOH + H2N- CH- COOH + …+ NH2 –CH – COOH
R1 R2 R3 Rn
T0 , H+
(OH- hay enzim)
Quan sát phản ứng của peptit
b. Tính chất hoá học:
* Phản ứng thuỷ phân
II. Protein
1. Khái niệm - phân loại
2. Cấu tạo phân tử
3. Tính chất của protein
a. Tính chất vật lí:
b. Tính chất hoá học:
* Phản ứng thuỷ phân
Protein + Cu(OH)2 Màu tím đặc trưng
Quan sát thí nghiệm phản ứng của protein với HNO3 ; Cu(OH)2 Rút ra nhận xét
Protein + HNO3 đặc Kết tủa màu vàng
Phản ứng màu:
+ Phản ứng với HNO3 đặc
+ Phản ứng với Cu(OH)2
II. Protein
1. Khái niệm - phân loại
2. Cấu tạo phân tử
3. Tính chất của protein
a. Tính chất vật lí:
b. Tính chất hoá học:
4 Vai trò của protein đối với sự sống
- Protein quan trọng hàng đầu đối với sự sống của người và động vật
II. Protein
1. Khái niệm - phân loại
2. Cấu tạo phân tử
3. Tính chất của protein
a. Tính chất vật lí:
b. Tính chất hoá học:
- Có Protein thì mới có sự sống
4. vai trò của protein đối với sự sống
A, peptit và protein
- Peptit là những hợp chất chúă từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
- Protein là nh?ng polipeptit cao phõn t? cú phõn t? kh?i t? vi ch?c nghỡn d?n vi tri?u
B, protein đơn giản và protein phức tạp
- Protein đơn giản: được tạo thành bởi các gốc -aminoaxít (n>50)
Protein phức tạp: protein đơn giản + “Phi protein”(axít nucleic, lipit, )
Bài tập
Câu 1 Phân biệt các khái niệm
a, peptit và protein
b, protein đơn giản và protein phức tạp
Câu 2 : Cho các dung dịch sau: etanol (1); glixerol (2); glucozơ (3); lòng trắng trứng (4). Thuốc thử dùng để phân biệt 4 dung dịch trên là
C. dd AgNO3/NH3
D. dd HNO3.
A. Cu(OH)2.
B. dd NaOH.
Bài tập
Bài tập
Câu 3 : Khi thủy phân 500 gam protein X, thu được 170 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 50.000 thì số mắt xích alanin trong phân tử X là
A. 704
B. 191
C. 562
D. 239
Câu : 4: A là Aminoaxit no chỉ chứa một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH . Cho 8,9 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là
A, CH3 - CH(NH2)- CH2 - COOH
B, NH2 - CH2- CH2 - COOH
C, CH3 - CH(NH2) - COOH
Bài tập
A là NH2 - CnH2n - COOH
nA = 0,1
MA = 8,9/ 0,1 = 89
CT => 16 + 14 n + 45 = 89
= > n = 2
Câu : 4 A là Aminoaxit no chỉ chứa một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH . Cho 8,9 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là
A, CH3 - CH(NH2)- CH2 - COOH
B, NH2 - CH2- CH2 - COOH
C, CH3 - CH(NH2) - COOH
C, CH3 - CH(NH2) - COOH
Bài tập
Chúc các thầy cô và các em mạnh khoẻ *hạnh phúc
Chân thành cám ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Đức Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)