Bài 11. Axit photphoric và muối photphat
Chia sẻ bởi Nguyenthi Xuan |
Ngày 10/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Axit photphoric và muối photphat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô đến dự giờ !
Chào tất cả các em học sinh thân yêu !
Kiểm tra bài cũ
?) Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
Đáp án:
P + 5HNO3(đặc) ? H3PO4 + 5NO2 + H2O
0
+5
+5
+4
(Xác định sự thay đổi số oxi hóa và của các nguyên tố trong phản ứng)
P + HNO3(đặc)? ..
t0
t0
bài 15:
axit photphoric và muối photphat(2 tiết)
Tiết này nghiên cứu phần:
I)Axit photphoric
1)Cấu tạo phân tử
2)Tính chất vật lí
3)Tính chất hóa học
4)Điều chế và ứng dụng
Tiết sau nghiên cứu phần :
II)Muối photphat
bài 15:
axit photphoric và muối photphat(2 tiết)
Tiết này nghiên cứu phần:
I)Axit photphoric
1)Cấu tạo phân tử
2)Tính chất vật lí
3)Tính chất hóa học
4)Điều chế và ứng dụng
Tiết sau nghiên cứu phần :
II)Muối photphat
Tiết 22: Bài 15:Axit photphoric và muối photphat (tiết 1)
I)Axit photphoric
1)Cấu tạo phân tử
Mô hình đặc
Mô hình rỗng
?) Dựa vào mô hình dưới đây và SGK/ I.1 em hãy:
Viết công thức cấu tạo của H3PO4 .
Xác định số oxi hóa của P trong H3PO4 .
I)Axit photphoric
1) Cấu tạo phân tử : H3PO4
?) Em cho biết các liên kết trong phân tử H3PO4
Thuộc loại liên kết gì?. Giải thích?.
?) Đọc SGK mục I.2 tóm tắt tính chất vật lí của H3PO4 .
I)Axit photphoric
1) Cấu tạo phân tử : H3PO4
I) Axit photphoric
2) Tính chất vật lí: của axit 0rthophotphoric H3PO4
Trạng thái,màu sắc:
Tính tan:
Tnc=
Háo nước, dễ chảy rữa
H3PO4 không bay hơi, dung dịch đặc sánh thường dùng có nồng độ 85%.
rắn, tinh thể không màu
tan vô hạn trong nước
42,5 oC
?) Dựa vào số oxi hóa của P, dự đoán H3PO4 có
khả năng thể hiện tính chất gì? tại sao?
Khác với nitơ ,P bền hơn .Do đó H3PO4 không có tính oxi hóa như HNO3.
I) Axit photphoric
3) Tính chất hóa học
a)Tính oxi hóa-khử
+5
?) Nghiên cứu SGK phần 3b, em cho biết khi đun nóng quá trình mất nước của axit photphoric diễn ra như thế nào .
Xác định số oxi hóa của P trong các hợp chất đó.
3) Tính chất hóa học
b) Tác dụng bởi nhiệt
Sơ đồ:
H3PO4
H4P207
HPO3
400-500OC
+ H20
200-250O C
+ H20
2H3PO4 ? H4P2O7+ H2O
H4P2O7 ? 2 HPO3+H2O
200-250O C
400-500OC
+5
+5
+5
?) Dựa vào công thức cấu tạo cho biết
+)H3PO4 là axit mấy lần axit
+)viết phương trình phân li của H3PO4.
?) gọi tên các gốc axit.
3) Tính chất hóa học
c) Tính axit
Chọn đáp án đúng
Trong dung dịch H3PO4 chứa những phần tử nào
(không kể nước và sự điện li của nước)
A. H+, PO43- .
B. H+, H2PO4- .
C. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43- .
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-, H3PO4 .
?) Làm câu trắc nghiệm:
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-, H3PO4 .
Vậy dung dịch H3PO4 chứa :
H2PO4- , HPO42- ,H+,PO43- , H3PO4.
?) Lấy thêm dẫn chứng về tính axit của H3PO4 .
?) Viết PTPƯ của NaOH với H3PO4.
?) Nhận xét về sự phụ thuộc của sản phẩm vào
tỉ lệ mol phản ứng .
Câu 1: Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,15 mol H3PO4 .Dung dịch sau phản ứng chứa chất tan nào?
A. NaH2PO4
B. Na3PO4
C.NaH2PO4 , Na2HPO4
D.Na2HPO4 , Na3PO4
Câu 2: Cho 0,3 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1mol H3PO4..Dung dịch sau phản ứng chứa chất tan nào ?
