Bài 11. Cụm danh từ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh An |
Ngày 21/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Cụm danh từ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
CỤM DANH TỪ
B. Tiếng Việt
Hướng dẫn ghi bài:
Phần ghi bài là phần có biểu tượng sau: ở đầu dòng.
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
II. Cấu tạo của cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
III. Luyện tập
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
Xác định danh từ trong cụm từ sau:
Một túp lều nát.
Xác định những từ đứng trước và đứng sau danh từ trên:
Thế nào là cụm danh từ?
Cụm danh từ: Tổ hợp từ do danh từ kết hợp với những từ ngữ phụ thuộc nó tạo tành.
B. Tiếng Việt
CỤM DANH TỪ
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
II. Cấu tạo của cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
III. Luyện tập
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
So sánh danh từ và cụm danh từ sau (So sánh về nghĩa và cấu tạo)
Túp lều/ túp lều nát
Túp lều nát/ một túp lều nát
Một túp lều nát/ một túp lều nát trên bờ biển
Phần đứng sau rõ nghĩa hơn phần đứng trước và về sau càng phức tạp hơn.
Nghĩa cụm danh từ so với danh từ:
Cụm danh từ có cấu tạo phức tạp hơn và rõ nghĩa hơn so với danh từ.
B. Tiếng Việt
CỤM DANH TỪ
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
II. Cấu tạo của cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
III. Luyện tập
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong các câu sau:
Nam // là một học sinh rất chăm chỉ. (1)
Một con gà trống tơ // đang tập gáy. (2)
Xác định cụm danh từ ở phần VN (1), CN (2)
VN (1): một học sinh rất chăm chỉ
CN (2): một con gà trống tơ
Chức vụ ngữ pháp của cụm danh từ:
Làm CN và VN (giống như danh từ)
B. Tiếng Việt
CỤM DANH TỪ
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
II. Cấu tạo của cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
III. Luyện tập
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận:
Khái niệm:
Tổ hợp từ do danh từ kết hợp với những từ ngữ phụ thuộc nó tạo tành.
Nghĩa và cấu tạo:
Cụm danh từ có cấu tạo phức tạp hơn và rõ nghĩa hơn so với danh từ.
Chức vụ ngữ pháp:
Làm CN và VN (giống như danh từ)
B. Tiếng Việt
CỤM DANH TỪ
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
II. Cấu tạo của cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
III. Luyện tập
Cụm danh từ là gì?
Cấu tạo cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
Xác định cụm danh từ trong câu sau:
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trấu ấy đẻ thành chín con, hẹn năm sau phải đem nộp đủ, nếu không thì cả làng phải tội.
làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu đực, ba con trấu ấy, chín con, cả làng phải tội
Xếp các từ đứng trước, đứng sau danh từ vào hai nhóm:
Đứng trước: ba, chín, cả
Đứng sau: ấy, nếp, đực, phải tội
B. Tiếng Việt
CỤM DANH TỪ
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
II. Cấu tạo của cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
III. Luyện tập
Cụm danh từ là gì?
Cấu tạo cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
Điền các cụm danh từ trong câu sau:
làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu đực, ba con trấu ấy, chín con, cả làng phải tội
B. Tiếng Việt
CỤM DANH TỪ
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
II. Cấu tạo của cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
III. Luyện tập
Cụm danh từ là gì?
Cấu tạo cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
Điền các cụm danh từ trong câu sau:
làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu đực, ba con trấu ấy, chín con, cả làng phải tội
B. Tiếng Việt
CỤM DANH TỪ
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
II. Cấu tạo của cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
III. Luyện tập
Cụm danh từ là gì?
Cấu tạo cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận:
Cấu tạo:
Có ba phần
Phụ trước:
bổ sung cho danh từ về số và lượng
Phụ sau:
nêu lên đặc điểm của sự vật mà cụm danh từ biểu thị hoặc xác định vị trí của sự ấy trong không gian và thời gian.
