Bài 11. Axit photphoric và muối photphat
Chia sẻ bởi Cao Thị Kim Sa |
Ngày 10/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Axit photphoric và muối photphat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
HÓA HỌC LỚP 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu những điểm khác nhau về tính chất vật lý giữa P trắng và P đỏ.
Trong điều kiện nào P trắng chuyển thành P đỏ và ngược lại?
Câu 2: Photpho tác dụng với dãy chất nào sau đây:
A. Na, O2, Cl2, HCl
C. Cu, S, O2, Cl2
D. Cl2, Mg, O2, KClO3
B. Ca, NaOH, Cl2, S,
Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra và cho biết vai trò của P trong các phản ứng đó?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đáp án: D
KIỂM TRA BÀI CŨ
AXIT PHOTPHORIC
TIÊT 17
VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
+ CẤU TẠO PHÂN TỬ
+ TÍNH CHẤT VẬT LÝ
+ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
+ ĐIỀU CHẾ
+ ỨNG DỤNG
?
* Viết công thức phân tử, công thức electron, CTCT của axit photphoric.
* Bản chất các liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là gì?
* Trong hợp chất này , P có số oxi hóa bằng bao nhiêu?
I. Cấu tạo phân tử
- Các liên kết trong phân tử H3PO4 là liên kết cộng hóa trị có cực.
- Trong phân tử H3PO4, photpho có số oxi hóa +5
- Công thức phân tử: H3PO4
I. Cấu tạo phân tử
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
H3PO4 85%
H3PO4 85%
Mô hình H3PO4
H3PO4
H3PO4 hòa tan trong nước
H2O
H3PO4
H3PO4 nóng chảy
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
H3PO4 là tinh thể trong suốt, không màu, rất háo nước, tan nhiều trong nước
Dễ chảy rữa, nóng chảy ở 42,5oc
* Viết phương trình điện li của axit photphoric để chứng tỏ đó là một axit ba nấc?
* Trong dung dịch axit photphoric tồn tại các loại ion gì?
?
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H+ +
H
(+)
(-)
H2O
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình.
Nấc 1: H3PO4
Trong dung dịch, phân li theo từng nấc:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình.
Trong dung dịch, phân li theo từng nấc:
H+
+
Nấc 2:
H
(+)
(-)
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình.
Trong dung dịch, phân li theo từng nấc:
H+
+
Nấc 3:
H
(+)
(-)
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình.
Trong dung dịch, phân li theo từng nấc:
Nấc 1:
Nấc 2:
Nấc 3:
2. Dung dịch H3PO4 có tính chất chung của axit:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Ví dụ:
+ Làm quỳ tím hóa đỏ
+ Tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối, kim loại
H3PO4 + Na
H3PO4 + Na2CO3
H3PO4 + CaO
Na3PO4 + H2
CaHPO4 + H2O
Na3PO4 + H2O + CO2
2
6
2
3
2
3
2
3
3
H3PO4 + NaOH
H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
không có tính oxi hóa
3.
2. Dung dịch H3PO4 có tính chất chung của axit:
- Tác dụng với dung dịch bazơ:
IV. Điều chế:
Trong phòng thí nghiệm:
Dùng HNO3 đặc oxi hóa P:
P + HNO3 (đặc)
5
5
H3PO4 + NO2 + H2O
- Điều chế H3PO4 tinh khiết theo sơ đồ:
P → P2O5 → H3PO4
4P + 5O2
2P2O5
P2O5 + 3H2O
2H3PO4
2. Trong công nghiệp:
Ca3(PO4)2 + H2SO4 (đặc)
H3PO4 + CaSO4
- Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatic
3
3
2
IV. Điều chế:
V. Ứng dụng:
H3PO4
Sản xuất phân bón (lân)
Sản xuất dầu ăn
Sản xuất nước tẩy rửa
Sản xuất nước uống
Nauru là một quốc đảo thuộc châu Đại Dương. Tuy nhiên các đảo của nước này lại hình thành trên nền nham thạch san hô. Sau một quá trình biến đổi hoá học lâu dài, nham thạch san hô tạo nên một lớp phân gốc muối Axít Photphoric dày tới 10 mét. Do đó muốn trồng trọt, Nauru phải nhập khẩu đất từ các quốc gia khác.
Nêu những điểm giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học giữa axit HNO3 và H3PO4. Giải thích?
Khác nhau:
là axit mạnh
là axit trung bình
HNO3
H3PO4
Tính oxi hóa mạnh
Không có tính oxi hóa
?
Đều thể hiện tính axit
+ Làm quỳ tím hóa đỏ
+ Tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối của axit yếu hơn
Giống nhau:
Câu 2:
H3PO4 tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây:
A. Na,HCl, Cu, KOH,
B. Ca, Ag, Na2O, NaOH
C. Ca, Na2O, NaCl, NaOH
D. Ca, BaO, Ca(OH)2, K2CO3
Đáp án : D
Học bài nắm được tính chất hóa học của H3PO4 và phương pháp điều chế H3PO4.
