Bài 11. Axit photphoric và muối photphat
Chia sẻ bởi Phạm Đoàn Thái Châu |
Ngày 10/05/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Axit photphoric và muối photphat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Lê Quý Đôn
GV: Châu Phạm
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trình bày tính chất hóa học của photpho và hoàn thành các ptpư sau(ghi rõ đkpư)
a, P + O2 (dư)
b, P + Cl2(thiếu)
c, P + S (dư)
d, P + Mg
e, Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
ĐÁP ÁN
Bài 11 :
AXIT PHOTPHORIC
V MU?I PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
I/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV/ ĐIỀU CHẾ
V/ ỨNG DỤNG
B - MUỐI PHOTPHAT
I/ TÍNH TAN
II/ NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT : (PO43- )
A. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Trong hợp chất H3PO4 , photpho có hóa trị 5, số oxi hóa +5
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit photphoric là :
- Chất tinh thể trong suốt
- T0nc = 42,50C
- Tan nhiều trong nước
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1/ Tính axit
- Là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình.
- Trong dung dịch nước :
- Tác dụng với dung dịch kiềm
NaOH + H3PO4? NaH2PO 4 + H2O
2
2NaOH + H3PO4? Na2HPO 4 + 2H2O
2NaOH + H3PO4? Na2HPO 4 + 2H2O
3
2/ Tính oxi hóa :
Axit photphoric không có tính oxi hóa
IV/ ĐIỀU CHẾ
1/ Trong phòng thí nghiệm
P + 5 HNO3 (đặc) H3PO4 + 5NO2 + H2O
2/ Trong công nghiệp
H3PO4 tạo ra không tinh khiết
Để sản xuất H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn :
V/ Ứng dụng
- Sản xuất muối photphat phân lân, thuốc trừ sâu.
- H3PO4 tinh khiết làm dược phẩm
B - MUỐI PHOTPHAT
- Muối dihidrophotphat : tan
Có 3 loại :
- Muối đihiđrophotphat : NaH2PO4 , Ca(H2PO4)2 …
- Muối hiđrophotphat : Na2HPO4 , CaHPO4 …
- Muối photphat trung hoà : Na3PO4 , Ca3(PO4)2 …
I/ Tính tan
- Tất cả muối photphat trung hoà và hiđrophotphat : không tan (trừ muối của K, Na, NH4+ tan)
B - MUỐI PHOTPHAT
I/ Tính tan
II/ Nhận biết ion photphat : (PO43- )
Thuốc thử : AgNO3
3AgNO3 + Na3PO4 Ag3PO4 + 3 NaNO3
màu vàng
3Ag+ + PO43- Ag3PO4
Kết tủa tan trong HNO3 loãng
Bài 1:Chọn nhóm muối tan trong các nhóm muối sau đây:
a/ Na3PO4, BaHPO4, Ca3(PO4)2
b/K3PO4, Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4
C/ NaH2PO4, Mg3(PO4)2, K2HPO4
D/ (NH4)2HPO4,Ba(H2PO4)2, MgHPO4
Bài 2: Viết pt ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có).
a/ NaOH +(NH4)2HPO4
b/ BaCl2 + NaH2PO4
c/ MgCl2 + Na3PO4
d/ Ca(OH)2 + K2HPO4
b/
a/ 2OH_- + 2NH4+ 2NH3 + 2H2O
b/ Không pứ
c/3 Mg2+ + 2PO43- Mg3(PO4)2
d/ Ca2+ + HPO42- CaHPO4
Bài tập về nhà : 1,2,3,4,5
GV: Châu Phạm
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trình bày tính chất hóa học của photpho và hoàn thành các ptpư sau(ghi rõ đkpư)
a, P + O2 (dư)
b, P + Cl2(thiếu)
c, P + S (dư)
d, P + Mg
e, Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
ĐÁP ÁN
Bài 11 :
AXIT PHOTPHORIC
V MU?I PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
I/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV/ ĐIỀU CHẾ
V/ ỨNG DỤNG
B - MUỐI PHOTPHAT
I/ TÍNH TAN
II/ NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT : (PO43- )
A. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Trong hợp chất H3PO4 , photpho có hóa trị 5, số oxi hóa +5
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit photphoric là :
- Chất tinh thể trong suốt
- T0nc = 42,50C
- Tan nhiều trong nước
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1/ Tính axit
- Là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình.
- Trong dung dịch nước :
- Tác dụng với dung dịch kiềm
NaOH + H3PO4? NaH2PO 4 + H2O
2
2NaOH + H3PO4? Na2HPO 4 + 2H2O
2NaOH + H3PO4? Na2HPO 4 + 2H2O
3
2/ Tính oxi hóa :
Axit photphoric không có tính oxi hóa
IV/ ĐIỀU CHẾ
1/ Trong phòng thí nghiệm
P + 5 HNO3 (đặc) H3PO4 + 5NO2 + H2O
2/ Trong công nghiệp
H3PO4 tạo ra không tinh khiết
Để sản xuất H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn :
V/ Ứng dụng
- Sản xuất muối photphat phân lân, thuốc trừ sâu.
- H3PO4 tinh khiết làm dược phẩm
B - MUỐI PHOTPHAT
- Muối dihidrophotphat : tan
Có 3 loại :
- Muối đihiđrophotphat : NaH2PO4 , Ca(H2PO4)2 …
- Muối hiđrophotphat : Na2HPO4 , CaHPO4 …
- Muối photphat trung hoà : Na3PO4 , Ca3(PO4)2 …
I/ Tính tan
- Tất cả muối photphat trung hoà và hiđrophotphat : không tan (trừ muối của K, Na, NH4+ tan)
B - MUỐI PHOTPHAT
I/ Tính tan
II/ Nhận biết ion photphat : (PO43- )
Thuốc thử : AgNO3
3AgNO3 + Na3PO4 Ag3PO4 + 3 NaNO3
màu vàng
3Ag+ + PO43- Ag3PO4
Kết tủa tan trong HNO3 loãng
Bài 1:Chọn nhóm muối tan trong các nhóm muối sau đây:
a/ Na3PO4, BaHPO4, Ca3(PO4)2
b/K3PO4, Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4
C/ NaH2PO4, Mg3(PO4)2, K2HPO4
D/ (NH4)2HPO4,Ba(H2PO4)2, MgHPO4
Bài 2: Viết pt ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có).
a/ NaOH +(NH4)2HPO4
b/ BaCl2 + NaH2PO4
c/ MgCl2 + Na3PO4
d/ Ca(OH)2 + K2HPO4
b/
a/ 2OH_- + 2NH4+ 2NH3 + 2H2O
b/ Không pứ
c/3 Mg2+ + 2PO43- Mg3(PO4)2
d/ Ca2+ + HPO42- CaHPO4
Bài tập về nhà : 1,2,3,4,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đoàn Thái Châu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)