Bài 11. Chính sách dân số và giải quyết việc làm

Chia sẻ bởi Đinh Công Đức | Ngày 11/05/2019 | 89

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Chính sách dân số và giải quyết việc làm thuộc Giáo dục công dân 11

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG
CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐẾN VỚI
BÀI THUYẾT TRÌNH CỦA TỔ 4
Trần Minh
CHÍNH SÁCH DÂN SỐ

GIẢI QUYẾT DÂN SỐ
Bài 11:
Trần Minh
Trần Minh
THỰC
HIỆN
ĐỨC DŨNG
TRẦN
MINH
GIA
TÍN
PHƯƠNG
LINH
THIÊN
QUỐC
THÀNH CÔNG
THẾ
BẢO
BẢO
NGỌC
PHƯƠNG
TRANG
CÔNG
ĐỨC
MINH
THẢO
Trần Minh
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. CHÍNH SÁCH DÂN SỐ
Đức Dũng
A. Tình hình dân số nước ta
Quan sát bảng sau và nêu nhận xét
Đức Dũng
Trong vòng 15 năm (1975-1990): Việt Nam tăng thêm 18,6 triệu.
Trong đó, cả châu Âu tăng thêm 20 triệu.
Trong vòng 40 năm (1965-2003): Tăng thêm 2,3 lần.
Bảng: Tốc độ tăng trưởng
dân số nước ta
Đức Dũng
CHẤT
LƯỢNG
DÂN
SỐ
VIỆT
NAM
Đức Dũng
Đức Dũng
ĐÔNG NAM BỘ 12,7 TRIỆU
ĐỒNG BẰNG SÔNG.HỒNG14,8 TRIỆU
ĐỒNG BẰNG
S. CỬU LONG 16,2 TRIỆU
TÂY NGUYÊN 3 TRIỆU
VEN BIỂN MIỀN TRUNG
6,5
TRIỆU
TÂY BẮC 2,3 TRIỆU
ĐÔNG BẮC 10,8 TRIỆU
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO LÃNH THỔ NƯỚC TA NĂM 2006
BẮC TRUNG BỘ 10 TRIỆU
Dân số đông (đứng thứ 13 thế giới)
Quy mô dân số lớn
Giảm sinh chưa hiệu quả, chất lượng dân số thấp
Dân cư phân bố chưa hợp lí
Mật độ dân số cao
Nhận xét:
Đức Dũng
Hậu quả
Đối với động vật
Một con gấu trắng Bắc cực
gầy trơ xương vì đói
Bảo Ngọc
Bảo Ngọc
Một sợi lưới đánh cá mắc vào cổ con hải cẩu. Do bị siết chặt nên cổ của nó bị thương nặng.
Một con mòng biển bị mắc kẹt vì dầu loang trên biển.
Bảo Ngọc
Đối với con người
Gia Tín
Gia Tín
Gia Tín
Minh Thảo
Minh Thảo
DÂN SỐ TĂNG QUÁ NHANH
Kinh tế, văn hóa
kém phát triển
Năng suất lao động thấp
Bệnh tật nhiều
Thừa lao động,
Không có việc làm,
Tệ nạn xã hội tăng
Mức sống thấp
Sức khỏe thể lực kém
Mối quan hệ giữa gia tăng dân số
và chất lượng cuộc sống
B. Mục tiêu và phương hướng cơ bản
MỤC
TIÊU
Giảm tốc độ tăng trưởng
Sớm ổn định quy mô, cô cấu dân số
Phân bố dân cư hợp lí
Nâng cao chất lượng dân số
Minh Thảo
Phương Linh
PHƯƠNG HƯỚNG CƠ BẢN
Tăng cường công tác
lãnh đạo và quản lí
Phương Linh
PHƯƠNG HƯỚNG CƠ BẢN
Làm tốt các công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục
Phương Linh
PHƯƠNG HƯỚNG CƠ BẢN
Nâng cao sự hiểu biết
của người dân
PHƯƠNG HƯỚNG CƠ BẢN
Nhà nước đầu tư đúng mức
Phương Linh
2. CHÍNH SÁCH GIẢI QUYẾT
VIỆC LÀM
Thành Công
TÌNH
TRẠNG
VIỆC
LÀM
NƯỚC
TA
HIỆN
NAY
Thiếu việc làm ở cả thành thị và nông thôn
Dân số trong độ tuổi lao động cao
Chất lượng nguồn nhân lực thấp
Sinh viên tốt nghiệp có việc làm ít
Thất nghệp tăng, thu nhập thấp
Lao động từ nông thôn về thành thị tăng
A. TÌNH HÌNH VIỆC LÀM NƯỚC TA HIỆN NAY
Thành Công
Việc làm:
Có trên 42 triệu người /85 triệu người có việc làm.
- Độ tuổi từ 15 trở lên:
+ Ở thành thị: 94,6% có việc làm; 5.4% thất nghiệp.
+ Ở nông thôn: 98,9% có việc làm; 1.1% thất nghiệp.
Thành Công
Thành Công
Chất lượng nguồn nhân lực:
Trình độ học vấn (năm 2005):
- Công nhân chưa tốt nghiệp cấp 1: 3.3%
- Công nhân chưa tốt nghiệp cấp 2: 14.7%
- Công nhân chưa tốt nghiệp cấp 3: 82.44%
- Số công nhân chưa qua đào tạo: 75.1%
Thành Công
MỤC
TIÊU
Tập trung sức giải quyết việc làm ở thành thị và nông thôn.
Phát triển nguồn nhân lực.
Mở rộng thị trường lao động.
Giảm tỷ lệ thất nghiệp.
Tăng tỷ lệ ngươi lao động đã qua đào tạo nghề.
B. Mục tiêu và phương hướng cơ bản
Thiên Quốc
Thiên Quốc
PHƯƠNG HƯỚNG CƠ SỞ
Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ
Thiên Quốc
PHƯƠNG HƯỚNG CƠ SỞ
Khuyến khích làm giàu theo pháp luật, tự do hành nghề
Thiên Quốc
PHƯƠNG HƯỚNG CƠ SỞ
Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
Thiên Quốc
PHƯƠNG HƯỚNG CƠ SỞ
Sử dụng hiệu quả nguồn vốn
3. TRÁCH NHIỆM
CỦA CÔNG DÂN
Thế Bảo
- Chấp hành chính sách dân số, pháp luật về dân số.
