Bài 11. Axit photphoric và muối photphat
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Đức |
Ngày 10/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Axit photphoric và muối photphat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Nêu tính chất hóa học của Photpho?
- Viết các phương trình hóa học minh họa?
- Gọi tên các chất sản phẩm?
ĐÁP ÁN
Tính chất hóa học của photpho:
Tính oxi hóa:
+ Tác dụng với Kim loại hoạt động
2P + 3Ca Ca3P2 ( Canxi photphua)
Tính khử:
+ Tác dụng với khí Oxi
Thiếu O2: 2P + 3O2 2P2O3 ( điphotpho trioxit)
Dư O2: 2P + 5O2 2P2O5 ( điphotpho pentaoxit)
0
- 3
0
0
+ 5
+ 3
P2O5 + H2O
Axit photphoric
H3PO4
2
3
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
V. ỨNG DỤNG
B. MUỐI PHOTPHAT
I. TÍNH TAN
II. NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
- Công thức phân tử:
H3PO4
- Công thức electron:
H :O :
H :O: P ::O:
H :O:
- Công thức cấu tạo:
H – O
H – O – P = O
H – O
+ 5
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit photphoric:
Trạng thái:
- Màu sắc:
- Tính tan trong nước:
Mẫu axit photphoric
- Nhiệt độ nóng chảy:
42,5 0C
Tinh thể
Trong suốt
Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
axit photphoric đặc
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Trong dung dịch nước, H3PO4 phân li:
Nấc 1: H3PO4 H+ + H2PO4- (ion đihiđrophotphat)
Nấc 2: H2PO4- H+ + HPO42 – (ion hiđrophotphat)
Nấc 3: HPO4 2 - H+ + PO43 – (ion photphat)
Trong dung dịch axit photphoric gồm:
....................................................................................................
Axit photphoric là axit: 3 nấc
có độ mạnh trung bình.
3 nấc
H+, H2PO4-, HPO42 - , PO43 – và H3PO4 không phân li.
+ 5
PO43 -
+ 5
H+
Tính axit
Không có tính oxi hóa
- 3 0 +3 + 5
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Trong dung dịch nước, H3PO4 phân li: 3 nấc
2. Tính axit
NaH2PO4
NaH2PO4
H3PO4
Na2HPO4 NaH2PO4
Na3PO4
Na2HPO4
Na3PO4
NaOH
1
2
3
Na2HPO4
Na3PO4
Sơ đồ biểu diễn tỉ lệ tạo muối:
* Để biết được phương trình nào xảy ra và cho sản phẩm gì ta lập tỉ lệ mol:
* Để biết được phương trình nào xảy ra và cho sản phẩm gì ta lập tỉ lệ mol:
T =
( T > 0 )
Bảng thống kê
T = 1
1(1)
(1) và (2)
NaH2PO4
T < 1
(1)
NaH2PO4 ; H3PO4 dư
NaH2PO4 ; Na2HPO4
Ví dụ 1: Cho 0,1 mol dd H3PO4 tác dụng hoàn toàn với 0,1 mol dd NaOH. Muối tạo thành là:
A. NaH2PO4
B. Na2HPO4
C. Na3PO4
D. Na2HPO4 và Na3PO4
Ví dụ 2: Cho 0,2 mol dd H3PO4 tác dụng hoàn toàn với 0,3 mol dd NaOH. Muối tạo thành là:
A. NaH2PO4
D. Na2HPO4 và Na3PO4
B. Na2HPO4
C. NaH2PO4 và Na2HPO4
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Chú ý: H3PO4 không có tính oxi hóa.
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
1. Trong phòng thí nghiệm:
HNO3 đặc + P
H3PO4 +
2. Trong công nghiệp:
Phương pháp 1:
Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc
H3PO4 + CaSO4
Phương pháp 2:
4P + 5O2
2P2O5
P2O5 + 3H2O
2H3PO4
5
5
+ 5
0
+ 5
+ 4
5
1
IV. ĐIỀU CHẾ: H3PO4
NO2
+ H2O
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
Phân Lân
Thuốc trừ sâu
Dược phẩm
H3PO4
V. ỨNG DỤNG:
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
- Muối photphat là muối của axit
- Phân loại:
NaH2PO4 ; Na2HPO4 ; Na3PO4
Muối đihiđrophotphat
Muối hiđrophotphat
Muối photphat
B. MUỐI PHOTPHAT
photphoric
3 loại
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
B. MUỐI PHOTPHAT
I. TÍNH TAN
- Tất cả muối đihiđrophotphat
……………
Muối của kim loại: Na, K và
amoni ..............
