Bài 11. Kiểu mảng
Chia sẻ bởi Bùi Thu Hằng |
Ngày 10/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Kiểu mảng thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Sở gd - đt hảI phòng
Trường THPT Cát Hải
Môn: Tin học
Bài giảng: Kiểu Mảng
(Tiết 1)
Gv: Bùi Thị Thu Hằng
Giáo án điện tử
Sở gd - đt hảI phòng
Trường THPT Cát Hải
Môn: Tin học
Bài 11: Kiểu Mảng
Người thực hiện : Bùi Thị Thu Hằng
Câu hỏi:Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau cho kết quả là gì?
T:=0;
For i:=1 to n do T:=T+i*i;
A. Tính tổng các số nguyên trong phạm vi từ 1 đến n;
B. Tính tích các số nguyên trong phạm vi từ 1 đến n;
C. Tính tổng bình phương các số các số nguyên trong phạm vi từ 1 đến n;
D. Tính tích bình phương các số trong phạm vi từ 1 đến n;
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
A
B
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
a. Khái niệm:
Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu, mảng được đặt tên và mỗi phần tử mang một chỉ số khác nhau.
A
A[100]=36
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
a. Khái niệm:
Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu, mảng được đặt tên và mỗi phần tử mang một chỉ số khác nhau.
B
B[50]=3.9
B[0]=1.3
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
a. Khái niệm:
Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu, mảng được đặt tên và mỗi phần tử mang một chỉ số khác nhau.
Giá trị
Chỉ số phần tử
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
a. Khái niệm:
Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu, mảng được đặt tên và mỗi phần tử mang một chỉ số.
Giá trị
Chỉ số phần tử
z
y
x
c
b
a
B
87
9
24
12
A
M
4.5
1.8
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
a. Khái niệm:
Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu, mảng được đặt tên và mỗi phần tử mang một chỉ số.
Giá trị
Chỉ số phần tử
z
y
c
a
B
9
9
50
12
A
M
24
14
c
y
Kiểu mảng một chiều
Các yếu tố để mô tả mảng một chiều:
Tên kiểu mảng một chiều;
Số lượng phần tử;
Kiểu dữ liệu của phần tử;
Cách đánh chỉ số các phần tử;
Cách tham chiếu đến phần tử;
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
Các phần tử trong mảng một chiều có chung một tên
Dãy hữu hạn các phần tử
đồng nhất về kiểu dữ liệu
Theo qui tắc: tênbiếnmảng[chỉ số]
Một dãy liên tiếp các số nguyên hoặc các chữ cái
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
Cách 1: Khai báo trực tiếp:
Var array of ;
b. Khai báo:
:
[kiểu chỉ số]
Tên biến mảng: là tên do người lập trình đặt theo qui tắc đặt tên trong Pascal.
Kiểu chỉ số: thường là một đoạn số nguyên liên tục có dạng n1..n2 với n1, n2 là các hằng hoặc biểu thức nguyên xác định chỉ số đầu và chỉ số cuối.
Ví dụ: khai báo mảng một chiều biểu diễn dãy số sau:
Var A: array [1..100] of byte;
Cách 1
Type mang = array[1..100] of Byte;
Var A: mang;
Cách 2
B
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
Cách 1: Khai báo trực tiếp:
Var array of ;
Cách 2: Khai báo gián tiếp:
type = array of ;
var:;
b. Khai báo:
:
[kiểu chỉ số]
[kiểu chỉ số]
Tên biến mảng: là tên do người lập trình đặt theo qui tắc đặt tên trong Pascal.
Kiểu chỉ số: thường là một đoạn số nguyên liên tục có dạng n1..n2 với n1, n2 là các hằng hoặc biểu thức nguyên xác định chỉ số đầu và chỉ số cuối.
