Bài 11. Kiểu mảng
Chia sẻ bởi Vũ Thị Ngân |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Kiểu mảng thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các Thầy, Cô về dự giờ thăm lớp
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
Lớp 11A2
Câu 1:
Trong các khai báo mảng sau đây khai báo nào là dỳng ?
A. Var ArrayReal = Array [-100..200] of Real;
B. Var ArrayBoolean : Array [1:8] of Boolean;
D. Var Arraychar : Array [1...5] of char;
C. Var Arrayint : Array [1..20] of integer;
Kiểm tra bài cũ
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
Câu 2:
Trong Pascal để khai báo mảng một chiều gồm 5 phần tử có kiểu nguyên bằng cách gián tiếp ta thực hiện như sau:
A. Type Songuyen = Array[1: 5] of integer;
Var A:Songuyen ;
B. Type Songuyen = Array[1.. 5] of real;
Var A:Songuyen ;
D. Type Songuyen : Array[1.. 5] of integer;
Var A:Songuyen ;
C. Type Songuyen = Array[1.. 5] of integer;
Var A:Songuyen ;
Kiểm tra bài cũ
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
Câu 3:
Trong ngôn ng? lập trỡnh pascal d? tham chi?u đến các phần tử trong m?ng ta th?c hi?n nhuư thế nào?
A. Tờn bi?n m?ng (ch? s?)
B. Tờn bi?n m?ng[ch? s?]
D. Tờn bi?n m?ng`ch? s?`
C. Tờn bi?n m?ng{ch? s?}
Kiểm tra bài cũ
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
5
Kiểm tra bài cũ
A. Writeln(‘nhap gia tri cho mang’);
For i:=5 to 1 do
Begin
Write(‘nhap A[‘,i,’]=‘);
Readln(A[i]);
End;
C. Writeln(‘nhap gia tri cho mang’);
For i:=1 to 5 do
Begin
Write(‘nhap A[‘,i,’]=‘);
Readln(A[i]);
End.
B. Writeln(‘nhap gia tri cho mang’);
For i:=1 to 5 do
Begin
Write(‘nhap A[‘,i,’]=‘);
Readln(A[i]);
End;
D. Writeln(‘nhap gia tri cho mang’);
For i:=1 to 5 do
Write(‘nhap A[‘,i,’]=‘);
Readln(A[i]);
Câu 4:
Để nhập mảng gồm 5 phần tử có kiểu nguyên ta có thủ tục nào?.
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
6
Kiểm tra bài cũ
A. Writeln(‘mảng vừa nhập là’);
For i:=5 to 1 do
Write (A[i]);
C. Writeln(‘mảng vừa nhập là’);
Write (A[i]);
B. Writeln(‘mảng vừa nhập là’);
For i:=1 to 5 do
Write (‘A[i]’);
D. Writeln(‘mảng vừa nhập là’);
For i:=1 to 5 do
Write (A[i]);
Câu 5
Để xuất mảng gồm 5 phần tử có kiểu nguyên ta có thủ tục nào?.
Chương IV
KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
Tiết 24: BÀI TẬP
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
7
1. Var : Array [ki?u ch? s?] of 2. Type = Array[ki?u ch? s?] of ;
Var: ;
3. Tờn bi?n m?ng[ch? s?]
4. Thủ tục để nhập mảng gồm 5 phần tử có kiểu nguyên
Writeln(‘nhap gia tri cho mang’);
For i:=1 to 5 do
Begin
Write(‘nhap A[‘,i,’]=‘);
Readln(A[i]);
End;
5. Thủ tục để xuất mảng gồm 5 kiểu nguyên.
Writeln(‘mảng vừa nhập là’);
For i:=1 to 5 do
Write (A[i]);
I. Lý thuyết
Khai báo trực tiếp
Khai báo gián tiếp
Tham chiếu đến các phần tử trong mảng
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
8
Tiết 24: BÀI TẬP
II. Bài tập
Bài 1: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N(N<=100), và dãy số . Tính tổng giá trị các phần tử trong mảng và hiển thị kết quả lên màn hình.
