Bài 11. Axit photphoric và muối photphat
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Ngày 10/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Axit photphoric và muối photphat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Chào mừng cô và các bạn đến với bài thuyết trình của nhóm 8
Nhóm 8:
Lê Duy Anh
Lê Quốc Trung
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
Bài 11:
Axit Photphoric & Muối Photphat
A. AXIT PHOTPHORIC
AXIT PHOTPHORIC
MU?I PHOTPHAT
Axit Photphoric
I. Cấu tạo phân tử
Phân tử
Công thức
Cấu tạo
H3PO4
H – O
H – O
H – O
P = O
- Trong hợp chất H3PO4, nguyên tử P đạt số oxi hóa cao nhất là…………….
+ 5
Công thức cấu tạo
dạng rỗng
Công thức cấu tạo
dạng đặc
H3PO4 là chất tinh thể trong suốt, nóng chảy ở 42,5٥C, rất háo nước nên dễ chảy rữa, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào. H3PO4 thường dùng là dung dịch đặc, sánh, không màu, nồng độ 85%
II. Tính chất vật lí
Tinh thể axit photphoric
Axit Photphoric là axit có độ mạnh trung bình => có đầy đủ các tính chất chung của axit……
1. Axit photphoric là axit………….
Phương trình phân li trong dung dịch nước chia thành 3 nấc:
nấc 1:
nấc 2:
nấc 3:
III. Tính chất hóa học:
H3PO4
H2PO4-
HPO42-
H+ + H2PO4-
H+ + HPO42-
H+ + PO43-
3 nấc
H3PO4
2. Tác dụng với dung dịch kiềm:
H3PO4 + NaOH - >
H3PO4 + NaOH - >
H3PO4 + NaOH - >
2
3
2
3
NaH2PO4 + H2O
Na2HPO4 + H2O
Na3PO4 + H2O
(1)
(2)
(3)
3. Axit photphoric KHÔNG có tính oxi hóa
Chú ý
Khi tác dụng với dung dịch kiềm, H3PO4 có thể tạo ra 1 trong 3 sản phẩm sau:
muối axit, muối trung hoà hoặc cả hai loại muối trên tuỳ theo tỉ lệ số mol của dd kiềm và số mol của H3PO4
nNAOH
Với K=
nH3PO4
H3PO4 + NaOH - >
H3PO4 + 2 NaOH - >
H3PO4 + 3 NaOH - >
NaH2PO4 + H2O
Na2HPO4 + 2 H2O
Na3PO4 + 3 H2O
1 mol 1 mol
1 mol 3 mol
1 mol 2 mol
=> k=1/1=1
=> k=2/1=2
=> k=3/1=3
Cho 20 g NaOH vào dung dịch chứa 18,375 g H3PO4. Sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu loại muối? Viết pt phản ứng:
Giải:
nNaOH =
nH3PO4 =
k =
mNaOH
MNaOH
=
20
40
=
0,5 mol
m H3PO4
MH3PO4
=
18,375
98
=
0,1875 mol
nNaOH
nH3PO4
=
0,5
0,1875
=
2,7
=> 2 < k = 2,7 < 3 => tạo hai muối
H3PO4 + NaOH - >
Na2HPO4 + H2O
H3PO4 + NaOH - >
2
3
2
Na3PO4 + H2O
3
1. Trong phòng thí nghiệm: dùng HNO3 đặc
oxi hóa photpho
P + 5HNO3 đặc H3PO4 + 5NO2 + H2O
2. Trong công nghiệp
- Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit
hoặc apatit:
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc 2H3PO4 + 3CaSO4
- Đốt cháy photpho rồi cho sản phẩm tác dụng với
nước
4P + 5O2 2P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
to
to
to
IV. Điều chế
V. Ứng Dụng
- Một lượng lớn H3PO4 loại kĩ thuật được dùng để điều chế muối photphat và để sản xuất phân lân, hợp chất hữu cơ photpho (thuốc trừ sâu)
- H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩm
H3PO4
Phân lân
Dược phẩm
Thuốc trừ sâu
B. Muối Photphat
Muối photphat là muối của axit photphoric.
Muối Photphat có bao nhiêu loại?
Axit photphoric tác dụng với dung dịch kiềm tạo ra 3 loại muối:
- Muối đihiđrophotphat: NaH2PO4, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2,…
- Muối hiđrophotphat: Na2HPO4,(NH4)2HPO4, CaHPO4,…
- Muối photphat trung hoà: Na3PO4, (NH4)3PO4, Ca3(PO4)2,…
I. Tính Tan
- Các muối trung hoà và muối axit của kim loại natri, kali và amoni đều tan trong nước.
- Với các kim loại khác, chỉ có muối đihidrophotphat tan được, ngoài ra các muối khác đều không tan hoặc ít tan, tạo kết tủa màu vàng nhạt
AgNO3 tác dụng được với những chất nào sau đây: Na3PO4, NaCl, NaNO3
II. Nhận biết ion Photphat
AgNO3 + NaCl
AgCl + NaNO3
AgNO3 + Na3PO4
Ag3PO4 + NaNO3
TN2
TN1
3
3
Thuốc thử để nhận biết ion Photphat (PO4 3-)trong dd muối photphat là bạc nitrat (AgNO3)
Chất nào có thể dùng để phân biệt ion
Photphat?
AgNO3
Na3PO4
Ag3PO4
Phương trình:
3AgNO3 + H3PO4
Ag3PO4 + 3HNO3
3Ag+ +3 NO3- +3H+ + PO43- Ag3PO4 +3H++ 3NO3-
3Ag+ + PO43- Ag3PO4
Củng cố
Khi cho 0,2 l dd NaOH 2M
tác dụng với 0,15 l dd H3PO4 2M. Muối nào được tạo thành? Tính số mol muối thu được?
