Bài 11. Kiểu mảng
Chia sẻ bởi Cáp Xuân Tú |
Ngày 10/05/2019 |
132
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Kiểu mảng thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
MẢNG MỘT CHIỀU
Tiết thứ 1
Bài 11:
Kiểu mảng-ARRAY
MẢNG MỘT CHIỀU
Tiết thứ 1
CHương IV: kiểu dữ liệu có cấu trúc
NỘI DUNG
MẢNG MỘT CHIỀU – DÃY SỐ
1
BÀI TOÁN MỞ ĐẦU
2
3
KHAI BÁO BIẾN
4
CHƯƠNG TRÌNH BÀI TOÁN
5
THAO TÁC CƠ BẢN
I. MẢNG MỘT CHIỀU:
1. Khái niệm :
Mảng là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu.
Mảng được đặt tên và mỗi phần tử có 1 chỉ số.
Mảng 1 chiều là dãy số: a1,a2,...,aN
I. MẢNG MỘT CHIỀU:
2. Xác định mảng 1 chiều :
Các NNLT cho phép xác định:
Tên kiểu Mảng 1 chiều.
Số lượng phần tử
Kiểu dữ liệu của phần tử
Cách khai báo biến mảng
Cách tham chiếu đến từng phần tử
II. BÀI TOÁN MỞ ĐẦU:
1. Bài toán :
Tính nhiệt độ TB của tuần khi nhiệt độ (TB) 7 ngày nhập từ bàn phím.
2. Xác định bài toán:
Input : dãy số Ai (i=1..7)
Output : Nhiệt độ TB
3. Tổ chức dữ liệu:
Dãy A có 7 phần tử; A[i] là nhiệt độ TB của ngày I,
S: Thực; I: Nguyên
BÀI TOÁN 1:
4. Thuật toán:
B1: Nhập dãy các số Ai (i=1,7)
B2: S := 0;
B3: Cho I:= 1 đến 7 làm
S := S + A[i];
B4: TB := S/7;
B5: Xuất: TB
II. BÀI TOÁN :
Mô phỏng:
A
12
1
37
77
20
40
I
III. BIẾN MẢNG 1 CHIỀU
1. Khai báo biến mảng 1 chiều:
a. Khai báo trực tiếp:
VAR
Tên_biến: ARRAY[] OF ;
Trong đó:
: Kiểu đoạn số NGUYÊN hoặc CHAR
Ví dụ:
VAR
T: ARRAY[ 1..7] OF REAL;
III. BIẾN MẢNG 1 CHIỀU
1. Khai báo biến mảng 1 chiều:
b. Khai báo gián tiếp:
TYPE
Tênkiểu = ARRAY[] OF ;
VAR
Tên_biến: Tênkiểu;
Ví dụ:
TYPE
DAYSO = ARRAY[ 1..7] OF REAL;
VAR
T: DAYSO;
III. BIẾN MẢNG 1 CHIỀU
2. Truy cập đến phần tử mảng:
TênMảng[chỉ số]
Ví dụ:
A[4] : Phần tử chỉ số 4 mảng A
B[-8] : phần tử chỉ số -8 mảng B
IV. CHƯƠNG TRÌNH BÀI TOÁN :
PROGRAM THOITIET;
VAR T : ARRAY [1..7] OF REAL;
I: BYTE; S,TB: REAL;
BEGIN
FOR I:=1 TO 7 DO
BEGIN
WRITE(`nhiet do tb ngay `, I);
READLN( T[I] );
END;
S:=0;
FOR I:=1 TO N DO S :=S+T[I];
TB:= S/7;
WRITELN(‘nhiet do tb cua tuan:`, TB:5:1);
READLN;
END.
BÀI TOÁN 2:
1. Bài toán :
Sắp xếp dãy số nguyên A tăng dần.
2. Xác định bài toán:
Input : N và dãy số Ai (i=1,N)
Output : Dãy A tăng dần
3. Tổ chức dữ liệu:
Mảng A nguyên (số lượng 250 phần tử)
N,I, J, TG: Nguyên
BÀI TOÁN 2:
4. Thuật toán:
B1: Nhập N và dãy Ai (i=1,N)
B2: Cho I:=1 đến N-1 làm
Cho j:= I+1 đến N làm
Nếu A[i] > A[j] thì
Tráo A[i] cho A[j];
B3:Xuất: Dãy A
BÀI TOÁN 2:
Mô phỏng:
A
J
I
BÀI TOÁN 2:
5. Chương trình:
...