Ví dụ: khai báo các mảng một chiều biểu diễn các dãy số sau:
Var B: array [-100..50] of char;
Cách 1
Type mang = array[-100..50] of char;
Var B: mang;
Cách 2
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
Cách 1: Khai báo trực tiếp:
Var array of ;
Cách 2: Khai báo gián tiếp:
type = array of ;
var:;
b. Khai báo:
:
[kiểu chỉ số]
[kiểu chỉ số]
Tên biến mảng: là tên do người lập trình đặt theo qui tắc đặt tên trong Pascal.
Kiểu chỉ số: thường là một đoạn số nguyên liên tục có dạng n1..n2 với n1, n2 là các hằng hoặc biểu thức nguyên xác định chỉ số đầu và chỉ số cuối.
Ví dụ: khai báo các mảng một chiều biểu diễn các dãy số sau:
Var C: array [`a`..`z`] of real;
Cách 1
Type mang = array[`a`..`z`] of real;
Var C: mang;
Cách 2
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
Cách 1: Khai báo trực tiếp:
Var array of ;
Cách 2: Khai báo gián tiếp:
type = array of ;
var:;
b. Khai báo:
:
[kiểu chỉ số]
[kiểu chỉ số]
Tên biến mảng: là tên do người lập trình đặt theo qui tắc đặt tên trong Pascal.
Kiểu chỉ số: thường là một đoạn số nguyên liên tục có dạng n1..n2 với n1, n2 là các hằng hoặc biểu thức nguyên xác định chỉ số đầu và chỉ số cuối.
Ví dụ: khai báo các mảng một chiều biểu diễn các dãy số sau:
Var D : array [-n+1..n+1] of Boolean;
Cách 1
Type mang = array[-n+1..n+1] of Boolean;
Var D: mang;
Cách 2
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
Xanh
Đỏ
7
8
9
10
7
8
9
10
Câu 1:
Trong các khai báo mảng sau đây khai báo nào là sai ?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A. ArrayReal = Array [-100..200] of Real;
B. ArrayBoolean = Array [0..50] of Boolean;
D. ArrayInt = Array [-100...0] of Integer;
C. ArrayChar = Array ["a".."z"] of Char;
11
12
13
14
15
Câu 2:
Trong ngôn ngữ lập trình pascal với các khai báo mảng : A:array [1..100] of integer;
thì việc truy xuất đến các phần tử như thế nào?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A. A(i);
B. A[i];
D. A`i`;
C. A{i};
11
12
13
14
15
Câu 3:
Trong ngôn ngữ lập trình pascal, các phần tử trong mảng một chiều được sắp xếp như thế nào?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ theo chỉ số;
B. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo giá
trị giảm dần;
D. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự ;
C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo giá
trị tăng dần;
11
12
13
14
15
Câu 4:
Cho mảng A với khai báo như sau:
Var A: array[`a`..`z`] of boolean;
thì việc truy xuất đến các phần tử trong mảng A là:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D. A[`b`];
B. A(b);
A. A[b];
C. A["b"];
11
12
13
14
15
Câu 5:
Bộ nhớ phân phối cho mảng một chiều được tính như thế nào?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A. Dung lượng tính theo kiểu dữ liệu phân phối cho một giá trị trong mảng;
B. Tính dung lượng là 10 byte cho một mảng bất kì ;
C. Không tính được dung lượng cụ thể mà bộ nhớ sẽ cấp phát ;
D. Bằng tích của số các phần tử tối đa khai báo trong mảng với số byte cho một phần tử ;
11
12
13
14
15
Câu 6:
Trong ngôn ngữ lập trình pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A. Type 1chieu=array[1..100] of char;
D. Type mang=array[1-100] of char;
B. Type mang1c=array[1..100] of char ;
C. Type mang1c=array(1..100) of char;
11
12
13
14
15
Khai báo mảng một chiều
Các yếu tố mô tả mảng một chiều
Khái niệm mảng một chiều
Viết chương trình pascal tìm giá trị nhỏ nhất của một dãy gồm N số nguyên với N được nhập vào từ bàn phím.
xin trân trọng cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh
Trường THPT Cát Hải
Môn: Tin học
Bài giảng: Kiểu Mảng
(Tiết 1)
Gv: Bùi Thị Thu Hằng
Giáo án điện tử
Sở gd - đt hảI phòng
Trường THPT Cát Hải
Môn: Tin học
Bài 11: Kiểu Mảng
Người thực hiện : Bùi Thị Thu Hằng
Câu hỏi:Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau cho kết quả là gì?
