Bài 11. Axit photphoric và muối photphat
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nhiều |
Ngày 10/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Axit photphoric và muối photphat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
11T1
Chương 2: NITƠ – PHOTPHO
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. Axit Photphoric
I. Cấu tạo phân tử
H O
H O P = O
H O
II. Tính chất vật lí
Là tinh thể trong suốt không màu. Rất háo nước, dễ tan trong nước, dễ chảy rữa, nhiệt độ nóng chảy là 42,50C.
Tan vô hạn trong nước.
Axit thường dùng dạng đặc, sánh, không màu nồng độ 85%.
+5
III. Tính chất hóa học
1. Tính Axit
H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình, phân li ba nấc thuận nghịch trong dung dịch nước.
H3PO4 H+ + H2PO4-
H3PO4- H+ + HPO42-
HPO42- H+ + PO43-
Dung dịch H3PO4 chuyển giấy quỳ tím thành màu đỏ.
Tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối và kim loại.
a. Tác dụng với bazơ:
IV. Điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm: Oxi hóa P bằng HNO3đặc
P + 5HNO3đ H3PO4 + 5NO2 + H2O
2. Trong công nghiệp
Axit H2SO4đặc + quặng Apatit hoặc photphorit:
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4đ 2H3PO4 + 3CaSO4
Lọc tách CaSO4, lấy H3PO4 (không tinh khiết)
Điều chế H3PO4 tinh khiết
Đốt P: 4P + 5O2 2P2O5
- Tác dụng nước: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
+5
t0
t0
V. Ứng dụng
- H3PO4 dùng điều chế photphat và sản xuất phân lân, công nghiệp dược phẩm
B. Muối Photphat
Muối của axit H3PO4 gọi là muối photphat, gồm 3 loại:
Muối đihiđro photphat: VD: NaH2PO4, Ca(H2PO4)2,…
Muối hidro photphat: VD: K2HPO4, BaHPO4,..
Muối photphat: VD: Fe3(PO4)2, Mg3(PO4)2,…
I. Tính tan
Các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước.
Các muối hidrophotphat và photphat trung hòa chỉ có muối natri, kali, amoni là dễ tan còn của các kim loại khác không tan hoặc ít tan trong nước.
*Lưu ý:
Trong đó muối Ag3PO4 không tan trong nước, có màu vàng dung làm dấu hiệu nhận biết ion PO43-
II. Nhận biết muối photphat:
- Thuốc thử là dung dịch AgNO3
- hiện tượng: Ag3PO4 không tan trong nước, có màu vàng dùng làm dấu hiệu nhận biết ion PO43-
3Ag+ + PO43- Ag3PO4 ( màu vàng ).
( Kết tủa tan được trong HNO3 loãng )
11T1
Chương 2: NITƠ – PHOTPHO
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. Axit Photphoric
I. Cấu tạo phân tử
H O
H O P = O
H O
II. Tính chất vật lí
Là tinh thể trong suốt không màu. Rất háo nước, dễ tan trong nước, dễ chảy rữa, nhiệt độ nóng chảy là 42,50C.
Tan vô hạn trong nước.
Axit thường dùng dạng đặc, sánh, không màu nồng độ 85%.
+5
III. Tính chất hóa học
1. Tính Axit
H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình, phân li ba nấc thuận nghịch trong dung dịch nước.
H3PO4 H+ + H2PO4-
H3PO4- H+ + HPO42-
HPO42- H+ + PO43-
Dung dịch H3PO4 chuyển giấy quỳ tím thành màu đỏ.
Tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối và kim loại.
a. Tác dụng với bazơ:
IV. Điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm: Oxi hóa P bằng HNO3đặc
P + 5HNO3đ H3PO4 + 5NO2 + H2O
2. Trong công nghiệp
Axit H2SO4đặc + quặng Apatit hoặc photphorit:
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4đ 2H3PO4 + 3CaSO4
Lọc tách CaSO4, lấy H3PO4 (không tinh khiết)
Điều chế H3PO4 tinh khiết
Đốt P: 4P + 5O2 2P2O5
- Tác dụng nước: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
+5
t0
t0
V. Ứng dụng
- H3PO4 dùng điều chế photphat và sản xuất phân lân, công nghiệp dược phẩm
B. Muối Photphat
Muối của axit H3PO4 gọi là muối photphat, gồm 3 loại:
Muối đihiđro photphat: VD: NaH2PO4, Ca(H2PO4)2,…
Muối hidro photphat: VD: K2HPO4, BaHPO4,..
Muối photphat: VD: Fe3(PO4)2, Mg3(PO4)2,…
I. Tính tan
Các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước.
Các muối hidrophotphat và photphat trung hòa chỉ có muối natri, kali, amoni là dễ tan còn của các kim loại khác không tan hoặc ít tan trong nước.
*Lưu ý:
Trong đó muối Ag3PO4 không tan trong nước, có màu vàng dung làm dấu hiệu nhận biết ion PO43-
II. Nhận biết muối photphat:
- Thuốc thử là dung dịch AgNO3
- hiện tượng: Ag3PO4 không tan trong nước, có màu vàng dùng làm dấu hiệu nhận biết ion PO43-
3Ag+ + PO43- Ag3PO4 ( màu vàng ).
( Kết tủa tan được trong HNO3 loãng )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nhiều
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)