FOR I := 1 TO N-1 DO
FOR J := 1 TO N DO
IF A[I] > A[j] THEN
BEGIN
TG := A[I];
A[I] := A[J];
A[J] := A[I];
END;
BÀI TOÁN 3:
1. Bài toán :
Tính tổng của dãy số nguyên A.
2. Xác định bài toán:
Input : N và dãy số Ai (i=1,N)
Output : Tổng S
3. Tổ chức dữ liệu:
Mảng A nguyên (số lượng 250 phần tử)
N,I, S: Nguyên
BÀI TOÁN 3:
4. Thuật toán:
B1: Nhập N và dãy Ai (i=1,N)
B2: S :=0;
B3: Cho I:=1 đến N làm
S:= S + A[i];
B4: Xuất: S.
BÀI TOÁN 3:
5. Chương trình:
...
S:=0;
FOR I:=1 TO N DO
S := S + A[I];
BÀI TOÁN 4:
1. Bài toán :
Đếm phần tử chẵn của dãy số nguyên A.
2. Xác định bài toán:
Input : N và dãy số Ai (i=1,N)
Output : Số lượng phần tử chẵn(Dem)
3. Tổ chức dữ liệu:
Mảng A nguyên (số lượng 250 phần tử)
N,I, Dem: Nguyên
BÀI TOÁN 4:
4. Thuật toán:
B1: Nhập N và dãy Ai (i=1,N)
B2: Dem :=0;
B3: Cho I:=1 đến N làm
Nếu A[i] MOD 2 =0 thì
Dem := Dem +1;
B4: Xuất: Dem.
BÀI TOÁN 4:
Mô phỏng:
A
12
1
37
77
20
40
I
BÀI TOÁN 4:
5. Chương trình:
...
Dem:=0;
FOR I:=1 TO N DO
IF A[I] MOD 2 =0 THEN
Dem := Dem + 1;
Bài tập về nhà
Có 2 đội bóng chuyền, mỗi đội có N người. Xem thử đội nào có chiều cao trung bình của cầu thủ hơn.
Một thôn có N hộ chăn nuôi bò. Có bao nhiêu hộ nuôi từ 5 con bò trở lên.
Cho mảng A gồm N phần tử nguyên dương. In ra chỉ số các phần tử có giá trị là 10
CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO ViỆT NAM
Diagram
1
ThemeGallery is a Design Digital Content & Contents mall developed by Guild Design Inc.
ThemeGallery is a Design Digital Content & Contents mall developed by Guild Design Inc.
1
1
Tiết thứ 1
Bài 11:
Kiểu mảng-ARRAY
MẢNG MỘT CHIỀU
Tiết thứ 1
CHương IV: kiểu dữ liệu có cấu trúc
NỘI DUNG
MẢNG MỘT CHIỀU – DÃY SỐ
1
BÀI TOÁN MỞ ĐẦU
2
3
KHAI BÁO BIẾN
4
CHƯƠNG TRÌNH BÀI TOÁN
5
THAO TÁC CƠ BẢN
I. MẢNG MỘT CHIỀU:
1. Khái niệm :
Mảng là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu.
Mảng được đặt tên và mỗi phần tử có 1 chỉ số.
Mảng 1 chiều là dãy số: a1,a2,...,aN
I. MẢNG MỘT CHIỀU:
2. Xác định mảng 1 chiều :
Các NNLT cho phép xác định:
Tên kiểu Mảng 1 chiều.
Số lượng phần tử
Kiểu dữ liệu của phần tử
Cách khai báo biến mảng
Cách tham chiếu đến từng phần tử
II. BÀI TOÁN MỞ ĐẦU:
1. Bài toán :
Tính nhiệt độ TB của tuần khi nhiệt độ (TB) 7 ngày nhập từ bàn phím.
