Bài 11. Axit photphoric và muối photphat
Chia sẻ bởi Kikio Clamp |
Ngày 10/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Axit photphoric và muối photphat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Bài 11:
Axit photphoric
AXT PHOTPHORIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Trong phân tử H3PO4, photpho có số oxi
hóa cao nhất là +5
- Công thức cấu tạo :
4
5
+5
+5
Hoàn thành bảng so sánh sau:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Là tinh thể trong suốt, nóng chảy ở 42,5oC, rất háo nước nên dễ chảy rữa, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
- Dung dịch axit photphoric thường dòng có nồng độ 85%, sánh, không màu.
Tinh thể axit photphoric
III. Tính chất hóa học:
1. Tính oxi hóa:
Khác với axit HNO3, axit photphoric không có tính oxi hóa mạnh, thực chất nó có thể oxi hóa kim loại nhờ ion H+ như các axit HCl, H2SO4 loãng..v.v...
- Tuy cùng số oxi hóa cao nhất là +5 giống Nitơ trong HNO3, nhưng do độ âm điện của P nhỏ nên P+5 không thể hiện tính oxi hóa mạnh như N+5 được
Na + H3PO4 → Na3PO4 + H2↑
6Na + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2↑
2.Tác dụng bởi nhiệt
-Khi đun nóng đến 200-250 o C, axit photphoric mất bớt nước, biến thành axit điphotphoric (H4P2O7):
H3PO4 to H4P2O7 + H2O
-Tiếp tục đun nóng đến 400-500 o C, axit photphoric lại mất bớt nước, biến thành axit matephotphoric:
H4P2O7 to HPO3 + H2O
2
2
3.Tính axit :
_Là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình, có tất cả những tính chất chung của axit :
+Làm đổi màu quỳ tím
+Tác dụng với bazơ
+Tác dụng với oxit bazơ
+Tác dụng với muối của axit yếu hơn
+Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro
_Trong dung dịch nước :
Nấc 1 : H3PO4 ↔ H+ + H2PO4- (1)
(ion đihiđrophotphat)
Nấc 2 : H2PO4- ↔ H+ + HPO42- (2)
(ion hiđrophotphat)
Nấc 3 : HPO42- ↔ H+ + PO43- (3)
(ion photphat)
→Chủ yếu xảy ra theo nấc 1, nấc 2 yếu hơn, nấc 3 rất yếu
→Trong dung dịch H3PO4 có : H+ , H2PO4- HPO42- , PO43- , H3PO4
Khi tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ, tùy theo lượng chất tác dụng mà sản phẩm có thể là :
H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O (1)
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O (2)
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 2H2O (3)
_Gọi số mol của NaOH : số mol của H3PO4 = k
*k ≤ 1 : chỉ xảy ra (1)
*1 < k < 2 : xảy ra cả (1) và (2)
*k = 2 : chỉ xảy ra (2)
*2*k ≥ 3 : chỉ xảy ra (3)
NaH2PO4
NaH2PO4
H3PO4
Na2HPO4 NaH2PO4
Na3PO4
Na2HPO4
Na3PO4
NaOH
1
2
3
Na2HPO4
Na3PO4
Sơ đồ biểu diễn tỉ lệ tạo muối:
IV. ĐIỀU CHẾ
1. Trong phòng thí nghiệm: dùng HNO3 đặc
oxi hóa photpho
P + HNO3 đặc to H3PO4 + NO2 + H2O
5
5
2. Trong công nghiệp
Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit
hoặc apatit:
Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc to H3PO4 + CaSO4
- Đốt cháy photpho rồi cho sản phẩm tác dụng với
nước:
4P + 5O2 to 2P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
3
3
2
V-ỨNG DỤNG :
Duøng ñeå ñieàu cheá muoái photphat, saûn xuaát
phaân laân, hôïp chaát cô photpho (laøm thuoác tröø
saâu)…H3PO4 tinh khieát ñöôïc duøng trong coâng
nghieäp döôïc phaåm.
Ứng dụng
Thuốc trừ sâu
Dược phẩm
Phân bón
BT 1: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng với nhóm chất nào sau đây?
C.KOH, Na2S, Na2CO3, NH3, Na2O
A.Cu, S, CuSO4, NH3, Na2O
B.KOH, S, CuSO4, NH3, Na2O
D. KOH, S, Na2CO3, NH3, Na2O
BT 2: Cho 250ml dd NaOH 1M vào 100ml dd chứa dd H3PO4 1M, dung dịch sau phản ứng chứa?
