Bài 11. Axit photphoric và muối photphat
Chia sẻ bởi Trần Đức Anh |
Ngày 10/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Axit photphoric và muối photphat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Trần Đức Anh
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 11A3
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:
Hãy nếu các số oxi hóa và tính chất hóa học của Photpho. Giải thích?
Câu 2:
Hoàn thành các PTPƯ sau (ghi rõ đk), xác định số OXH và nêu vai trò của P trong mỗi phản ứng.
a, P + O2 (dư)
b, P + Cl2 (thiếu)
d, P + Mg
c, P + HNO3
Bài 11:
AXIT PHOTPHORIC
MUỐI PHOTPHAT
&
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
NỘI DUNG BÀI HỌC
II
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Mô hình dạng đặc
Mô hình dạng rỗng
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Chất rắn tinh thể trong suốt, dễ chảy rữa, tan vô hạn trong nước.
Axit photphoric thường dùng
là dung dịch đặc, sánh, không
màu có nồng độ khoảng 85%.
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit:
Tác dụng với dung dịch bazơ:
Đặt: T =
H2PO4-
H3PO4 dư
H2PO4-
H2PO4-
HPO42-
HPO42-
PO43-
PO43-
OH- dư
HPO42-
PO43-
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit:
Tác dụng với dung dịch bazơ:
Câu 2: 200 ml mol dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
32,8 gam.
26,6 gam.
14,2 gam.
28,4 gam.
Câu 1: Trộn 0,3 mol dung dịch NaOH vào 0,2 mol dung dịch H3PO4. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng là
Na2HPO4 và NaH2PO4.
Na3PO4.
NaH2PO4.
Na3PO4 và Na2HPO4.
Bài tập áp dụng
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
PO43 -
+5
H+
Tính axit
(Axit trung bình)
Là axit ba nấc. Có khả năng tạo muối axit hoặc muối trung hòa
Ion bền, không có tính oxi hóa mạnh như HNO3
A. AXIT PHOTPHORIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
B. MUỐI PHOTPHAT
I. TÍNH TAN CỦA MUỐI PHOTPHAT
BẢNG TÍNH TAN CỦA MUỐI PHOTPHAT TRONG NƯỚC
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
B. MUỐI PHOTPHAT
II. NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT (PO43-)
Để nhận biết ion photphat (PO43-) dùng dung dịch bạc nitrat (AgNO3).
Hiện tượng: Sau phản ứng tạo thành chất kết tủa màu vàng (Ag3PO4).
PTPƯ:
Chú ý: Ag3PO4 tan trong dung dịch axit nitric nên không dùng dung dịch AgNO3 để nhận biết axit photphoric.
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
B. MUỐI PHOTPHAT
II. NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT (PO43-)
Bài tập áp dụng:
Hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học:
NaOH , HNO3 , Na2SO4 , Na3PO4 , NaNO3.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1,2,3,4,5 SGK / 53 - 54
53
54
Xin chân thành cảm ơn!
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 11A3
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:
Hãy nếu các số oxi hóa và tính chất hóa học của Photpho. Giải thích?
Câu 2:
Hoàn thành các PTPƯ sau (ghi rõ đk), xác định số OXH và nêu vai trò của P trong mỗi phản ứng.
a, P + O2 (dư)
b, P + Cl2 (thiếu)
d, P + Mg
c, P + HNO3
Bài 11:
AXIT PHOTPHORIC
MUỐI PHOTPHAT
&
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
NỘI DUNG BÀI HỌC
II
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Mô hình dạng đặc
Mô hình dạng rỗng
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Chất rắn tinh thể trong suốt, dễ chảy rữa, tan vô hạn trong nước.
Axit photphoric thường dùng
là dung dịch đặc, sánh, không
màu có nồng độ khoảng 85%.
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit:
Tác dụng với dung dịch bazơ:
Đặt: T =
H2PO4-
H3PO4 dư
H2PO4-
H2PO4-
HPO42-
HPO42-
PO43-
PO43-
OH- dư
HPO42-
PO43-
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit:
Tác dụng với dung dịch bazơ:
Câu 2: 200 ml mol dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
32,8 gam.
26,6 gam.
14,2 gam.
28,4 gam.
Câu 1: Trộn 0,3 mol dung dịch NaOH vào 0,2 mol dung dịch H3PO4. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng là
Na2HPO4 và NaH2PO4.
Na3PO4.
NaH2PO4.
Na3PO4 và Na2HPO4.
Bài tập áp dụng
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
PO43 -
+5
H+
Tính axit
(Axit trung bình)
Là axit ba nấc. Có khả năng tạo muối axit hoặc muối trung hòa
Ion bền, không có tính oxi hóa mạnh như HNO3
A. AXIT PHOTPHORIC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
B. MUỐI PHOTPHAT
I. TÍNH TAN CỦA MUỐI PHOTPHAT
BẢNG TÍNH TAN CỦA MUỐI PHOTPHAT TRONG NƯỚC
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
B. MUỐI PHOTPHAT
II. NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT (PO43-)
Để nhận biết ion photphat (PO43-) dùng dung dịch bạc nitrat (AgNO3).
Hiện tượng: Sau phản ứng tạo thành chất kết tủa màu vàng (Ag3PO4).
PTPƯ:
Chú ý: Ag3PO4 tan trong dung dịch axit nitric nên không dùng dung dịch AgNO3 để nhận biết axit photphoric.
Bài 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
B. MUỐI PHOTPHAT
II. NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT (PO43-)
Bài tập áp dụng:
Hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học:
NaOH , HNO3 , Na2SO4 , Na3PO4 , NaNO3.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1,2,3,4,5 SGK / 53 - 54
53
54
Xin chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)