2. Xác định bài toán:
Input : dãy số Ai (i=1..7)
Output : Nhiệt độ TB
3. Tổ chức dữ liệu:
Dãy A có 7 phần tử; A[i] là nhiệt độ TB của ngày I,
S: Thực; I: Nguyên
BÀI TOÁN 1:
4. Thuật toán:
B1: Nhập dãy các số Ai (i=1,7)
B2: S := 0;
B3: Cho I:= 1 đến 7 làm
S := S + A[i];
B4: TB := S/7;
B5: Xuất: TB
II. BÀI TOÁN :
Mô phỏng:
A
12
1
37
77
20
40
I
III. BIẾN MẢNG 1 CHIỀU
1. Khai báo biến mảng 1 chiều:
a. Khai báo trực tiếp:
VAR
Tên_biến: ARRAY[
Trong đó:
Ví dụ:
VAR
T: ARRAY[ 1..7] OF REAL;
III. BIẾN MẢNG 1 CHIỀU
1. Khai báo biến mảng 1 chiều:
b. Khai báo gián tiếp:
TYPE
Tênkiểu = ARRAY[
VAR
Tên_biến: Tênkiểu;
Ví dụ:
TYPE
DAYSO = ARRAY[ 1..7] OF REAL;
VAR
T: DAYSO;
III. BIẾN MẢNG 1 CHIỀU
2. Truy cập đến phần tử mảng:
TênMảng[chỉ số]
Ví dụ:
A[4] : Phần tử chỉ số 4 mảng A
B[-8] : phần tử chỉ số -8 mảng B
IV. CHƯƠNG TRÌNH BÀI TOÁN :
PROGRAM THOITIET;
VAR T : ARRAY [1..7] OF REAL;
I: BYTE; S,TB: REAL;
BEGIN
FOR I:=1 TO 7 DO
BEGIN
WRITE(`nhiet do tb ngay `, I);
READLN( T[I] );
END;
S:=0;
FOR I:=1 TO N DO S :=S+T[I];
TB:= S/7;
WRITELN(‘nhiet do tb cua tuan:`, TB:5:1);
READLN;
END.
BÀI TOÁN 2:
1. Bài toán :
Sắp xếp dãy số nguyên A tăng dần.
2. Xác định bài toán:
Input : N và dãy số Ai (i=1,N)
Output : Dãy A tăng dần
3. Tổ chức dữ liệu:
Mảng A nguyên (số lượng 250 phần tử)
N,I, J, TG: Nguyên
BÀI TOÁN 2:
4. Thuật toán:
B1: Nhập N và dãy Ai (i=1,N)
B2: Cho I:=1 đến N-1 làm
Cho j:= I+1 đến N làm
Nếu A[i] > A[j] thì
Tráo A[i] cho A[j];
B3:Xuất: Dãy A
BÀI TOÁN 2:
Mô phỏng:
A
J
I
BÀI TOÁN 2:
5. Chương trình:
...
FOR I := 1 TO N-1 DO
FOR J := 1 TO N DO
IF A[I] > A[j] THEN
BEGIN
TG := A[I];
A[I] := A[J];
A[J] := A[I];
END;
BÀI TOÁN 3:
1. Bài toán :
Tính tổng của dãy số nguyên A.
2. Xác định bài toán:
Input : N và dãy số Ai (i=1,N)
Output : Tổng S
3. Tổ chức dữ liệu:
Mảng A nguyên (số lượng 250 phần tử)
N,I, S: Nguyên
BÀI TOÁN 3:
4. Thuật toán:
B1: Nhập N và dãy Ai (i=1,N)
B2: S :=0;
B3: Cho I:=1 đến N làm
S:= S + A[i];
B4: Xuất: S.
BÀI TOÁN 3:
5. Chương trình:
...
S:=0;
FOR I:=1 TO N DO
S := S + A[I];
BÀI TOÁN 4:
1. Bài toán :
Đếm phần tử chẵn của dãy số nguyên A.
2. Xác định bài toán:
Input : N và dãy số Ai (i=1,N)
Output : Số lượng phần tử chẵn(Dem)
3. Tổ chức dữ liệu:
Mảng A nguyên (số lượng 250 phần tử)
N,I, Dem: Nguyên
BÀI TOÁN 4:
4. Thuật toán:
B1: Nhập N và dãy Ai (i=1,N)
B2: Dem :=0;
B3: Cho I:=1 đến N làm
Nếu A[i] MOD 2 =0 thì
Dem := Dem +1;
B4: Xuất: Dem.
BÀI TOÁN 4:
Mô phỏng:
A
12
1
37
77
20
40
I
BÀI TOÁN 4:
5. Chương trình:
...
Dem:=0;
FOR I:=1 TO N DO
IF A[I] MOD 2 =0 THEN
Dem := Dem + 1;
Bài tập về nhà
Có 2 đội bóng chuyền, mỗi đội có N người. Xem thử đội nào có chiều cao trung bình của cầu thủ hơn.
Một thôn có N hộ chăn nuôi bò. Có bao nhiêu hộ nuôi từ 5 con bò trở lên.
Cho mảng A gồm N phần tử nguyên dương. In ra chỉ số các phần tử có giá trị là 10
CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO ViỆT NAM
Diagram
1
ThemeGallery is a Design Digital Content & Contents mall developed by Guild Design Inc.
ThemeGallery is a Design Digital Content & Contents mall developed by Guild Design Inc.
1
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cáp Xuân Tú
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)