B. Tiếng Việt
CỤM DANH TỪ
B. Tiếng Việt
Hướng dẫn ghi bài:
Phần ghi bài là phần có biểu tượng sau: ở đầu dòng.
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
II. Cấu tạo của cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
III. Luyện tập
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
Xác định danh từ trong cụm từ sau:
Một túp lều nát.
Xác định những từ đứng trước và đứng sau danh từ trên:
Thế nào là cụm danh từ?
Cụm danh từ: Tổ hợp từ do danh từ kết hợp với những từ ngữ phụ thuộc nó tạo tành.
B. Tiếng Việt
CỤM DANH TỪ
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
II. Cấu tạo của cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
III. Luyện tập
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
So sánh danh từ và cụm danh từ sau (So sánh về nghĩa và cấu tạo)
Túp lều/ túp lều nát
Túp lều nát/ một túp lều nát
Một túp lều nát/ một túp lều nát trên bờ biển
Phần đứng sau rõ nghĩa hơn phần đứng trước và về sau càng phức tạp hơn.
Nghĩa cụm danh từ so với danh từ:
Cụm danh từ có cấu tạo phức tạp hơn và rõ nghĩa hơn so với danh từ.
B. Tiếng Việt
CỤM DANH TỪ
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
II. Cấu tạo của cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
III. Luyện tập
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong các câu sau:
Nam // là một học sinh rất chăm chỉ. (1)
Một con gà trống tơ // đang tập gáy. (2)
Xác định cụm danh từ ở phần VN (1), CN (2)
VN (1): một học sinh rất chăm chỉ
CN (2): một con gà trống tơ
Chức vụ ngữ pháp của cụm danh từ:
Làm CN và VN (giống như danh từ)
B. Tiếng Việt
CỤM DANH TỪ
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
II. Cấu tạo của cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
III. Luyện tập
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận:
Khái niệm:
Tổ hợp từ do danh từ kết hợp với những từ ngữ phụ thuộc nó tạo tành.
Nghĩa và cấu tạo:
Cụm danh từ có cấu tạo phức tạp hơn và rõ nghĩa hơn so với danh từ.
Chức vụ ngữ pháp:
Làm CN và VN (giống như danh từ)
B. Tiếng Việt
CỤM DANH TỪ
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
II. Cấu tạo của cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
III. Luyện tập
Cụm danh từ là gì?
Cấu tạo cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
Xác định cụm danh từ trong câu sau:
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trấu ấy đẻ thành chín con, hẹn năm sau phải đem nộp đủ, nếu không thì cả làng phải tội.
làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu đực, ba con trấu ấy, chín con, cả làng phải tội
Xếp các từ đứng trước, đứng sau danh từ vào hai nhóm:
Đứng trước: ba, chín, cả
Đứng sau: ấy, nếp, đực, phải tội
B. Tiếng Việt
CỤM DANH TỪ
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
II. Cấu tạo của cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
III. Luyện tập
Cụm danh từ là gì?
Cấu tạo cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
Điền các cụm danh từ trong câu sau:
làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu đực, ba con trấu ấy, chín con, cả làng phải tội
B. Tiếng Việt
CỤM DANH TỪ
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
II. Cấu tạo của cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
III. Luyện tập
Cụm danh từ là gì?
Cấu tạo cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
Điền các cụm danh từ trong câu sau:
làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu đực, ba con trấu ấy, chín con, cả làng phải tội
B. Tiếng Việt
CỤM DANH TỪ
I. Cụm danh từ là gì?
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
II. Cấu tạo của cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận
III. Luyện tập
Cụm danh từ là gì?
Cấu tạo cụm danh từ
1) Xét và phân tích ví dụ:
2) Kết luận:
Cấu tạo:
Có ba phần
Phụ trước:
bổ sung cho danh từ về số và lượng
Phụ sau:
nêu lên đặc điểm của sự vật mà cụm danh từ biểu thị hoặc xác định vị trí của sự ấy trong không gian và thời gian.
B. Tiếng Việt
CỤM DANH TỪ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)