- Tìm hiểu tính chất muối của axit H3PO4
+ Tính tan
+ Cách nhận biết ion photphat
- Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5 SGK/53, 54
Về nhà:
HÓA HỌC LỚP 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu những điểm khác nhau về tính chất vật lý giữa P trắng và P đỏ.
Trong điều kiện nào P trắng chuyển thành P đỏ và ngược lại?
Câu 2: Photpho tác dụng với dãy chất nào sau đây:
A. Na, O2, Cl2, HCl
C. Cu, S, O2, Cl2
D. Cl2, Mg, O2, KClO3
B. Ca, NaOH, Cl2, S,
Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra và cho biết vai trò của P trong các phản ứng đó?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đáp án: D
KIỂM TRA BÀI CŨ
AXIT PHOTPHORIC
TIÊT 17
VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
+ CẤU TẠO PHÂN TỬ
+ TÍNH CHẤT VẬT LÝ
+ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
+ ĐIỀU CHẾ
+ ỨNG DỤNG
?
* Viết công thức phân tử, công thức electron, CTCT của axit photphoric.
* Bản chất các liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là gì?
* Trong hợp chất này , P có số oxi hóa bằng bao nhiêu?
I. Cấu tạo phân tử
- Các liên kết trong phân tử H3PO4 là liên kết cộng hóa trị có cực.
- Trong phân tử H3PO4, photpho có số oxi hóa +5
- Công thức phân tử: H3PO4
I. Cấu tạo phân tử
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
H3PO4 85%
H3PO4 85%
Mô hình H3PO4
H3PO4
H3PO4 hòa tan trong nước
H2O
H3PO4
H3PO4 nóng chảy
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
H3PO4 là tinh thể trong suốt, không màu, rất háo nước, tan nhiều trong nước
Dễ chảy rữa, nóng chảy ở 42,5oc
* Viết phương trình điện li của axit photphoric để chứng tỏ đó là một axit ba nấc?
* Trong dung dịch axit photphoric tồn tại các loại ion gì?
?
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H+ +
H
(+)
(-)
H2O
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình.
Nấc 1: H3PO4
Trong dung dịch, phân li theo từng nấc:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình.
Trong dung dịch, phân li theo từng nấc:
H+
+
Nấc 2:
H
(+)
(-)
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình.
Trong dung dịch, phân li theo từng nấc:
H+
+
Nấc 3:
H
(+)
(-)
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình.
Trong dung dịch, phân li theo từng nấc:
Nấc 1:
Nấc 2:
Nấc 3:
2. Dung dịch H3PO4 có tính chất chung của axit:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Ví dụ:
+ Làm quỳ tím hóa đỏ
+ Tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối, kim loại
H3PO4 + Na
H3PO4 + Na2CO3
H3PO4 + CaO
Na3PO4 + H2
CaHPO4 + H2O
Na3PO4 + H2O + CO2
2
6
2
3
2
3
2
3
3
H3PO4 + NaOH
H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
không có tính oxi hóa
3.
2. Dung dịch H3PO4 có tính chất chung của axit:
- Tác dụng với dung dịch bazơ:
IV. Điều chế:
Trong phòng thí nghiệm:
Dùng HNO3 đặc oxi hóa P:
P + HNO3 (đặc)
5
5
H3PO4 + NO2 + H2O
- Điều chế H3PO4 tinh khiết theo sơ đồ:
P → P2O5 → H3PO4
4P + 5O2
2P2O5
P2O5 + 3H2O
2H3PO4
2. Trong công nghiệp:
Ca3(PO4)2 + H2SO4 (đặc)
H3PO4 + CaSO4
- Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatic
3
3
2
IV. Điều chế:
V. Ứng dụng:
H3PO4
Sản xuất phân bón (lân)
Sản xuất dầu ăn
Sản xuất nước tẩy rửa
Sản xuất nước uống
Nauru là một quốc đảo thuộc châu Đại Dương. Tuy nhiên các đảo của nước này lại hình thành trên nền nham thạch san hô. Sau một quá trình biến đổi hoá học lâu dài, nham thạch san hô tạo nên một lớp phân gốc muối Axít Photphoric dày tới 10 mét. Do đó muốn trồng trọt, Nauru phải nhập khẩu đất từ các quốc gia khác.
Nêu những điểm giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học giữa axit HNO3 và H3PO4. Giải thích?
Khác nhau:
là axit mạnh
là axit trung bình
HNO3
H3PO4
Tính oxi hóa mạnh
Không có tính oxi hóa
?
Đều thể hiện tính axit
+ Làm quỳ tím hóa đỏ
+ Tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối của axit yếu hơn
Giống nhau:
Câu 2:
H3PO4 tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây:
A. Na,HCl, Cu, KOH,
B. Ca, Ag, Na2O, NaOH
C. Ca, Na2O, NaCl, NaOH
D. Ca, BaO, Ca(OH)2, K2CO3
Đáp án : D
Học bài nắm được tính chất hóa học của H3PO4 và phương pháp điều chế H3PO4.
- Tìm hiểu tính chất muối của axit H3PO4
+ Tính tan
+ Cách nhận biết ion photphat
- Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5 SGK/53, 54
Về nhà:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Thị Kim Sa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)