Bài 11. Axit photphoric và muối photphat
Chia sẻ bởi Bùi Bá Tùng |
Ngày 10/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Axit photphoric và muối photphat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
AXIT PHOTPHORIC
VÀ MUỐI PHOTPHAT
BÀI 11
H3PO4 = 98
A. AXIT PHOTPHORIC
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Điều chế
V. Ứng dụng
B. MUỐI PHOTPHAT
I. Tính tan
II. Nhận biết ion photphat
A. AXIT PHOTPHORIC
I.Cấu tạo phân tử
Trong hợp chất H3PO4, P có số oxi hóa cao nhất là +5
+5
A. AXIT PHOTPHORIC
I.Cấu tạo phân tử
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hóa học
Là tinh thể trong suốt, tan tốt trong nước….
1. Là axit 3 nấc, có độ mạnh trung bình
2. Dung dịch H3PO4 có đầy đủ tính chất của một axit
H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
3. Axit H3PO4 không có tính oxi hóa
Kết luận:
A. AXIT PHOTPHORIC
I.Cấu tạo phân tử
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hóa học
IV.Điều chế
1.Trong PTN
2.Trong CN
-Trong PTN oxi hóa P bằng HNO3
P + 5HNO3 →H3PO4+ 5NO2 +H2O
-Trong CN cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc apatit
Ca3(PO4)2+ H2SO4 →CaSO4 + H3PO4
hay
4P + 5O2 → 2P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
A. AXIT PHOTPHORIC
I.Cấu tạo phân tử
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hóa học
IV.Điều chế
V.ứng dụng
Dùng điều chế phân lân và muối photphat.
I.Tính tan
B. MUỐI PHOTPHAT
-Muối photphat được tạo ra khi cho dd axit H3PO4 tác dụng vói dd kiềm
-Có 3 loại muối
-Muối của Na, K và amoni đều tan
-Với các kl khác chỉ có muối đihidrophotphat là tan
-Còn lại là không tan hoặc ít tan
I.Tính tan
II.Nhận biết ion photphat
B. MUỐI PHOTPHAT
Thuốc thử để nhận biết ion PO43- là dd AgNO3 => có kết tủa vàng
Na3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4 +3NaNO3
PO43- + 3Ag+ → Ag3PO4
VÀ MUỐI PHOTPHAT
BÀI 11
H3PO4 = 98
A. AXIT PHOTPHORIC
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Điều chế
V. Ứng dụng
B. MUỐI PHOTPHAT
I. Tính tan
II. Nhận biết ion photphat
A. AXIT PHOTPHORIC
I.Cấu tạo phân tử
Trong hợp chất H3PO4, P có số oxi hóa cao nhất là +5
+5
A. AXIT PHOTPHORIC
I.Cấu tạo phân tử
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hóa học
Là tinh thể trong suốt, tan tốt trong nước….
1. Là axit 3 nấc, có độ mạnh trung bình
2. Dung dịch H3PO4 có đầy đủ tính chất của một axit
H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
3. Axit H3PO4 không có tính oxi hóa
Kết luận:
A. AXIT PHOTPHORIC
I.Cấu tạo phân tử
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hóa học
IV.Điều chế
1.Trong PTN
2.Trong CN
-Trong PTN oxi hóa P bằng HNO3
P + 5HNO3 →H3PO4+ 5NO2 +H2O
-Trong CN cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc apatit
Ca3(PO4)2+ H2SO4 →CaSO4 + H3PO4
hay
4P + 5O2 → 2P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
A. AXIT PHOTPHORIC
I.Cấu tạo phân tử
II.Tính chất vật lí
III.Tính chất hóa học
IV.Điều chế
V.ứng dụng
Dùng điều chế phân lân và muối photphat.
I.Tính tan
B. MUỐI PHOTPHAT
-Muối photphat được tạo ra khi cho dd axit H3PO4 tác dụng vói dd kiềm
-Có 3 loại muối
-Muối của Na, K và amoni đều tan
-Với các kl khác chỉ có muối đihidrophotphat là tan
-Còn lại là không tan hoặc ít tan
I.Tính tan
II.Nhận biết ion photphat
B. MUỐI PHOTPHAT
Thuốc thử để nhận biết ion PO43- là dd AgNO3 => có kết tủa vàng
Na3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4 +3NaNO3
PO43- + 3Ag+ → Ag3PO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Bá Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)