Bài 11: Kiểu mảng

Chia sẻ bởi Kiều Lệ Quyên | Ngày 26/04/2019 | 88

Chia sẻ tài liệu: Bài 11: Kiểu mảng thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

BÀI 11: KIỂU MẢNG
Nhận biết:
Câu 1: Cú pháp khai báo trực tiếp biến mảng 1 chiều:
A.Var : array [kiểu chỉ số] of ;
B. Var : array [chỉ số đầu … chỉ số cuối] of ;
C. Var : array [chỉ số đầu .. chỉ số cuối] of ;
D. Var : array [kiểu chỉ số] of ;
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A.Kiểu chỉ số thường là một đoạn số nguyên liên tục
B. Kiểu chỉ số phải là đoạn số nguyên
C. Kiểu chỉ số có thể là đoạn số thực
D. Kiểu chỉ số thuộc kiểu gì cũng được
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A.Kiểu phần tử là kiểu dữ liệu của các phần tử trong mảng
B. Kiểu phần tử cùng kiểu với kiểu chỉ số
C. Kiểu phần tử phải là kiểu số
D. Kiểu phần tử là kiểu của chỉ số đầu và chỉ số cuối
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
B. Có thể xây dựng mảng n chiều
C. Cần xác định kiểu phần tử của mảng
D.Phần tử trong mảng có thể có nhiều hơn 1 chỉ số
Câu 5: Đâu không là yếu tố cần xác định khi xây dựng mảng 1 chiều:
A. Tên kiểu mảng, số lượng phần tử
B. Cách tham chiếu đến phần tử
C. Cách khai báo biến mảng, kiểu dữ liệu của các phần tử
D.Kiểu dữ liệu của chỉ số
Câu 6: Để khai báo số phần tử của mảng 1 chiều, người lập trình cần:
A. Khai báo một hằng số là số phần tử của mảng
B.Khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng
C. Khai báo chỉ số kết thúc của mảng
D. Không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất ?
A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng;
B. Dùng để quản lí kích thước của mảng;
C. Dùng trong vòng lặp với mảng;
D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng;
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính xác ?
A. Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1;
B. Có thể xây dựng mảng nhiều chiều;
C. Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại mảng;
D. Độ dài tối đa của mảng là 255;
Câu 9: Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ?
A. mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER;
B. mang : ARRAY[0..10] OF INTERGER;
C. mang : INTEGER OF ARRAY[0..10];
D. mang : ARRAY(0..10) : INTEGER;
Câu 10: Câu lệnh dùng để nhập giá trị cho phần tử trong mảng
A. readln([]);
B.readln([]);
C. readln([]);
D. readln([]);

Thông hiểu:
Câu 11: Với khai báo biến mảng Var a:array [1..50] of real; các phần tử trong mảng có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A.1.0E3
B. 1.0D2
C. 1.0A1
D. 1.0C1
Câu 12: Cho dãy số nguyên a gồm các phần tử: 2 3 4 5 1 6 3. Tham chiếu đến giá trị của phần tử thứ 3 ta viết
A. 4
B. a[4]
C.a[3]
D. 3
Câu 13: Cho khai báo mảng so như sau: Var so:array[1..51-2] of byte; mảng so chứa tối da bao nhiêu phần tử?
A.49
B. 51
C. 50
D. Khai báo sai
Câu 14: Đoạn chương trình sau giải bài toán gì?
For j:=n downto 2 do
For i:=1 to j – 1 do If a[i] <= a[i+i] then
Begin
T:=a[i]; A[i]:=a[i+1]; A[i+1] :=t;
End;

A. Sắp xếp dãy a thành dãy không tăng
B.Sắp xếp dãy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Kiều Lệ Quyên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)