A. NaH2PO4 , H3PO4
B. Na3PO4
C.Na2HPO4
D. Na3PO4 , NaOH
C.NaH2PO4 , Na2HPO4
B. Na3PO4
Kết luận:
+) H3PO4 không có tính oxi hóa như HNO3
+) Là axit ba lần axit, có độ mạnh trung bình
(khi tác dụng với oxit bazơ, bazơ phải xét tỉ lệ mol pư)
P+ 5HNO3(đặc)?
Ca3(PO4)2+3H2SO4(đặc)?
P? P205 ?H3PO4
a)Trong phòng thí nghiệm
b)Trong công nghiệp
C1:
C2:
H3PO4+5NO2+H20
2H3PO4+3CaSO4
4P+502? 2P205
P205+3H20 ? 2H3PO4
t0
t0
t0
4) Điều chế và ứng dụng
Làm câu trắc nghiệm:
Trong mỗi trường hợp khi cho axit H3PO4 tác dụng với kim loại, oxit bazơ , bazơ , muối đều có sản phẩm nào sau đây:
A. axit
C. muối
B. bazơ
D. oxit
C. muối
*) ứng dụng: một lượng lớn H3PO4 dùng để
điều chế muối photphat và sản xuất phân lân.
Bài tập củng cố
Câu 1: Axit HNO3 và H3PO4 đều phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Na, S , CaO, KOH
B.NH3, NaOH, Cu, K20
C.Cu, K, Mg, KOH
D.KOH, Na, Na2CO3, CaO
Câu 2: P205 không dùng làm khô khí nào?
A.H2S
B.NO2
D.NO
C.NH3
D.KOH, Na, Na2CO3, CaO
C.NH3
Nhóm 1 và 2
Câu 3: Cặp oxit và axit không tương ứng là:
D. N2O5 và HNO3
B. P205 và H3PO4
C. SO3 và H2SO4
A. NO2 và HNO3
Câu 4:Điều chế được m (kg) dung dịch H3PO4 85% từ 387,5 (kg) quặng photphorit chứa 20% tạp chất, hiệu suất cả quá trình là 85% .Giá trị của m là:
(Cho Ca=40 ; P=31; O=16; H=1)
C. 196,00
B. 166,60
A. 141,61
D. 98,00
A. NO2 và HNO3
C. 196,00
Nhóm 3 và 4
Về nhà làm bài tập 1-8 trong SGK trang 66
Đọc trước phần II: muối photphat
Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo !
Cảm ơn tất cả các em học sinh!
Chào tất cả các em học sinh thân yêu !
Kiểm tra bài cũ
?) Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
Đáp án:
P + 5HNO3(đặc) ? H3PO4 + 5NO2 + H2O
0
+5
+5
+4
(Xác định sự thay đổi số oxi hóa và của các nguyên tố trong phản ứng)
P + HNO3(đặc)? ..
t0
t0
bài 15:
axit photphoric và muối photphat(2 tiết)
Tiết này nghiên cứu phần:
I)Axit photphoric
1)Cấu tạo phân tử
2)Tính chất vật lí
3)Tính chất hóa học
4)Điều chế và ứng dụng
Tiết sau nghiên cứu phần :
II)Muối photphat
bài 15:
axit photphoric và muối photphat(2 tiết)
Tiết này nghiên cứu phần:
I)Axit photphoric
1)Cấu tạo phân tử
2)Tính chất vật lí
3)Tính chất hóa học
4)Điều chế và ứng dụng
Tiết sau nghiên cứu phần :
II)Muối photphat
Tiết 22: Bài 15:Axit photphoric và muối photphat (tiết 1)
I)Axit photphoric
1)Cấu tạo phân tử
Mô hình đặc
Mô hình rỗng
?) Dựa vào mô hình dưới đây và SGK/ I.1 em hãy:
Viết công thức cấu tạo của H3PO4 .
Xác định số oxi hóa của P trong H3PO4 .
I)Axit photphoric
1) Cấu tạo phân tử : H3PO4
?) Em cho biết các liên kết trong phân tử H3PO4
Thuộc loại liên kết gì?. Giải thích?.
?) Đọc SGK mục I.2 tóm tắt tính chất vật lí của H3PO4 .
I)Axit photphoric
1) Cấu tạo phân tử : H3PO4
I) Axit photphoric
2) Tính chất vật lí: của axit 0rthophotphoric H3PO4
Trạng thái,màu sắc:
Tính tan:
Tnc=
Háo nước, dễ chảy rữa
H3PO4 không bay hơi, dung dịch đặc sánh thường dùng có nồng độ 85%.
rắn, tinh thể không màu
tan vô hạn trong nước
42,5 oC
?) Dựa vào số oxi hóa của P, dự đoán H3PO4 có
khả năng thể hiện tính chất gì? tại sao?
