Bài 11. Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ
Chia sẻ bởi Nguyễn Phúc |
Ngày 10/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Chào mừng thầy và các bạn
Đến với bài thuyết trình của tổ 2
Bài 11 : Các thao tác
Với cơ sở dữ liệu quan hệ
1
Ôn tập
Hệ QTCSDL là gì ?
Hệ CSDL bao gồm ?
Microsoft Access là gì ?
Có mấy cách khởi động M.Access
M.Access là hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Có 2 cách khởi động
StartAll programsMicrosoft OfficeM.Access
Nháy đúp vào biểu tượng trên Desktop
2
Ôn tập
Thế nào là 1 CSDL
3
Vd : CSDL Trường học, Hồ sơ nhân viên trong 1 công ty, quản lý vé ở các trung tâm bán ve
1. Tạo lập cơ sở dữ liệu
Tạo bảng
Đặt tên
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Chọn khóa chính
Đặt tên bảng & Lưu cấu trúc bảng
Tạo liên kết
4
Có mấy bước tạo lập cơ sở dữ liệu ?
Ví dụ về giao diện tạo bảng
1. Tạo lập cơ sở dữ liệu
5
Sự khác nhau giữa tạo lập cơ sở dữ liệu và xây dựng cơ sở dữ liệu
2. Cập nhật dữ liệu
6
Dữ liệu được nhập từ ?
Dữ liệu còn được nhập từ ? Nhằm mục đích ?
Bàn Phím
Thông qua biểu mẫu. Dữ liệu được cập nhật dễ dàng nhanh & hạn chế nhầm lẫn
2. Cập nhật dữ liệu
Dữ liệu có thể Chỉnh sửa, thêm, xóa :
Thêm: Bổ sung bộ dữ liệu vào bảng
Chỉnh sửa : Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của bộ
Xóa : Xóa một hay một số bộ
7
3. Khai thác
8
a. Sắp xếp bản ghi
Bản ghi được sắp xếp theo một trình tự. Có thể xếp theo nội dung của một hay nhiều trường
3. Khai thác
9
b. Truy vấn CSDL là gì ?
Truy vấn là một dạng lọc, thu thập thông tin từ nhiều bảng trong 1 CSDL quan hệ
Hệ QTCSDL cho phép nhập các biểu thức hay tiêu chí nhằm mục đích gì ?
Định vị
Thiết lập liên kết
Liệt kê
Phép toán
Thao tác quản lý
Hệ QTCSDL quan hệ hỗ trợ khai báo truy vấn với hệ thống bảng chọn, trong đó có thể chọn bảng & cột liên quan đến thuộc tính cần truy vấn
Công cụ mạnh nào hiện nay được sử dụng và những đặc diểm của nó
SQL là công cụ mạnh trong các hệ QTCSDL quan hệ hiện nay. Nó cho phép người dùng thể hiện truy vấn mà không cần biết nhiều về cấu trúc CSDL
3. Khai thác
10
c. Xem dữ liệu
Xem toàn bộ bảng, nhung những bảng có nhiều trường và kích thước trường lớn thì việc xem toàn bộ bảng khó thực hiện, màn hình chỉ thể hiện 1 phần
Có thể dùng công cụ lọc để xem tập con các bản ghi hoặc một số trường trong bảng
Các hệ QTCSDL quan hệ cũng cho phép tạo các biểu mẫu đẻ xem các vản ghỉ. Các biểu mẫu dùng hiển thị dữ liệu có sẵn chứ không tiếp nhận dữ liệu mói. Biểu mẫu phức tạp có thể hiện thị thông tin liên quan kết xuất từ nhiều bảng.
3. Khai thác
11
d. Kết xuất báo cáo
Tập hợp dữ liệu theo tiếu chí người dùng đặt ra
Thường dược in hoặc hiển thị trên màn hình theo khuôn mẫu định sẵn
12
Đố vui có thưởng
Gói 1
13
Tạo lập CSDL
Thuận lợi của việc cập nhật dữ liệu
Truy vấn dữ liệu
Kết xuất dữ liệu
Xem dữ liệu
Tiêu chí người dùng – khuôn mẫu định sẵn
Xem toàn bộ bảng lọc, công cụ lọc, biểu mẫu
Tạo bảng – khóa chính – tên – liên kết
Định vị - Liên kết – Liệt kê – Phép toán – Quản lí
Nhập dữ liệu dễ dàng, nhanh, hạn chế nhầm lẫn
1 ______ 2 _______ 3 _______ 4 _______ 5 _______
c
e
d
a
b
14
Table
Querry
Form
Report
Ciriteria
Mô ta điều kiện để chọn các bản ghi đưa và mẫu hỏi
Dùng lưu dữ liệu
Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra
Dùng sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất dữ liệu xác định từ bảng
Tạo giao diện thuận tiện chi việc nhập hoặc hiển thị thông tin
1 ______ 2 _______ 3 _______ 4 _______ 5 _______
c
e
d
a
b
Gói 2
15
1 ______ 2 _______ 3 _______ 4 _______ 5 _______
c
e
d
a
b
Tools Relationships
Create query in Design view
Create report by using wizard
Trường
Bản ghi
Một cột của bảng gồm dữ liệu về 1 thuộc tính của chủ thể cần quản lý
Tự thiết kế mẫu hỏi
Một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý
Tạo báo cáo bằng thuật sĩ
Tạo liên kết giữa các bảng
Gói 3
16
Cảm ơn thầy và các bạn
Đã theo dõi bài thuyết trình của tổ 2
17
Danh sách tổ 2
Đến với bài thuyết trình của tổ 2
Bài 11 : Các thao tác
Với cơ sở dữ liệu quan hệ
1
Ôn tập
Hệ QTCSDL là gì ?