- Các muối còn lại ................
Bảng tính tan của muối photphat trong nước
đều tan
đều tan
không tan
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
B. MUỐI PHOTPHAT
II. NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT:
- Thuốc thử để nhận biết ion PO43 – trong dd muối photphat là:.................
- Hiện tượng:
3AgNO3 + Na3PO4
Ag3PO4 + 3NaNO3
( màu vàng )
- PT ion rút gọn:
3Ag+ + PO43 -
Ag3PO4
PO4 3 -
Xuất hiện kết tủa màu vàng ( Ag3PO4 )
dd AgNO3
BÀI TẬP
Câu 1. H3PO4 không tác dụng được với kim loại nào sau đây?
A. Mg, Al
B. Zn, Fe
C. Al, Fe
D. Cu, Ag
Câu 2. Cho 0,2 mol dd H3PO4 tác dụng hoàn toàn với 200ml dd NaOH 2M. Muối tạo thành là:
A. NaH2PO4
C. Na3 PO4
B. Na2HPO4
D. NaH2PO4 và Na2HPO4
BÀI TẬP
Câu 3. Cho 100 ml dd H3PO4 2M tác dụng hoàn toàn với 0,5 mol dd NaOH. Muối tạo thành là:
A. Na2HPO4
B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. Na3PO4
D. Na2HPO4 và Na3PO4
Câu 4. Cho 3 dd không màu chứa trong từng lọ mất nhãn gồm: NaNO3, NaCl, Na3PO4.
Thuốc thử dùng nhận biết 3 dd trên là:
A. BaCl2
B. AgNO3
C. Ba(OH)2
D. NaOH
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
VÀ CÁC EM HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Nêu tính chất hóa học của Photpho?
- Viết các phương trình hóa học minh họa?
- Gọi tên các chất sản phẩm?
ĐÁP ÁN
Tính chất hóa học của photpho:
Tính oxi hóa:
+ Tác dụng với Kim loại hoạt động
2P + 3Ca Ca3P2 ( Canxi photphua)
Tính khử:
+ Tác dụng với khí Oxi
Thiếu O2: 2P + 3O2 2P2O3 ( điphotpho trioxit)
Dư O2: 2P + 5O2 2P2O5 ( điphotpho pentaoxit)
0
- 3
0
0
+ 5
+ 3
P2O5 + H2O
Axit photphoric
H3PO4
2
3
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
V. ỨNG DỤNG
B. MUỐI PHOTPHAT
I. TÍNH TAN
II. NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
- Công thức phân tử:
H3PO4
- Công thức electron:
H :O :
H :O: P ::O:
H :O:
- Công thức cấu tạo:
H – O
H – O – P = O
H – O
+ 5
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit photphoric:
Trạng thái:
- Màu sắc:
- Tính tan trong nước:
Mẫu axit photphoric
- Nhiệt độ nóng chảy:
42,5 0C
Tinh thể
Trong suốt
Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
axit photphoric đặc
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Trong dung dịch nước, H3PO4 phân li:
Nấc 1: H3PO4 H+ + H2PO4- (ion đihiđrophotphat)
Nấc 2: H2PO4- H+ + HPO42 – (ion hiđrophotphat)
Nấc 3: HPO4 2 - H+ + PO43 – (ion photphat)
Trong dung dịch axit photphoric gồm:
....................................................................................................
Axit photphoric là axit: 3 nấc
có độ mạnh trung bình.
3 nấc
H+, H2PO4-, HPO42 - , PO43 – và H3PO4 không phân li.