- Chấp hành chính sách giải quyết việc làm và pháp luật về lao động.
- Động viên người thân chấp hành, đồng thời đấu tranh chống những hành vi vi phạm chính sách dân số và giải quyết việc làm.
- Luôn có ý chí vươn lên nắm bắt khoa học kỹ thuật tiên tiến, định hướng nghề nghiệp đúng đắn, tích cực.
- Góp phần thúc đẩy sự nghiệp xây dựng và phát triển của đất nước.
Thế Bảo
CỦNG CỐ
Thế Bảo
Câu 1. Nói xã hội hóa công tác dân số có nghĩa là:
A. Huy động mọi cơ quan, tổ chức tham gia công tác dân số.
B. Cá nhân có quyền và lợi ích khi tham gia công tác dân số.
C. Huy động mọi cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia công tác dân số và được hưởng quyền, lợi ích từ công tác dân số.
D. Tất cả các phương án trên.
Thế Bảo
Câu 2: Một trong những mục tiêu
của chính sách dân số nước ta là
A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số
B. Sớm ổn định quy mô, tốc độ dân số
C. Ổn định tốc độ dân số và cơ cấu dân số
D. Ổn định mức sinh tự nhiên
Thế Bảo
Câu 3: Nội dung nào dưới đây là một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta ?
A. Tuyên truyền, giáo dục biện pháp kế hoạch hóa gia đình
B. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số
C. Nâng cao chất lượng dân số
D. Phát triển nguồn nhân lực
Thế Bảo
Câu 4: Nội dung nào dưới đây là một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số ở nước ta?
A. Tăng cường bộ máy Nhà nước đối với công tác dân số
B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí đối với công tác dân số
C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tằn dân số
D. Phân bố dân số hợp lí
Thế Bảo
Câu 5: Phân bố dân cư hợp lí là một trong những mục tiêu của
A. Chính sách dân số
B. Chính sách giải quyết việc làm
C. Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường
D. Chính sách quốc phòng an ninh
Thế Bảo
Câu 6: Một trong những phương án để nâng cao chất lượng dân số ở nước ta là
A. Nâng cao đời sống của nhân dân
B. Nâng cao hiểu biết của người dân về sức khỏe sinh sản
C. Nâng cao vai trò của gia điình
D. Nâng cao hiểu quả của công tác dân số
Thế Bảo
Câu 7: Đảng, Nhà nước ta coi chính sách
dân số là một yếu tố cơ bản để
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống toàn xã hội
B. Ổn định quy mô dân số
C. Phát huy nhân tố con người
D. Giảm tốc độ tăng dân số
Thế Bảo
Câu 8 : Đảng , Nhà nước ta coi đầu tư cho
công tác dân số là
A. đúng đắn nhất để phát triển đất nước
B. đầu tư cho phát triển bền vững
C. Cơ sở cho phát triển kinh tế - xã hội
D. Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển
của đất nước
Gia Tín
Câu 9: Hành vi, việc làm nào dưới đây vi phạm chính sách dân số của Đảng và Nhà nước
A. tuyên truyền, phổ biến biện pháp kế hoạch hóa gia đình
B. cũng cấp các phương tiện tránh thai
C. lựa chọn giới tính thai nhi dưới mọi hình thức
D. cung cấp các dịch vụ dân số
Gia Tín
Câu 10: Chất lượng dân số được đánh giá bằng yếu tố nào dưới đây?
A. Tinh thần, niêm tin, mức sống
B. Tinh thần, trí tuệ, di truyền
C. Thể chất, tinh thần, nghề nghiệp
D. Thể chất, trí tuệ, tinh thần
Gia Tín
Câu 11: Ở nước ta, thực hiện có hiệu quả chính sách dân số là nhằm mục đích nào dưới đây?
A. ổn định mọi mặt đời sống xã hội, phát triển kinh tế
B. Đảm bảo trật tự, an toàn xã hội
C. Thực hiện xóa đói, giảm nghèo
D. Thúc đẩy sản xuất phát triển
Gia Tín
Câu 12: Nhà nước tạo điều kiện để mọi gia đình, cá nhân tự nguyện, chủ động tham gia công tác dân số nhằm mục tiêu nào dưới đây?
A. Phổ biến rộng rãi biện pháp kế hoạch hóa gia đình
B. Nâng cao chất lượng dân số
C. Tăng cường vai trò lãnh đạo và quản lí
D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số
Gia Tín
Câu 13: Mục tiêu phân bố dân cư hợp lí của chính sách dân số nước ta để
A. Giảm sự chênh lệch lao động giữa các vùng
B. Khai thác tiềm năng và phát huy thế mạnh của từng vùng, miền
C. Hạn chế tập trung đông dân cư vào đô thị lớn
D. Giảm lao động thừa ở thành thị
 