T:=0;
For i:=1 to n do T:=T+i*i;
A. Tính tổng các số nguyên trong phạm vi từ 1 đến n;
B. Tính tích các số nguyên trong phạm vi từ 1 đến n;
C. Tính tổng bình phương các số các số nguyên trong phạm vi từ 1 đến n;
D. Tính tích bình phương các số trong phạm vi từ 1 đến n;
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
A
B
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
a. Khái niệm:
Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu, mảng được đặt tên và mỗi phần tử mang một chỉ số khác nhau.
A
A[100]=36
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
a. Khái niệm:
Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu, mảng được đặt tên và mỗi phần tử mang một chỉ số khác nhau.
B
B[50]=3.9
B[0]=1.3
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
a. Khái niệm:
Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu, mảng được đặt tên và mỗi phần tử mang một chỉ số khác nhau.
Giá trị
Chỉ số phần tử
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
a. Khái niệm:
Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu, mảng được đặt tên và mỗi phần tử mang một chỉ số.
Giá trị
Chỉ số phần tử
z
y
x
c
b
a
B
87
9
24
12
A
M
4.5
1.8
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
a. Khái niệm:
Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu, mảng được đặt tên và mỗi phần tử mang một chỉ số.
Giá trị
Chỉ số phần tử
z
y
c
a
B
9
9
50
12
A
M
24
14
c
y
Kiểu mảng một chiều
Các yếu tố để mô tả mảng một chiều:
Tên kiểu mảng một chiều;
Số lượng phần tử;
Kiểu dữ liệu của phần tử;
Cách đánh chỉ số các phần tử;
Cách tham chiếu đến phần tử;
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
Các phần tử trong mảng một chiều có chung một tên
Dãy hữu hạn các phần tử
đồng nhất về kiểu dữ liệu
Theo qui tắc: tênbiếnmảng[chỉ số]
Một dãy liên tiếp các số nguyên hoặc các chữ cái
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
Cách 1: Khai báo trực tiếp:
Var array of ;
b. Khai báo:
[kiểu chỉ số]
Tên biến mảng: là tên do người lập trình đặt theo qui tắc đặt tên trong Pascal.
Kiểu chỉ số: thường là một đoạn số nguyên liên tục có dạng n1..n2 với n1, n2 là các hằng hoặc biểu thức nguyên xác định chỉ số đầu và chỉ số cuối.
Ví dụ: khai báo mảng một chiều biểu diễn dãy số sau:
Var A: array [1..100] of byte;
Cách 1
Type mang = array[1..100] of Byte;
Var A: mang;
Cách 2
B
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
Cách 1: Khai báo trực tiếp:
Var array of ;
Cách 2: Khai báo gián tiếp:
type = array of ;
var
b. Khai báo:
[kiểu chỉ số]
[kiểu chỉ số]
Tên biến mảng: là tên do người lập trình đặt theo qui tắc đặt tên trong Pascal.
Kiểu chỉ số: thường là một đoạn số nguyên liên tục có dạng n1..n2 với n1, n2 là các hằng hoặc biểu thức nguyên xác định chỉ số đầu và chỉ số cuối.
Ví dụ: khai báo các mảng một chiều biểu diễn các dãy số sau:
Var B: array [-100..50] of char;
Cách 1
Type mang = array[-100..50] of char;
Var B: mang;
Cách 2
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
Cách 1: Khai báo trực tiếp:
Var array of ;
Cách 2: Khai báo gián tiếp:
type = array of ;
var
b. Khai báo:
[kiểu chỉ số]
[kiểu chỉ số]
Tên biến mảng: là tên do người lập trình đặt theo qui tắc đặt tên trong Pascal.
