Bài 11. Axit photphoric và muối photphat
Chia sẻ bởi Lê Tuyết Nga |
Ngày 10/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Axit photphoric và muối photphat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu những điểm khác nhau về tính chất vật lí giữa P trắng và P đỏ?
Màu sắc: trắng hơi vàng
Trạng thái: rắn
Cấu tạo phân tử: P4
Bền: không bền
- Phát quang màu lục
Đỏ
Bột
Pn
Bền
- Không phát quang
Ptrắng
2500C
t0 , hơi, làm lạnh
Pđỏ
Câu 2: Viết phương trình phản ứng minh họa tính chất hóa học của P?
Bài 11-Tiết 17:
AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
P
H
O
H
O
H
O
O
- Trong hợp chất H3PO4, P có số oxi hóa cao nhất là +5
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Trạng thái:
Màu sắc:
Độ tan:
Rắn, dạng tinh thể
Trong suốt, không màu
Tan tốt trong nước, háo nước rất dễ bị
chảy rữa
1. Khả năng phân li
Axit 3 nấc
-Nấc 1: H3PO4
Nấc 2: H2PO4-
Nấc 3: H2PO42-
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H+ + H2PO4-
H+ + HPO42-
H+ + PO43-
Nhận xét: Trong dung dịch axit H3PO4 luôn tồn tại
phân tử H3PO4 và các ion H2PO4- , ion HPO42- ,
ion PO43-, H+
2. Tác dụng với bazơ
NaOH + H3PO4 NaH2PO4 + H2O
1 1 (Natri đihiđrophotphat)
2NaOH + H3PO4 Na2HPO4 + 2H2O
2 1 (Natri hidrophotphat)
3NaOH + H3PO4 Na3PO4 + 3H2O
3 1 (Natri photphat)
Chú ý:- Tùy theo tỉ lệ mol giữa H3PO4 và kiềm mà tạo nên các sản phẩm muối khác nhau.
- H3PO4 không có tính oxi hóa như HNO3 vì trong dd ion PO43- rất bền vững.
IV. ĐIỀU CHẾ
Trong phòng thí nghiệm (SGK)
Trong công nghiệp
Phương pháp chiết: Cho H2SO4đ tác dụng với
quặng photphorit hoặc apatit.
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4đ 2 H3PO4 + 3CaSO4
- Phương pháp nhiệt: điều chế từ P
4P + 5O2 2P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
B. MUỐI PHOTPHAT
Có 3 loại muối
Muối đihidrophotphat: NaH2PO4 , NH4H2PO4…
Muối hidrophotphat: Na2HPO4,(NH4)2HPO4…
Muối photphat: Na3PO4, (NH4)3PO4…
Tính tan: Na3PO4, K3PO4, (NH4)3PO4 tan, còn lại không tan
2. Nhận biết ion PO43-
Thuốc thử: dung dịch AgNO3
- Hiện tượng: xuất hiện kết tủa màu vàng
- Phương trình: 3Ag+ + PO43- Ag3PO4
vàng
CỦNG CỐ
Câu 1: Phân biệt 3 dung dịch sau: Na3PO4, NaNO3 và NaCl
Câu 2: Cho 0,025 mol H3PO4 phản ứng với 0,05
mol NaOH. Muối nào được tạo thành sau phản ứng
và có khối lượng là bao nhiêu?
Đ/s: Na2HPO4 , 3,55 g
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1, 3, 4, 5 - SGK
Câu 1: Nêu những điểm khác nhau về tính chất vật lí giữa P trắng và P đỏ?
Màu sắc: trắng hơi vàng
Trạng thái: rắn
Cấu tạo phân tử: P4
Bền: không bền
- Phát quang màu lục
Đỏ
Bột
Pn
Bền
- Không phát quang
Ptrắng
2500C
t0 , hơi, làm lạnh
Pđỏ
Câu 2: Viết phương trình phản ứng minh họa tính chất hóa học của P?
Bài 11-Tiết 17:
AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
P
H
O
H
O
H
O
O
- Trong hợp chất H3PO4, P có số oxi hóa cao nhất là +5
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Trạng thái:
Màu sắc:
Độ tan:
Rắn, dạng tinh thể
Trong suốt, không màu
Tan tốt trong nước, háo nước rất dễ bị
chảy rữa
1. Khả năng phân li
Axit 3 nấc
-Nấc 1: H3PO4
Nấc 2: H2PO4-
Nấc 3: H2PO42-
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H+ + H2PO4-
H+ + HPO42-
H+ + PO43-
Nhận xét: Trong dung dịch axit H3PO4 luôn tồn tại
phân tử H3PO4 và các ion H2PO4- , ion HPO42- ,
ion PO43-, H+
2. Tác dụng với bazơ
NaOH + H3PO4 NaH2PO4 + H2O
1 1 (Natri đihiđrophotphat)
2NaOH + H3PO4 Na2HPO4 + 2H2O
2 1 (Natri hidrophotphat)
3NaOH + H3PO4 Na3PO4 + 3H2O
3 1 (Natri photphat)
Chú ý:- Tùy theo tỉ lệ mol giữa H3PO4 và kiềm mà tạo nên các sản phẩm muối khác nhau.
- H3PO4 không có tính oxi hóa như HNO3 vì trong dd ion PO43- rất bền vững.
IV. ĐIỀU CHẾ
Trong phòng thí nghiệm (SGK)
Trong công nghiệp
Phương pháp chiết: Cho H2SO4đ tác dụng với
quặng photphorit hoặc apatit.
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4đ 2 H3PO4 + 3CaSO4
- Phương pháp nhiệt: điều chế từ P
4P + 5O2 2P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
B. MUỐI PHOTPHAT
Có 3 loại muối
Muối đihidrophotphat: NaH2PO4 , NH4H2PO4…
Muối hidrophotphat: Na2HPO4,(NH4)2HPO4…
Muối photphat: Na3PO4, (NH4)3PO4…
Tính tan: Na3PO4, K3PO4, (NH4)3PO4 tan, còn lại không tan
2. Nhận biết ion PO43-
Thuốc thử: dung dịch AgNO3
- Hiện tượng: xuất hiện kết tủa màu vàng
- Phương trình: 3Ag+ + PO43- Ag3PO4
vàng
CỦNG CỐ
Câu 1: Phân biệt 3 dung dịch sau: Na3PO4, NaNO3 và NaCl
Câu 2: Cho 0,025 mol H3PO4 phản ứng với 0,05
mol NaOH. Muối nào được tạo thành sau phản ứng
và có khối lượng là bao nhiêu?
Đ/s: Na2HPO4 , 3,55 g
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1, 3, 4, 5 - SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tuyết Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)