1. Nhập n và dãy A1,...,An;
Write(‘ Nhap vao so luong phan tu:’);
Readln(n);
For i:=1 to n do
begin
write(‘ Phan tu thu ’ ,i, ’ = ’);
readln(A[i])
end;
2. S ? 0 ; i ? 0;
S:=0; i:=0;
S:= S+ A[i];
Write(‘Tong S=‘, S:3);
3. Nếu i>N đưua ra S => Kết thúc;
4.
i ? i+1 , S ? S+A[i], => quay lại bưu?c 3.
thuật toán
thể hiện bằng pascal
For i :=1 to n do
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
10
Chương trình tính tổng được thể hiện trên pascal
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
11
Tiết 24: BÀI TẬP
II. Bài tập
1. Nhập n và dãy A1,...,An;
Write(‘ Nhap vao so luong phan tu:’);
Readln(n);
For i:=1 to n do
begin
write(‘ Phan tu thu ’ ,i, ’ = ’);
readln(A[i])
end;
2. dem ? 0 ; i ? 0;
dem:=0; i:=0;
If A[i] mod 3= 0 then dem:= dem+ 1;
3. Nếu i>N đưua ra dem => Kết thúc;
4.
Nếu A[i] mod 3=0 thì, dem dem+1, i i+1 => quay l¹i bước 3.
thuật toán
thể hiện bằng pascal
For i :=1 to n do
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
13
Chương trình đếm các số chia hết cho 3 được thể hiện trên pascal
Nhap vao so phan tu cua day so N= :
5
Phan tu thu 1 =
6
4
9
3
2
Mang vua nhap la:
So cac phan tu chia het cho 3 la: 3
Chương trỡnh chạy và cho kết quả nhuư sau:
Phan tu thu 2 =
Phan tu thu 3 =
Phan tu thu 4 =
Phan tu thu 5 =
6
4
9
3
2
Bài 3. Tỡm phần tử lớn nhất của dãy số nguyên (với n ? 250 và A[i] ? 500), nếu dãy có nhiều phần tử cùng giá trị thỡ dua ra chỉ số của phần tử lớn nhất đầu tiên.
* INPUT: Nhập số nguyên dưuong n và dãy n số nguyên dưuong a1,a2,...,an.
* OUTPUT: Chỉ số và giá trị của phần tử lớn nhất trong dãy.
Tiết 24: BÀI TẬP
1. Nhập n và dãy A1,...,An;
Write(‘ Nhap vao so luong phan tu:’);
Readln(n);
For i:=1 to n do
begin
write(‘ Phan tu thu ’ ,i, ’ = ’);
readln(A[i])
end;
2. Max ? A1 ; i ? 1;
Max:=A[1]; csmax:=1;
For i :=2 to n do
IF A[i]>max then
begin
max:=A[i];
csmax:=i;
end;
3. Nếu i>N đưua ra MAX và chỉ số i => Kết thúc;
4. Nếu A[i]>max thỡ max?A[i],
i ? i+1 => quay lại bưu?c 3.
thuật toán
thể hiện bằng pascal
Program Tim_Max;
Uses crt;
Type dayso = Array[1..250] of integer;
Var
A : dayso ;
i,n,max,csmax : integer;
BEGIN
Clrscr;
write(` Nhap vao so phan tu cua day so : `) ;
readln(n) ;
For i := 1 to n do
Begin
write(` Phan tu thu `,i,` = `) ;
readln(A[i]) ;
End;
Max := A[1[ ; csmax :=1 ;
For i := 1 to n do
If (A[i]>max) Then
begin
max := a[i];
csmax=i;
end;
Writeln(` Gia tri cua phan tu Max : `,Max) ;
Writeln(` Chi so cua phan tu Max : `, csmax) ;
Readln ;
END.
Nhap vao so phan tu cua day so :
7
Phan tu thu 1 =
15
20
16
25
18
12
19
Gia tri cua phan tu Max : 25
Chi so cua phan tu Max : 4
Chương trình ch¹y vµ cho kÕt qu¶ như sau:
Phan tu thu 2 =
Phan tu thu 3 =
Phan tu thu 4 =
Phan tu thu 5 =
Phan tu thu 6 =
Phan tu thu 7 =
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
Lớp 11A2
Câu 1:
Trong các khai báo mảng sau đây khai báo nào là dỳng ?
