Bài 11. Axit photphoric và muối photphat
Chia sẻ bởi Lê Thu Hòa |
Ngày 10/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Axit photphoric và muối photphat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THÀY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH !
Em hãy nêu tính chất hóa học của Photpho.
Lấy ví dụ.
A. AXIT PHOTPHORIC
Tiết 17
Bài 11 : AXIT PHOTPORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
AXIT PHOTPHORIC
I. Cấu tạo phân tử:
- Công thức cấu tạo:
- Trong hợp chất H3PO4, nguyên tử P đạt số oxi hóa cao nhất là…………….
+ 5
Tinh thể axit photphoric
II. Tính chất vật lí:
Trạng thái: Chất rắn tinh thể trong suốt.
Tính tan: Tan vô hạn trong nước.
Rất háo nước, dễ chảy rữa.
T0nc = 42,5 0C.
II. Tính chất hóa học:
1. Tính axit: ( H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình.)
- PT điện li:
H3PO4 H+ + H2PO4- (Nấc 1)
H2PO4- H+ + HPO42- (Nấc 2)
HPO4 2- H+ + PO43- (Nấc 3)
Lưu ý: Trong dung dịch H3PO4 có các ion H+ , H2PO4-
HPO42- , PO43- và các phân tử H3PO4 không phân li. (không kể các ion H+ và OH- do nước phân li)
Mg3 (PO4)2 + 3H2
- Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
3 Mg + 2 H3PO4
- Tác dụng với kim loại đứng trước H2
- Tác dụng với muối.
2 H3PO4 + 3Na2S
2 Na3PO4 + 3H2S
- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ
H3PO4 + NaOH
H3PO4 + 2NaOH
H3PO4 + 3NaOH
NaH2PO4 + H2O
Na2HPO4 + 2 H2O
Na3PO4 + 3H2O
Lưu ý : Khi H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm
NaH2PO4
NaH2PO4
H3PO4 dư
Na2HPO4 NaH2PO4
Na3PO4
Na2HPO4
Na3PO4
NaOH dư
1
2
3
Na2HPO4
Na3PO4
Sơ đồ biểu diễn tỉ lệ tạo muối:
2. Axit photphoric KHÔNG có tính oxi hóa.
+5
+5
Bảng so sánh
- Axit mạnh.
- Tính oxi hóa
- Axit trung bình
- Không có tính oxi hóa
IV. Di?u ch?
1. Trong phịng thí nghi?m:
P + 5HNO3 d?c t0 H3PO4 + 5NO2 + H2O
2. Trong cơng nghi?p:
T? qu?ng photphorit ho?c aptit:
Ca3(PO4)2+3H2SO4 d?c to 2H3PO4 + 3CaSO4
- T? Photpho
4P + 5O2 to 2P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
?
H3PO4
Phân lân
Dược phẩm
Thuốc trừ sâu
V. Ứng dụng:
- Muối đihiđrophotphat:
NaH2PO4, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2,…
- Muối hiđrophotphat:
Na2HPO4, (NH4)2HPO4, CaHPO4,…
- Muối photphat trung hoà:
Na3PO4, (NH4)3PO4, Ca3(PO4)2,…
B. MUỐI PHOTPHAT:
Bảng tan các muối photphat
B. MUỐI PHOTPHAT:
I. Tính tan:
TAN
KHÔNG TAN HOẶC ÍT TAN
TAN
Dùng AgNO3.
II. Nhận biết ion Photphat:
Pt ion rút gọn:
3 Ag+ + PO43-
Ag3PO4
Mầu vàng
AgNO3
Na3PO4
Ag3PO4
BT 1: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng với nhóm chất nào sau đây?
C.KOH, Na2S, Na2CO3, NH3, Na2O
A.Cu, S, Na2S, NH3, Na2O
B.KOH, S, Na2S, NH3, Na2O
D. KOH, S, Na2CO3, NH3, Na2O
BT 2: Cho 250ml dd NaOH 1M vào 100ml dd chứa dd H3PO4 1M, dung dịch sau phản ứng chứa?
C.Na3PO4 và Na2HPO4
A.Na2HPO4
B.NaH2PO4 và Na2HPO4
D. Na3PO4
Bài 3: Chỉ dùng một hóa chất hãy nhận
biết các dung dịch mất nhãn sau:
Na3PO4, NaCl, NaNO3
CÁM ƠN THÀY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH !
Em hãy nêu tính chất hóa học của Photpho.
Lấy ví dụ.
A. AXIT PHOTPHORIC
Tiết 17
Bài 11 : AXIT PHOTPORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
AXIT PHOTPHORIC
I. Cấu tạo phân tử:
- Công thức cấu tạo:
- Trong hợp chất H3PO4, nguyên tử P đạt số oxi hóa cao nhất là…………….
+ 5
Tinh thể axit photphoric
II. Tính chất vật lí:
Trạng thái: Chất rắn tinh thể trong suốt.
Tính tan: Tan vô hạn trong nước.
Rất háo nước, dễ chảy rữa.
T0nc = 42,5 0C.
II. Tính chất hóa học:
1. Tính axit: ( H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình.)
- PT điện li:
H3PO4 H+ + H2PO4- (Nấc 1)
H2PO4- H+ + HPO42- (Nấc 2)
HPO4 2- H+ + PO43- (Nấc 3)
Lưu ý: Trong dung dịch H3PO4 có các ion H+ , H2PO4-
HPO42- , PO43- và các phân tử H3PO4 không phân li. (không kể các ion H+ và OH- do nước phân li)
Mg3 (PO4)2 + 3H2
- Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
3 Mg + 2 H3PO4
- Tác dụng với kim loại đứng trước H2
- Tác dụng với muối.
2 H3PO4 + 3Na2S
2 Na3PO4 + 3H2S
- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ
H3PO4 + NaOH
H3PO4 + 2NaOH
H3PO4 + 3NaOH
NaH2PO4 + H2O
Na2HPO4 + 2 H2O
Na3PO4 + 3H2O
Lưu ý : Khi H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm
NaH2PO4
NaH2PO4
H3PO4 dư
Na2HPO4 NaH2PO4
Na3PO4
Na2HPO4
Na3PO4
NaOH dư
1
2
3
Na2HPO4
Na3PO4
Sơ đồ biểu diễn tỉ lệ tạo muối:
2. Axit photphoric KHÔNG có tính oxi hóa.
+5
+5
Bảng so sánh
- Axit mạnh.
- Tính oxi hóa
- Axit trung bình
- Không có tính oxi hóa
IV. Di?u ch?
1. Trong phịng thí nghi?m:
P + 5HNO3 d?c t0 H3PO4 + 5NO2 + H2O
2. Trong cơng nghi?p:
T? qu?ng photphorit ho?c aptit:
Ca3(PO4)2+3H2SO4 d?c to 2H3PO4 + 3CaSO4
- T? Photpho
4P + 5O2 to 2P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
?
H3PO4
Phân lân
Dược phẩm
Thuốc trừ sâu
V. Ứng dụng:
- Muối đihiđrophotphat:
NaH2PO4, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2,…
- Muối hiđrophotphat:
Na2HPO4, (NH4)2HPO4, CaHPO4,…
- Muối photphat trung hoà:
Na3PO4, (NH4)3PO4, Ca3(PO4)2,…
B. MUỐI PHOTPHAT:
Bảng tan các muối photphat
B. MUỐI PHOTPHAT:
I. Tính tan:
TAN
KHÔNG TAN HOẶC ÍT TAN
TAN
Dùng AgNO3.
II. Nhận biết ion Photphat:
Pt ion rút gọn:
3 Ag+ + PO43-
Ag3PO4
Mầu vàng
AgNO3
Na3PO4
Ag3PO4
BT 1: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng với nhóm chất nào sau đây?
C.KOH, Na2S, Na2CO3, NH3, Na2O
A.Cu, S, Na2S, NH3, Na2O
B.KOH, S, Na2S, NH3, Na2O
D. KOH, S, Na2CO3, NH3, Na2O
BT 2: Cho 250ml dd NaOH 1M vào 100ml dd chứa dd H3PO4 1M, dung dịch sau phản ứng chứa?
C.Na3PO4 và Na2HPO4
A.Na2HPO4
B.NaH2PO4 và Na2HPO4
D. Na3PO4
Bài 3: Chỉ dùng một hóa chất hãy nhận
biết các dung dịch mất nhãn sau:
Na3PO4, NaCl, NaNO3
CÁM ƠN THÀY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thu Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)