Gia Tín
Câu 14: Quan niệm dân gian nào dưới đây ảnh hưởng xấu đến chính sách dân số của Nhà nước?
A. Cơn hơn cha là nhà có phúc
B. Một giọt máu đào hơn ao nước lã
C. Cha mẹ sinh con trời sinh tính
 D. Đông con hơn nhiều của
Bảo Ngọc
Câu 15: Nhà nước khuyến khích các cặp vợ chồng thực hiện sang lọc trước sinh và sau sinh nhằm mục đích nào dưới đây ?
A. Lựa chọn giới tính thai nhi
B. Góp phần nâng cao chất lượng dân số
C. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình
D. Sinh con theo ý muốn
Bảo Ngọc
Câu 16: Kế hoạch hóa gia đình là biện pháp chủ yếu để
A. Lựa chọn tuổi con cho phù hợp
B. Lựa chọn số con theo mong muốn của vợ chồng
C. Hạn chế việc sinh con
D. Điều chỉnh số con và khoảng cách sinh con
Bảo Ngọc
Câu 17: Gia đình bạn A có hai chị em gái nên bố mẹ bạn muốn có thêm con trai. Theo em, bạn A nên chọn cách ứng xử nào dưới đây để thể hiện trách nhiệm của công dân ?
A. Góp ý, động viên bố mẹ chấp hành chính sách dân số
B. Không quan tâm vì đó là chuyện của bố mẹ
C. Khuyến khích bố mẹ sinh thêm em
D. Thông báo cho chính quyền địa phương
Bảo Ngọc
Câu 18: Trong các biện pháp thực hiện chính sách dân số nào dưới đây, biện pháp nào tác dộng trực tiếp tới nhận thức của người dân?
A. Nhà nước tăng cường đầu tư kinh phí
B. Tranh thủ sự giúp đỡ của Liên hợp quốc
C. Tuyên truyền, giáo dục về chính sách dân số
D. Nhà nước chủ động xây dựng và ban hành văn bản pháp luật về dân số
Bảo Ngọc
Câu 19: Cán bộ chuyên trách dân số xã A phát tờ rơi cho người dân về các biện pháp kế hoạch hóa gia đình. Việc làm này thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách dân số ?
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí nhà nước đối với dân số
B. Nâng cao hiệu quả của người dân về chính sách dân số
C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền cho người dân về kế hoạch hóa gia đình
D. Tạo điều kiện cho người dân chủ động tham gia thực hiện kế hoạch hóa gia đình
Minh Thảo
Câu 20: Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Q thường xuyên thực hiện giao ban với cán chuyên trách các xã, thị trấn để cập nhật thông tin, nắm bắt tình hình biến động về dân số - kế hoạch hóa gia đình ở cơ sở. Việc làm này thể hiện nội dung nào dưới đây trong chính sách dân số?
A. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền về dân số
B. Nâng cao vai trò của cán bộ dân số
C. Tăng cường công tác lãnh đạo , quản lí đối với công tác dân số
D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số
Minh Thảo
Câu 21: Để giải quyết việc làm, Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp
A. Tạo ra nhiều việc làm mới
B. Tạo ra nhiều sản phẩm
C. Tăng thu nhập cho người lao động
D. Bảo vệ người lao động
Minh Thảo
Câu 22: Khi cán bộ dân số đến một gia đình để tuyên truyền về thực hiện kế hoạch hóa gia đình, nhưng họ không quan tâm và không hợp tác. Theo em, cán bộ dân số nên làm theo cách nào dưới đây?
A. Vẫn nhiệt tình giải thích, thuyết phục họ hiểu và cộng tác
B. Cán bộ dân số đứng dậy và ra về
C. Mời gia đình lên Ủy ban nhân dân xã giải quyết
D. Phê bình, kỉ luật gia đình đó
Minh Thảo
Câu 23:Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là
A. Thúc đẩy phát triển sản xuất, dịch vụ
B. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
D. Phát triển nguồn nhân lực
Minh Thảo
Câu 24: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là
A. Khuyến khích người lao động tự học nâng cao trình độ
B. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật
C. Khuyến khích đào tạo nghề cho người lao động
D. Khuyến khích các doanh nghiệp tạo ra nhiều việc làm
Thành Công
Câu 25: Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta hiện nay là
A. Vấn đề rất bức xúc ở cả nông thôn và thành thị
B. Nội dung quan tâm ở các thành phố lớn
C. Điều đáng lo ngại ở các đô thị
D. Vấn đề cần giải quyết ở khu vực đồng bằng
Thành Công
Câu 26: Nhà nước đã thực hiện phương hướng nào dưới đây để tạo ra nhiều việc làm?
A. Tập trung phát triển thành phần kinh tế nhà nước
B. Tập trung phát triển thành phần kinh tế tư nhân
C. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển
D. Khuyến khích thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Thành Công
Câu 27: Ở nước ta hiện nay, khái niệm việc làm được hiểu như thế nào?
A. Mọi hoạt động tạo ra thu nhập
B. Mọi hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Mọi hoạt động không bị pháp luật cấm
D. Mọi hoạt đọng lao động tạo ra nguồn thu nhập, không bị pháp luật cấm
Thành Công
Câu 28: Nội dung nào dưới đây đúng với tình hình việc làm hiện nay ở nước ta
A. Tạo được nhiều việc làm cho người lao động
B. Tỉ lệ thất nghiệp thấp
C. Thiếu việc làm cho người lao động ở thành phố lớn
D. Tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn và thành thị
Thiên Quốc
Câu 29: Để tạo ra nhiều việc làm cho người lao động, Nhà nước ta đã có những chính sách nào dưới đây?
A. Tập trung phát triển ngành nông ngiệp
B. Khôi phục và phát triển các ngành nghề truyền thống
C. Khuyến khích khai thác tài nguyên thiên nhiên
D. Thúc đẩy nghiên cứu khoa học
Thiên Quốc
Câu 30: Nội dung nào dưới đây đúng với phương hướng của chính sách giải quyết việc là ở nước ta hiện nay ?
A. Khuyến khích công dân làm giàu
B. Mở rộng thị trường lao động
C. Đào tạo nguồn nhân lực
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
Thiên Quốc
Câu 31: Nhà nước khuyến khích khôi phục và phát triển các ngành nghề truyền thống của nước ta nhằm mục đích gì dưới đây?