A. Var ArrayReal = Array [-100..200] of Real;
B. Var ArrayBoolean : Array [1:8] of Boolean;
D. Var Arraychar : Array [1...5] of char;
C. Var Arrayint : Array [1..20] of integer;
Kiểm tra bài cũ
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
Câu 2:
Trong Pascal để khai báo mảng một chiều gồm 5 phần tử có kiểu nguyên bằng cách gián tiếp ta thực hiện như sau:
A. Type Songuyen = Array[1: 5] of integer;
Var A:Songuyen ;
B. Type Songuyen = Array[1.. 5] of real;
Var A:Songuyen ;
D. Type Songuyen : Array[1.. 5] of integer;
Var A:Songuyen ;
C. Type Songuyen = Array[1.. 5] of integer;
Var A:Songuyen ;
Kiểm tra bài cũ
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
Câu 3:
Trong ngôn ng? lập trỡnh pascal d? tham chi?u đến các phần tử trong m?ng ta th?c hi?n nhuư thế nào?
A. Tờn bi?n m?ng (ch? s?)
B. Tờn bi?n m?ng[ch? s?]
D. Tờn bi?n m?ng`ch? s?`
C. Tờn bi?n m?ng{ch? s?}
Kiểm tra bài cũ
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
5
Kiểm tra bài cũ
A. Writeln(‘nhap gia tri cho mang’);
For i:=5 to 1 do
Begin
Write(‘nhap A[‘,i,’]=‘);
Readln(A[i]);
End;
C. Writeln(‘nhap gia tri cho mang’);
For i:=1 to 5 do
Begin
Write(‘nhap A[‘,i,’]=‘);
Readln(A[i]);
End.
B. Writeln(‘nhap gia tri cho mang’);
For i:=1 to 5 do
Begin
Write(‘nhap A[‘,i,’]=‘);
Readln(A[i]);
End;
D. Writeln(‘nhap gia tri cho mang’);
For i:=1 to 5 do
Write(‘nhap A[‘,i,’]=‘);
Readln(A[i]);
Câu 4:
Để nhập mảng gồm 5 phần tử có kiểu nguyên ta có thủ tục nào?.
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
6
Kiểm tra bài cũ
A. Writeln(‘mảng vừa nhập là’);
For i:=5 to 1 do
Write (A[i]);
C. Writeln(‘mảng vừa nhập là’);
Write (A[i]);
B. Writeln(‘mảng vừa nhập là’);
For i:=1 to 5 do
Write (‘A[i]’);
D. Writeln(‘mảng vừa nhập là’);
For i:=1 to 5 do
Write (A[i]);
Câu 5
Để xuất mảng gồm 5 phần tử có kiểu nguyên ta có thủ tục nào?.
Chương IV
KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
Tiết 24: BÀI TẬP
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
7
1. Var
Var
3. Tờn bi?n m?ng[ch? s?]
4. Thủ tục để nhập mảng gồm 5 phần tử có kiểu nguyên
Writeln(‘nhap gia tri cho mang’);
For i:=1 to 5 do
Begin
Write(‘nhap A[‘,i,’]=‘);
Readln(A[i]);
End;
5. Thủ tục để xuất mảng gồm 5 kiểu nguyên.
Writeln(‘mảng vừa nhập là’);
For i:=1 to 5 do
Write (A[i]);
I. Lý thuyết
Khai báo trực tiếp
Khai báo gián tiếp
Tham chiếu đến các phần tử trong mảng
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
8
Tiết 24: BÀI TẬP
II. Bài tập
Bài 1: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N(N<=100), và dãy số . Tính tổng giá trị các phần tử trong mảng và hiển thị kết quả lên màn hình.