THE END
Nhóm 8:
Lê Duy Anh
Lê Quốc Trung
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
Bài 11:
Axit Photphoric & Muối Photphat
A. AXIT PHOTPHORIC
AXIT PHOTPHORIC
MU?I PHOTPHAT
Axit Photphoric
I. Cấu tạo phân tử
Phân tử
Công thức
Cấu tạo
H3PO4
H – O
H – O
H – O
P = O
- Trong hợp chất H3PO4, nguyên tử P đạt số oxi hóa cao nhất là…………….
+ 5
Công thức cấu tạo
dạng rỗng
Công thức cấu tạo
dạng đặc
H3PO4 là chất tinh thể trong suốt, nóng chảy ở 42,5٥C, rất háo nước nên dễ chảy rữa, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào. H3PO4 thường dùng là dung dịch đặc, sánh, không màu, nồng độ 85%
II. Tính chất vật lí
Tinh thể axit photphoric
Axit Photphoric là axit có độ mạnh trung bình => có đầy đủ các tính chất chung của axit……
1. Axit photphoric là axit………….
Phương trình phân li trong dung dịch nước chia thành 3 nấc:
nấc 1:
nấc 2:
nấc 3:
III. Tính chất hóa học:
H3PO4
H2PO4-
HPO42-
H+ + H2PO4-
H+ + HPO42-
H+ + PO43-
3 nấc
H3PO4
2. Tác dụng với dung dịch kiềm:
H3PO4 + NaOH - >
H3PO4 + NaOH - >
H3PO4 + NaOH - >
2
3
2
3
NaH2PO4 + H2O
Na2HPO4 + H2O
Na3PO4 + H2O
(1)
(2)
(3)
3. Axit photphoric KHÔNG có tính oxi hóa
Chú ý
Khi tác dụng với dung dịch kiềm, H3PO4 có thể tạo ra 1 trong 3 sản phẩm sau:
muối axit, muối trung hoà hoặc cả hai loại muối trên tuỳ theo tỉ lệ số mol của dd kiềm và số mol của H3PO4
nNAOH
Với K=
nH3PO4
H3PO4 + NaOH - >
H3PO4 + 2 NaOH - >
H3PO4 + 3 NaOH - >
NaH2PO4 + H2O
Na2HPO4 + 2 H2O
Na3PO4 + 3 H2O
1 mol 1 mol
1 mol 3 mol
1 mol 2 mol
=> k=1/1=1
=> k=2/1=2
=> k=3/1=3
Cho 20 g NaOH vào dung dịch chứa 18,375 g H3PO4. Sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu loại muối? Viết pt phản ứng:
Giải:
nNaOH =
nH3PO4 =
k =
mNaOH
MNaOH
=
20
40
=
0,5 mol
m H3PO4
MH3PO4
=
18,375
98
=
0,1875 mol
nNaOH
nH3PO4
=
0,5
0,1875
=
2,7
=> 2 < k = 2,7 < 3 => tạo hai muối
H3PO4 + NaOH - >
Na2HPO4 + H2O
H3PO4 + NaOH - >
2
3
2
Na3PO4 + H2O
3
1. Trong phòng thí nghiệm: dùng HNO3 đặc
oxi hóa photpho
P + 5HNO3 đặc H3PO4 + 5NO2 + H2O
2. Trong công nghiệp
- Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit
hoặc apatit:
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc 2H3PO4 + 3CaSO4
- Đốt cháy photpho rồi cho sản phẩm tác dụng với
nước
4P + 5O2 2P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
to
to
to
IV. Điều chế
V. Ứng Dụng
- Một lượng lớn H3PO4 loại kĩ thuật được dùng để điều chế muối photphat và để sản xuất phân lân, hợp chất hữu cơ photpho (thuốc trừ sâu)
- H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩm
H3PO4
Phân lân
Dược phẩm
Thuốc trừ sâu
B. Muối Photphat
Muối photphat là muối của axit photphoric.
Muối Photphat có bao nhiêu loại?
Axit photphoric tác dụng với dung dịch kiềm tạo ra 3 loại muối:
- Muối đihiđrophotphat: NaH2PO4, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2,…
- Muối hiđrophotphat: Na2HPO4,(NH4)2HPO4, CaHPO4,…
- Muối photphat trung hoà: Na3PO4, (NH4)3PO4, Ca3(PO4)2,…
I. Tính Tan
- Các muối trung hoà và muối axit của kim loại natri, kali và amoni đều tan trong nước.
- Với các kim loại khác, chỉ có muối đihidrophotphat tan được, ngoài ra các muối khác đều không tan hoặc ít tan, tạo kết tủa màu vàng nhạt
AgNO3 tác dụng được với những chất nào sau đây: Na3PO4, NaCl, NaNO3
II. Nhận biết ion Photphat
AgNO3 + NaCl
AgCl + NaNO3
AgNO3 + Na3PO4
Ag3PO4 + NaNO3
TN2
TN1
3
3
Thuốc thử để nhận biết ion Photphat (PO4 3-)trong dd muối photphat là bạc nitrat (AgNO3)
Chất nào có thể dùng để phân biệt ion
Photphat?
AgNO3
Na3PO4
Ag3PO4
Phương trình:
3AgNO3 + H3PO4
Ag3PO4 + 3HNO3
3Ag+ +3 NO3- +3H+ + PO43- Ag3PO4 +3H++ 3NO3-
3Ag+ + PO43- Ag3PO4
Củng cố
Khi cho 0,2 l dd NaOH 2M
tác dụng với 0,15 l dd H3PO4 2M. Muối nào được tạo thành? Tính số mol muối thu được?
THE END
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)