A. Đa dạng hóa các ngành nghề
B. Giữ gìn truyền thống dân tộc
C. Phát huy tay nghề của người lao động
D. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động
Thiên Quốc
Câu 32: Huyện A có chính sách khôi phục và phát triển các ngành nghề thủ công của địa phương là nhằm

A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực nhà nước
B. Khai thác nguồn vốn của người dân ở địa phương
C. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động địa phương
D. Tạo thêm nhiều của cải vật chất cho xã hội
Phương Linh
Câu 33: Biểu hiện nào dưới đây của huyện B là để giải quyết việc làm cho lao động ở địa phương ?
A. Hỗ trợ vốn để phát triển sản xuất kinh doanh
B. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
C. Thu gom và phân loại rác
D. Đầu tư nghiên cứu máy thu hoạch rau màu
Phương Linh
Câu 34: Giải quyết việc làm cho người lao động hiện nay ở nước ta nhằm:
A. Phát huy được tiền năng lao động
B. Sử dụng có hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao
C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế
D. Huy động được nguồn vốn trong nhân dân
ểểểểểểểểểểểểểểểểểểểểểểểểể
Phương Linh
BÀI THUYẾT TRÌNH CỦA TỔ 4 ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
CÁM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE
Trần Minh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Công Đức
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)