Bài 11. Axit photphoric và muối photphat

Chia sẻ bởi Phan Bình An | Ngày 10/05/2019 | 147

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Axit photphoric và muối photphat thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CỦ:
Hãy chọn nữa câu ở cột (II) ghép với nữa câu ở cột (I) để được câu phù hợp:
Cột (I)
Cột (II)
A. Nguyên tử P có ?
B. Nguyên tố P có ?
C. Nguyên tử P có phân lớp 3d?
D. Ơ� trên 40oC, P trắng tự bốc cháy trong không khí ?
E. P đỏ chỉ bốc cháy trong không khí?
G. Ở nhiệt độ thường P trắng phát quang?
1. Độ âm điện nhỏ hơn so với nguyên tố N.
2. Còn để trống, không có các e
3. Điện tích hạt nhân lớn hơn so với nguyên tử N.
4. trong bóng tối
5. Khi đun nóng đến 250oC.
6. Nên phải ngâm trong nước.
7. Khi chiếu sáng.
A. Nguyên tử P có ?
3. Điện tích hạt nhân lớn hơn so với nguyên tử N.
B. Nguyên tố P có ?
1. Độ âm điện nhỏ hơn so với nguyên tố N.
C. Nguyên tử P có phân lớp 3d?
2. còn để trống, không có các e
D. Ơ� trên 40oC, P trắng tự bốc cháy trong không khí ?
6. Nên phải ngâm trong nước.
E. P đỏ chỉ bốc cháy trong không khí?
5. Khi đun nóng đến 250oC.
G. Ở nhiệt độ thường P trắng phát quang?
4. trong bóng tối

Tiết 22,23
AXIT PHOTPHORIC VÀ MU?I PHOT PHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
I. Cấu tạo phân tử:
Axit photphoric có công thức cấu tạo:
hoặc
Tính chất vật lý :
H3PO4 là chất ??.. ,??? màu , nhiệt độ nóng chảy là? tan trong nước
rắn
Không
42,5oC
vô hạn
P trong H3PO4 có số oxi hóa là +5; có hóa trị là 5
Tính chất hóa học :
1) Tính oxi hóa - khử :
Vì P trong H3PO4 có số oxi hóa là +5 nên axit photphoric khó bị khử, không có tính oxi hóa như axit HNO3
2) Tác dụng bởi nhiệt :
Axit photphoric
Axit đi photphoric
H3PO4
H4P2 O7
Axit meta photphoric
Axit đi photphoric
H4P2 O7
HPO3
Các axit HPO3 và H4P2 O7 có thể kết hợp với nước để tạo thành axit H3PO4.
H3PO 4
-H
-H
Tổng quát
-H
Tổng quát
K1
=
7,6.10-3
K2
K3
=
=
6,2.10-8
4,4.10-13
3) TÍNH AXÍT :
Sự phân li của axit H3PO4
H3PO4 phân ly thành ..nấc .
Vậy H3PO4 là một tri axít

3
H3PO4 là 1axit có độ mạnh trung bình, cũng làm quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối, kim loại?
H3PO4
+1mol NaOH
+
NaH2PO4
NaOH +H3PO4= NaH2PO 4 + H2O
Ví d?: Tác dụng với dung dịch kiềm:
H3PO4
+NaOH
+
NaH2PO4
+NaOH
Na2HPO 4
(1)
(1) NaOH + H3PO4 = NaH2PO4 + H2O
(2)
+2NaOH
2NaOH + H3PO 4= Na2HPO 4 + H2O
H3PO4
+NaOH
NaH2PO4
+NaOH
Na2HPO 4
(1)
(1) NaOH + H3PO4 = NaH2PO4 + H2O
+2NaOH
(2) 2NaOH + H3PO4 = Na 2HPO4 + 2H2O
(3) 3NaOH + H3PO4 = Na 3PO4 + 3H2O
+NaOH
Na3PO4
(3)
+3NaOH
(4)
(5)
(4) NaH2PO4 + NaOH = Na2HPO4 + H2O
(5) Na2HPO4 + NaOH = Na3PO4 + H2O
3
T =
T ? 1
Tạo ra NaH2PO4
T = 2
Tạo ra Na2HPO4
T ?3
Tạo ra Na3PO4
2 < T < 3
1 Tạo ra NaH2PO4 và Na2HPO4
Tạo ra Na2HPO4 và Na3PO4
H3PO4
+ Qùi tím
H2 + A
A
A
A + CO 2
X là NaOH
+ X
(5)
(1)
(2)
(3)
(4)
(2) 2H3PO4 + 6Na = 2Na3PO 4+ 3H2?
(1) Dd H3PO4 làm cho qùi tím hóa đỏ
(3) 2H3PO4 + 3Na2O = 2Na3PO 4+ 3H2O
+ Oxít Kl
(4) H3PO4 + 3NaOH = Na3PO 4+ 3H2O
(5) 2H3PO4+3Na2CO3 =2Na3PO 4 +3CO2+ 3H2O
Củng cố bài :
Câu 1:
?
Điền chất thích hợp vào chổ có dấu ? Trong các sơ đồ sau:
H2PO4-
+ ?
HPO42-
+ ?
+ OH-
+H2O
HPO42-
+ ?
H2PO4-
+ H+
+ ?
V. Điều chế :
2. Điều chế trong công nghiệp:
Ca3(PO4)2+ 3 H2SO4 ? 2H3PO 4+ 3CaSO4
1. Điều chế trong phòng thí nghiệm :
P + 5HNO 3đặc = H3PO 4 + 5NO 2?+ H2O
Để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết cao người ta đốt cháy P rồi cho P2O5 thu được vào nước
B. MUỐI PHOTPHAT.
Dựa vào cấu tạo phân tử của axit để suy ra có những loại muối nào?
1. Tính chất của muối photphát:
a). Tính tan của muối phốt phát :
Tất cả các muối photphat của kim loại kiềm, amoni đều tan.
Tất cả các muối dihidrophotphat đều tan.
Các muối hidrophotphat ít tan,
muối photphat còn lại không tan trong nước
b) Phản ứng thủy phân:
Các muối photphat tan trong nước đều bị thủy phân cho môi trường kiềm:
c) Nhận biết ion photphat:
Dùng thuốc thử: AgNO3 tạo ra kết tủa màu vàng
3Ag+ + PO3-4 ? Ag3PO4 ?
Bài tập 2 :
Cho 0,01 mol H3PO 4 tác dụng với:
a) 0,02 mol KOH
b) 0,03 mol KOH
c) 0,01 mol Ba(OH)2
Kết qủa sẽ cho muối gì ?Khối lượng bao nhiêu?
Lập tỉ lệ:
T =
CÙNG TẬP THỂ LỚP 11B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Bình An
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)