Bài 11. Axit photphoric và muối photphat
Chia sẻ bởi Lý Xuân Sơn |
Ngày 10/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Axit photphoric và muối photphat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Na Dương
GV:Lý Xuân Sơn Ngày 12 tháng 10 năm 2010
Bộ môn:Hóa học Lớp : 11C
Bài 11 : Axit photphoric và
muối photphat
A – Axit photphoric
I.Cấu tạo phân tử :
_CTPT : H3PO4
_CTCT :
_Đặc điểm :
+Là một đa axit
+ Có 3 liên kết – O – H
+ P có số oxi hóa cao nhất là +5
→ Vậy : Khi tham gia các phản ứng hóa học, axit photphoric sẽ có tính chất gì?
II.Tính chất vật lí :
_Là chất rắn, trong suốt, không màu, háo nước, tan nhiều trong nước
_Không bay hơi, không độc, t0nc = 42,50C
_Dung dịch đặc, sánh, không màu, có nồng độ 85%
III.Tính chất hóa học :
1.Tính axit :
_Là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình, có tất cả những tính chất chung của axit :
+Làm đổi màu quỳ tím
+Tác dụng với bazơ
+Tác dụng với oxit bazơ
+Tác dụng với muối của axit yếu hơn
+Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro
_Trong dung dịch nước :
Nấc 1 : H3PO4 ↔ H+ + H2PO4- (1)
(ion đihiđrophotphat)
Nấc 2 : H2PO4- ↔ H+ + HPO42- (2)
(ion hiđrophotphat)
Nấc 3 : HPO42- ↔ H+ + PO43- (3)
(ion photphat)
→Chủ yếu xảy ra theo nấc 1, nấc 2 yếu hơn, nấc 3 rất yếu
→Trong dung dịch H3PO4 có : H+ , H2PO4- HPO42- , PO43- , H3PO4
2.Tác dụng với dung dịch kiềm :
_Tùy theo lượng chất tác dụng mà sản phẩm có thể là :
H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O (1)
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + H2O (2)
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + H2O (3)
_Gọi số mol của NaOH : số mol của H3PO4 = k
*k ≤ 1 : chỉ xảy ra (1)
*1 < k < 2 : xảy ra cả (1) và (2)
*k = 2 : chỉ xảy ra (2)
*2*k ≥ 3 : chỉ xảy ra (3)
3.Tính oxi hóa :
_Khác với HNO3 , axit photphoric không có tính oxi hóa
_Giải thích : P ở mức oxi hóa +5 bền hơn N +5
→ Không xét đến tính oxi hóa của axit photphoric
IV.Điều chế :
1.Trong phòng thí nghiệm :
P + 5HNO3(đặc) → H3PO4 + 5NO2 ↑ + H2O
2.Trong công nghiệp :
Ca3PO4 + 3H2 SO4 → 2H3 PO4 + 3CaSO4 ↓
4P + 5O2 → 2P2O5
P2O5 + H2 O → H3PO4
V.Ứng dụng : (SGK)
B – Muối photphat :
_K/n: Là muối của axit photphoric
_Phân loại :
+Muối đihiđrophotphat : NaH2PO4 , NH4H2PO4 …
+Muối hiđrophotphat : Na2HPO4 , (NH4)2HPO4 …
+Muối photphat : Na3PO4 , (NH4)3PO4 …
I.Tính tan :
_Muối của natri, kali và amoni đều tan
_Với các kim loại khác chỉ có muối đihiđrophotphat là tan, còn lại đều không tan hoặc ít tan
II.Nhận biết ion photphat :
_Sử dụng thuốc thử là AgNO3 :
C:UsersNhatsonlsDesktopaxit photphoricAgNO3+Na3PO4.avi.flv
_Phản ứng :
3Ag+ + PO43- → Ag3PO4 ↓ (màu vàng)
BTVN : SGK trang 53, 54
GV:Lý Xuân Sơn Ngày 12 tháng 10 năm 2010
Bộ môn:Hóa học Lớp : 11C
Bài 11 : Axit photphoric và
muối photphat
A – Axit photphoric
I.Cấu tạo phân tử :
_CTPT : H3PO4
_CTCT :
_Đặc điểm :
+Là một đa axit
+ Có 3 liên kết – O – H
+ P có số oxi hóa cao nhất là +5
→ Vậy : Khi tham gia các phản ứng hóa học, axit photphoric sẽ có tính chất gì?
II.Tính chất vật lí :
_Là chất rắn, trong suốt, không màu, háo nước, tan nhiều trong nước
_Không bay hơi, không độc, t0nc = 42,50C
_Dung dịch đặc, sánh, không màu, có nồng độ 85%
III.Tính chất hóa học :
1.Tính axit :
_Là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình, có tất cả những tính chất chung của axit :
+Làm đổi màu quỳ tím
+Tác dụng với bazơ
+Tác dụng với oxit bazơ
+Tác dụng với muối của axit yếu hơn
+Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro
_Trong dung dịch nước :
Nấc 1 : H3PO4 ↔ H+ + H2PO4- (1)
(ion đihiđrophotphat)
Nấc 2 : H2PO4- ↔ H+ + HPO42- (2)
(ion hiđrophotphat)
Nấc 3 : HPO42- ↔ H+ + PO43- (3)
(ion photphat)
→Chủ yếu xảy ra theo nấc 1, nấc 2 yếu hơn, nấc 3 rất yếu
→Trong dung dịch H3PO4 có : H+ , H2PO4- HPO42- , PO43- , H3PO4
2.Tác dụng với dung dịch kiềm :
_Tùy theo lượng chất tác dụng mà sản phẩm có thể là :
H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O (1)
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + H2O (2)
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + H2O (3)
_Gọi số mol của NaOH : số mol của H3PO4 = k
*k ≤ 1 : chỉ xảy ra (1)
*1 < k < 2 : xảy ra cả (1) và (2)
*k = 2 : chỉ xảy ra (2)
*2
3.Tính oxi hóa :
_Khác với HNO3 , axit photphoric không có tính oxi hóa
_Giải thích : P ở mức oxi hóa +5 bền hơn N +5
→ Không xét đến tính oxi hóa của axit photphoric
IV.Điều chế :
1.Trong phòng thí nghiệm :
P + 5HNO3(đặc) → H3PO4 + 5NO2 ↑ + H2O
2.Trong công nghiệp :
Ca3PO4 + 3H2 SO4 → 2H3 PO4 + 3CaSO4 ↓
4P + 5O2 → 2P2O5
P2O5 + H2 O → H3PO4
V.Ứng dụng : (SGK)
B – Muối photphat :
_K/n: Là muối của axit photphoric
_Phân loại :
+Muối đihiđrophotphat : NaH2PO4 , NH4H2PO4 …
+Muối hiđrophotphat : Na2HPO4 , (NH4)2HPO4 …
+Muối photphat : Na3PO4 , (NH4)3PO4 …
I.Tính tan :
_Muối của natri, kali và amoni đều tan
_Với các kim loại khác chỉ có muối đihiđrophotphat là tan, còn lại đều không tan hoặc ít tan
II.Nhận biết ion photphat :
_Sử dụng thuốc thử là AgNO3 :
C:UsersNhatsonlsDesktopaxit photphoricAgNO3+Na3PO4.avi.flv
_Phản ứng :
3Ag+ + PO43- → Ag3PO4 ↓ (màu vàng)
BTVN : SGK trang 53, 54
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Xuân Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)