1. Nhập n và dãy A1,...,An;
Write(‘ Nhap vao so luong phan tu:’);
Readln(n);
For i:=1 to n do
begin
write(‘ Phan tu thu ’ ,i, ’ = ’);
readln(A[i])
end;
2. S ? 0 ; i ? 0;
S:=0; i:=0;
S:= S+ A[i];
Write(‘Tong S=‘, S:3);
3. Nếu i>N đưua ra S => Kết thúc;
4.
i ? i+1 , S ? S+A[i], => quay lại bưu?c 3.
thuật toán
thể hiện bằng pascal
For i :=1 to n do
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
10
Chương trình tính tổng được thể hiện trên pascal
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
11
Tiết 24: BÀI TẬP
II. Bài tập
1. Nhập n và dãy A1,...,An;
Write(‘ Nhap vao so luong phan tu:’);
Readln(n);
For i:=1 to n do
begin
write(‘ Phan tu thu ’ ,i, ’ = ’);
readln(A[i])
end;
2. dem ? 0 ; i ? 0;
dem:=0; i:=0;
If A[i] mod 3= 0 then dem:= dem+ 1;
3. Nếu i>N đưua ra dem => Kết thúc;
4.
Nếu A[i] mod 3=0 thì, dem dem+1, i i+1 => quay l¹i bước 3.
thuật toán
thể hiện bằng pascal
For i :=1 to n do
Giáo viên: Vũ Thị Ngân
13
Chương trình đếm các số chia hết cho 3 được thể hiện trên pascal
Nhap vao so phan tu cua day so N= :
5
Phan tu thu 1 =
6
4
9
3
2
Mang vua nhap la:
So cac phan tu chia het cho 3 la: 3
Chương trỡnh chạy và cho kết quả nhuư sau:
Phan tu thu 2 =
Phan tu thu 3 =
Phan tu thu 4 =
Phan tu thu 5 =
6
4
9
3
2
Bài 3. Tỡm phần tử lớn nhất của dãy số nguyên (với n ? 250 và A[i] ? 500), nếu dãy có nhiều phần tử cùng giá trị thỡ dua ra chỉ số của phần tử lớn nhất đầu tiên.
* INPUT: Nhập số nguyên dưuong n và dãy n số nguyên dưuong a1,a2,...,an.
* OUTPUT: Chỉ số và giá trị của phần tử lớn nhất trong dãy.
Tiết 24: BÀI TẬP
1. Nhập n và dãy A1,...,An;
Write(‘ Nhap vao so luong phan tu:’);
Readln(n);
For i:=1 to n do
begin
write(‘ Phan tu thu ’ ,i, ’ = ’);
readln(A[i])
end;
2. Max ? A1 ; i ? 1;
Max:=A[1]; csmax:=1;
For i :=2 to n do
IF A[i]>max then
begin
max:=A[i];
csmax:=i;
end;
3. Nếu i>N đưua ra MAX và chỉ số i => Kết thúc;
4. Nếu A[i]>max thỡ max?A[i],
i ? i+1 => quay lại bưu?c 3.
thuật toán
thể hiện bằng pascal
Program Tim_Max;
Uses crt;
Type dayso = Array[1..250] of integer;
Var
A : dayso ;
i,n,max,csmax : integer;
BEGIN
Clrscr;
write(` Nhap vao so phan tu cua day so : `) ;
readln(n) ;
For i := 1 to n do
Begin
write(` Phan tu thu `,i,` = `) ;
readln(A[i]) ;
End;
Max := A[1[ ; csmax :=1 ;
For i := 1 to n do
If (A[i]>max) Then
begin
max := a[i];
csmax=i;
end;
Writeln(` Gia tri cua phan tu Max : `,Max) ;
Writeln(` Chi so cua phan tu Max : `, csmax) ;
Readln ;
END.
Nhap vao so phan tu cua day so :
7
Phan tu thu 1 =
15
20
16
25
18
12
19
Gia tri cua phan tu Max : 25
Chi so cua phan tu Max : 4
Chương trình ch¹y vµ cho kÕt qu¶ như sau:
Phan tu thu 2 =
Phan tu thu 3 =
Phan tu thu 4 =
Phan tu thu 5 =
Phan tu thu 6 =
Phan tu thu 7 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Ngân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)