Khác với nitơ ,P bền hơn .Do đó H3PO4 không có tính oxi hóa như HNO3.
I) Axit photphoric
3) Tính chất hóa học
a)Tính oxi hóa-khử
+5
?) Nghiên cứu SGK phần 3b, em cho biết khi đun nóng quá trình mất nước của axit photphoric diễn ra như thế nào .
Xác định số oxi hóa của P trong các hợp chất đó.
3) Tính chất hóa học
b) Tác dụng bởi nhiệt
Sơ đồ:
H3PO4
H4P207
HPO3
400-500OC
+ H20
200-250O C
+ H20
2H3PO4 ? H4P2O7+ H2O
H4P2O7 ? 2 HPO3+H2O
200-250O C
400-500OC
+5
+5
+5
?) Dựa vào công thức cấu tạo cho biết
+)H3PO4 là axit mấy lần axit
+)viết phương trình phân li của H3PO4.
?) gọi tên các gốc axit.
3) Tính chất hóa học
c) Tính axit
Chọn đáp án đúng
Trong dung dịch H3PO4 chứa những phần tử nào
(không kể nước và sự điện li của nước)
A. H+, PO43- .
B. H+, H2PO4- .
C. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43- .
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-, H3PO4 .
?) Làm câu trắc nghiệm:
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-, H3PO4 .
Vậy dung dịch H3PO4 chứa :
H2PO4- , HPO42- ,H+,PO43- , H3PO4.
?) Lấy thêm dẫn chứng về tính axit của H3PO4 .
?) Viết PTPƯ của NaOH với H3PO4.
?) Nhận xét về sự phụ thuộc của sản phẩm vào
tỉ lệ mol phản ứng .
Câu 1: Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,15 mol H3PO4 .Dung dịch sau phản ứng chứa chất tan nào?
A. NaH2PO4
B. Na3PO4
C.NaH2PO4 , Na2HPO4
D.Na2HPO4 , Na3PO4
Câu 2: Cho 0,3 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1mol H3PO4..Dung dịch sau phản ứng chứa chất tan nào ?
A. NaH2PO4 , H3PO4
B. Na3PO4
C.Na2HPO4
D. Na3PO4 , NaOH
C.NaH2PO4 , Na2HPO4
B. Na3PO4
Kết luận:
+) H3PO4 không có tính oxi hóa như HNO3
+) Là axit ba lần axit, có độ mạnh trung bình
(khi tác dụng với oxit bazơ, bazơ phải xét tỉ lệ mol pư)
P+ 5HNO3(đặc)?
Ca3(PO4)2+3H2SO4(đặc)?
P? P205 ?H3PO4
a)Trong phòng thí nghiệm
b)Trong công nghiệp
C1:
C2:
H3PO4+5NO2+H20
2H3PO4+3CaSO4
4P+502? 2P205
P205+3H20 ? 2H3PO4
t0
t0
t0
4) Điều chế và ứng dụng
Làm câu trắc nghiệm:
Trong mỗi trường hợp khi cho axit H3PO4 tác dụng với kim loại, oxit bazơ , bazơ , muối đều có sản phẩm nào sau đây:
A. axit
C. muối
B. bazơ
D. oxit
C. muối
*) ứng dụng: một lượng lớn H3PO4 dùng để
điều chế muối photphat và sản xuất phân lân.
Bài tập củng cố
Câu 1: Axit HNO3 và H3PO4 đều phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Na, S , CaO, KOH
B.NH3, NaOH, Cu, K20
C.Cu, K, Mg, KOH
D.KOH, Na, Na2CO3, CaO
Câu 2: P205 không dùng làm khô khí nào?
A.H2S
B.NO2
D.NO
C.NH3
D.KOH, Na, Na2CO3, CaO
C.NH3
Nhóm 1 và 2
Câu 3: Cặp oxit và axit không tương ứng là:
D. N2O5 và HNO3
B. P205 và H3PO4
C. SO3 và H2SO4
A. NO2 và HNO3
Câu 4:Điều chế được m (kg) dung dịch H3PO4 85% từ 387,5 (kg) quặng photphorit chứa 20% tạp chất, hiệu suất cả quá trình là 85% .Giá trị của m là:
(Cho Ca=40 ; P=31; O=16; H=1)
C. 196,00
B. 166,60
A. 141,61
D. 98,00
A. NO2 và HNO3
C. 196,00
Nhóm 3 và 4
Về nhà làm bài tập 1-8 trong SGK trang 66
Đọc trước phần II: muối photphat
Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo !
Cảm ơn tất cả các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyenthi Xuan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)