Hệ CSDL bao gồm ?
Microsoft Access là gì ?
Có mấy cách khởi động M.Access
M.Access là hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Có 2 cách khởi động
StartAll programsMicrosoft OfficeM.Access
Nháy đúp vào biểu tượng trên Desktop
2
Ôn tập
Thế nào là 1 CSDL
3
Vd : CSDL Trường học, Hồ sơ nhân viên trong 1 công ty, quản lý vé ở các trung tâm bán ve
1. Tạo lập cơ sở dữ liệu
Tạo bảng
Đặt tên
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Chọn khóa chính
Đặt tên bảng & Lưu cấu trúc bảng
Tạo liên kết
4
Có mấy bước tạo lập cơ sở dữ liệu ?
Ví dụ về giao diện tạo bảng
1. Tạo lập cơ sở dữ liệu
5
Sự khác nhau giữa tạo lập cơ sở dữ liệu và xây dựng cơ sở dữ liệu
2. Cập nhật dữ liệu
6
Dữ liệu được nhập từ ?
Dữ liệu còn được nhập từ ? Nhằm mục đích ?
Bàn Phím
Thông qua biểu mẫu. Dữ liệu được cập nhật dễ dàng nhanh & hạn chế nhầm lẫn
2. Cập nhật dữ liệu
Dữ liệu có thể Chỉnh sửa, thêm, xóa :
Thêm: Bổ sung bộ dữ liệu vào bảng
Chỉnh sửa : Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của bộ
Xóa : Xóa một hay một số bộ
7
3. Khai thác
8
a. Sắp xếp bản ghi
Bản ghi được sắp xếp theo một trình tự. Có thể xếp theo nội dung của một hay nhiều trường
3. Khai thác
9
b. Truy vấn CSDL là gì ?
Truy vấn là một dạng lọc, thu thập thông tin từ nhiều bảng trong 1 CSDL quan hệ
Hệ QTCSDL cho phép nhập các biểu thức hay tiêu chí nhằm mục đích gì ?
Định vị
Thiết lập liên kết
Liệt kê
Phép toán
Thao tác quản lý
Hệ QTCSDL quan hệ hỗ trợ khai báo truy vấn với hệ thống bảng chọn, trong đó có thể chọn bảng & cột liên quan đến thuộc tính cần truy vấn
Công cụ mạnh nào hiện nay được sử dụng và những đặc diểm của nó
SQL là công cụ mạnh trong các hệ QTCSDL quan hệ hiện nay. Nó cho phép người dùng thể hiện truy vấn mà không cần biết nhiều về cấu trúc CSDL
3. Khai thác
10
c. Xem dữ liệu
Xem toàn bộ bảng, nhung những bảng có nhiều trường và kích thước trường lớn thì việc xem toàn bộ bảng khó thực hiện, màn hình chỉ thể hiện 1 phần
Có thể dùng công cụ lọc để xem tập con các bản ghi hoặc một số trường trong bảng
Các hệ QTCSDL quan hệ cũng cho phép tạo các biểu mẫu đẻ xem các vản ghỉ. Các biểu mẫu dùng hiển thị dữ liệu có sẵn chứ không tiếp nhận dữ liệu mói. Biểu mẫu phức tạp có thể hiện thị thông tin liên quan kết xuất từ nhiều bảng.
3. Khai thác
11
d. Kết xuất báo cáo
Tập hợp dữ liệu theo tiếu chí người dùng đặt ra
Thường dược in hoặc hiển thị trên màn hình theo khuôn mẫu định sẵn
12
Đố vui có thưởng
Gói 1
13
Tạo lập CSDL
Thuận lợi của việc cập nhật dữ liệu
Truy vấn dữ liệu
Kết xuất dữ liệu
Xem dữ liệu
Tiêu chí người dùng – khuôn mẫu định sẵn
Xem toàn bộ bảng lọc, công cụ lọc, biểu mẫu
Tạo bảng – khóa chính – tên – liên kết
Định vị - Liên kết – Liệt kê – Phép toán – Quản lí
Nhập dữ liệu dễ dàng, nhanh, hạn chế nhầm lẫn
1 ______ 2 _______ 3 _______ 4 _______ 5 _______
c
e
d
a
b
14
Table
Querry
Form
Report
Ciriteria
Mô ta điều kiện để chọn các bản ghi đưa và mẫu hỏi
Dùng lưu dữ liệu
Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra
Dùng sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất dữ liệu xác định từ bảng
Tạo giao diện thuận tiện chi việc nhập hoặc hiển thị thông tin
1 ______ 2 _______ 3 _______ 4 _______ 5 _______
c
e
d
a
b
Gói 2
15
1 ______ 2 _______ 3 _______ 4 _______ 5 _______
c
e
d
a
b
Tools Relationships
Create query in Design view
Create report by using wizard
Trường
Bản ghi
Một cột của bảng gồm dữ liệu về 1 thuộc tính của chủ thể cần quản lý
Tự thiết kế mẫu hỏi
Một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý
Tạo báo cáo bằng thuật sĩ
Tạo liên kết giữa các bảng
Gói 3
16
Cảm ơn thầy và các bạn
Đã theo dõi bài thuyết trình của tổ 2
17
Danh sách tổ 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)