+ 5
PO43 -
+ 5
H+
Tính axit
Không có tính oxi hóa
- 3 0 +3 + 5
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Trong dung dịch nước, H3PO4 phân li: 3 nấc
2. Tính axit
NaH2PO4
NaH2PO4
H3PO4
Na2HPO4 NaH2PO4
Na3PO4
Na2HPO4
Na3PO4
NaOH
1
2
3
Na2HPO4
Na3PO4
Sơ đồ biểu diễn tỉ lệ tạo muối:
* Để biết được phương trình nào xảy ra và cho sản phẩm gì ta lập tỉ lệ mol:
* Để biết được phương trình nào xảy ra và cho sản phẩm gì ta lập tỉ lệ mol:
T =
( T > 0 )
Bảng thống kê
T = 1
1
(1) và (2)
NaH2PO4
T < 1
(1)
NaH2PO4 ; H3PO4 dư
NaH2PO4 ; Na2HPO4
Ví dụ 1: Cho 0,1 mol dd H3PO4 tác dụng hoàn toàn với 0,1 mol dd NaOH. Muối tạo thành là:
A. NaH2PO4
B. Na2HPO4
C. Na3PO4
D. Na2HPO4 và Na3PO4
Ví dụ 2: Cho 0,2 mol dd H3PO4 tác dụng hoàn toàn với 0,3 mol dd NaOH. Muối tạo thành là:
A. NaH2PO4
D. Na2HPO4 và Na3PO4
B. Na2HPO4
C. NaH2PO4 và Na2HPO4
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Chú ý: H3PO4 không có tính oxi hóa.
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
1. Trong phòng thí nghiệm:
HNO3 đặc + P
H3PO4 +
2. Trong công nghiệp:
Phương pháp 1:
Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc
H3PO4 + CaSO4
Phương pháp 2:
4P + 5O2
2P2O5
P2O5 + 3H2O
2H3PO4
5
5
+ 5
0
+ 5
+ 4
5
1
IV. ĐIỀU CHẾ: H3PO4
NO2
+ H2O
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
Phân Lân
Thuốc trừ sâu
Dược phẩm
H3PO4
V. ỨNG DỤNG:
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
- Muối photphat là muối của axit
- Phân loại:
NaH2PO4 ; Na2HPO4 ; Na3PO4
Muối đihiđrophotphat
Muối hiđrophotphat
Muối photphat
B. MUỐI PHOTPHAT
photphoric
3 loại
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
B. MUỐI PHOTPHAT
I. TÍNH TAN
- Tất cả muối đihiđrophotphat
……………
Muối của kim loại: Na, K và
amoni ..............
- Các muối còn lại ................
Bảng tính tan của muối photphat trong nước
đều tan
đều tan
không tan
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
B. MUỐI PHOTPHAT
II. NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT:
- Thuốc thử để nhận biết ion PO43 – trong dd muối photphat là:.................
- Hiện tượng:
3AgNO3 + Na3PO4
Ag3PO4 + 3NaNO3
( màu vàng )
- PT ion rút gọn:
3Ag+ + PO43 -
Ag3PO4
PO4 3 -
Xuất hiện kết tủa màu vàng ( Ag3PO4 )
dd AgNO3
BÀI TẬP
Câu 1. H3PO4 không tác dụng được với kim loại nào sau đây?
A. Mg, Al
B. Zn, Fe
C. Al, Fe
D. Cu, Ag
Câu 2. Cho 0,2 mol dd H3PO4 tác dụng hoàn toàn với 200ml dd NaOH 2M. Muối tạo thành là:
A. NaH2PO4
C. Na3 PO4
B. Na2HPO4
D. NaH2PO4 và Na2HPO4
BÀI TẬP
Câu 3. Cho 100 ml dd H3PO4 2M tác dụng hoàn toàn với 0,5 mol dd NaOH. Muối tạo thành là:
A. Na2HPO4
B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. Na3PO4
D. Na2HPO4 và Na3PO4
Câu 4. Cho 3 dd không màu chứa trong từng lọ mất nhãn gồm: NaNO3, NaCl, Na3PO4.
Thuốc thử dùng nhận biết 3 dd trên là:
A. BaCl2
B. AgNO3
C. Ba(OH)2
D. NaOH
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)