Kiểu chỉ số: thường là một đoạn số nguyên liên tục có dạng n1..n2 với n1, n2 là các hằng hoặc biểu thức nguyên xác định chỉ số đầu và chỉ số cuối.
Ví dụ: khai báo các mảng một chiều biểu diễn các dãy số sau:
Var C: array [`a`..`z`] of real;
Cách 1
Type mang = array[`a`..`z`] of real;
Var C: mang;
Cách 2
Kiểu mảng một chiều
Chương IV: Kiểu Dữ Liệu Có Cấu Trúc
Cách 1: Khai báo trực tiếp:
Var array of ;
Cách 2: Khai báo gián tiếp:
type = array of ;
var
b. Khai báo:
[kiểu chỉ số]
[kiểu chỉ số]
Tên biến mảng: là tên do người lập trình đặt theo qui tắc đặt tên trong Pascal.
Kiểu chỉ số: thường là một đoạn số nguyên liên tục có dạng n1..n2 với n1, n2 là các hằng hoặc biểu thức nguyên xác định chỉ số đầu và chỉ số cuối.
Ví dụ: khai báo các mảng một chiều biểu diễn các dãy số sau:
Var D : array [-n+1..n+1] of Boolean;
Cách 1
Type mang = array[-n+1..n+1] of Boolean;
Var D: mang;
Cách 2
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
Xanh
Đỏ
7
8
9
10
7
8
9
10
Câu 1:
Trong các khai báo mảng sau đây khai báo nào là sai ?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A. ArrayReal = Array [-100..200] of Real;
B. ArrayBoolean = Array [0..50] of Boolean;
D. ArrayInt = Array [-100...0] of Integer;
C. ArrayChar = Array ["a".."z"] of Char;
11
12
13
14
15
Câu 2:
Trong ngôn ngữ lập trình pascal với các khai báo mảng : A:array [1..100] of integer;
thì việc truy xuất đến các phần tử như thế nào?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A. A(i);
B. A[i];
D. A`i`;
C. A{i};
11
12
13
14
15
Câu 3:
Trong ngôn ngữ lập trình pascal, các phần tử trong mảng một chiều được sắp xếp như thế nào?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ theo chỉ số;
B. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo giá
trị giảm dần;
D. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự ;
C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo giá
trị tăng dần;
11
12
13
14
15
Câu 4:
Cho mảng A với khai báo như sau:
Var A: array[`a`..`z`] of boolean;
thì việc truy xuất đến các phần tử trong mảng A là:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D. A[`b`];
B. A(b);
A. A[b];
C. A["b"];
11
12
13
14
15
Câu 5:
Bộ nhớ phân phối cho mảng một chiều được tính như thế nào?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A. Dung lượng tính theo kiểu dữ liệu phân phối cho một giá trị trong mảng;
B. Tính dung lượng là 10 byte cho một mảng bất kì ;
C. Không tính được dung lượng cụ thể mà bộ nhớ sẽ cấp phát ;
D. Bằng tích của số các phần tử tối đa khai báo trong mảng với số byte cho một phần tử ;
11
12
13
14
15
Câu 6:
Trong ngôn ngữ lập trình pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A. Type 1chieu=array[1..100] of char;
D. Type mang=array[1-100] of char;
B. Type mang1c=array[1..100] of char ;
C. Type mang1c=array(1..100) of char;
11
12
13
14
15
Khai báo mảng một chiều
Các yếu tố mô tả mảng một chiều
Khái niệm mảng một chiều
Viết chương trình pascal tìm giá trị nhỏ nhất của một dãy gồm N số nguyên với N được nhập vào từ bàn phím.
xin trân trọng cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thu Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)