C.Na3PO4 và Na2HPO4
A.Na2HPO4
B.NaH2PO4 và Na2HPO4
D. Na3PO4
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
A
X
I
T
P
H
O
T
P
H
O
R
I
C
B
A
Z
O
O
I
M
U
H
E
T
I
N
H
T
I
C
O
C
H
A
O
N
U
T
R
X
I
T
N
I
T
A
H
O
T
R
U
N
G
I
A
X
T
I
N
H
A
X
I
T
A
Axit photphoric
AXT PHOTPHORIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Trong phân tử H3PO4, photpho có số oxi
hóa cao nhất là +5
- Công thức cấu tạo :
4
5
+5
+5
Hoàn thành bảng so sánh sau:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Là tinh thể trong suốt, nóng chảy ở 42,5oC, rất háo nước nên dễ chảy rữa, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
- Dung dịch axit photphoric thường dòng có nồng độ 85%, sánh, không màu.
Tinh thể axit photphoric
III. Tính chất hóa học:
1. Tính oxi hóa:
Khác với axit HNO3, axit photphoric không có tính oxi hóa mạnh, thực chất nó có thể oxi hóa kim loại nhờ ion H+ như các axit HCl, H2SO4 loãng..v.v...
- Tuy cùng số oxi hóa cao nhất là +5 giống Nitơ trong HNO3, nhưng do độ âm điện của P nhỏ nên P+5 không thể hiện tính oxi hóa mạnh như N+5 được
Na + H3PO4 → Na3PO4 + H2↑
6Na + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2↑
2.Tác dụng bởi nhiệt
-Khi đun nóng đến 200-250 o C, axit photphoric mất bớt nước, biến thành axit điphotphoric (H4P2O7):
H3PO4 to H4P2O7 + H2O
-Tiếp tục đun nóng đến 400-500 o C, axit photphoric lại mất bớt nước, biến thành axit matephotphoric:
H4P2O7 to HPO3 + H2O
2
2
3.Tính axit :
_Là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình, có tất cả những tính chất chung của axit :
+Làm đổi màu quỳ tím
+Tác dụng với bazơ
+Tác dụng với oxit bazơ
+Tác dụng với muối của axit yếu hơn
+Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro
_Trong dung dịch nước :
Nấc 1 : H3PO4 ↔ H+ + H2PO4- (1)
(ion đihiđrophotphat)
Nấc 2 : H2PO4- ↔ H+ + HPO42- (2)
(ion hiđrophotphat)
Nấc 3 : HPO42- ↔ H+ + PO43- (3)
(ion photphat)
→Chủ yếu xảy ra theo nấc 1, nấc 2 yếu hơn, nấc 3 rất yếu
→Trong dung dịch H3PO4 có : H+ , H2PO4- HPO42- , PO43- , H3PO4
Khi tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ, tùy theo lượng chất tác dụng mà sản phẩm có thể là :
H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O (1)
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O (2)
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 2H2O (3)
_Gọi số mol của NaOH : số mol của H3PO4 = k
*k ≤ 1 : chỉ xảy ra (1)
*1 < k < 2 : xảy ra cả (1) và (2)
*k = 2 : chỉ xảy ra (2)
*2
NaH2PO4
NaH2PO4
H3PO4
Na2HPO4 NaH2PO4
Na3PO4
Na2HPO4
Na3PO4
NaOH
1
2
3
Na2HPO4
Na3PO4
Sơ đồ biểu diễn tỉ lệ tạo muối:
IV. ĐIỀU CHẾ
1. Trong phòng thí nghiệm: dùng HNO3 đặc
oxi hóa photpho
P + HNO3 đặc to H3PO4 + NO2 + H2O
5
5
2. Trong công nghiệp
Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit
hoặc apatit:
Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc to H3PO4 + CaSO4
- Đốt cháy photpho rồi cho sản phẩm tác dụng với
nước:
4P + 5O2 to 2P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
3
3
2
V-ỨNG DỤNG :
Duøng ñeå ñieàu cheá muoái photphat, saûn xuaát
phaân laân, hôïp chaát cô photpho (laøm thuoác tröø
saâu)…H3PO4 tinh khieát ñöôïc duøng trong coâng
nghieäp döôïc phaåm.
Ứng dụng
Thuốc trừ sâu
Dược phẩm
Phân bón
BT 1: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng với nhóm chất nào sau đây?
C.KOH, Na2S, Na2CO3, NH3, Na2O
A.Cu, S, CuSO4, NH3, Na2O
B.KOH, S, CuSO4, NH3, Na2O
D. KOH, S, Na2CO3, NH3, Na2O
BT 2: Cho 250ml dd NaOH 1M vào 100ml dd chứa dd H3PO4 1M, dung dịch sau phản ứng chứa?
C.Na3PO4 và Na2HPO4
A.Na2HPO4
B.NaH2PO4 và Na2HPO4
D. Na3PO4
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
A
X
I
T
P
H
O
T
P
H
O
R
I
C
B
A
Z
O
O
I
M
U
H
E
T
I
N
H
T
I
C
O
C
H
A
O
N
U
T
R
X
I
T
N
I
T
A
H
O
T
R
U
N
G
I
A
X
T
I
N
H
A
X
I
T
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kikio Clamp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)