Bài 11. Axit photphoric và muối photphat
Chia sẻ bởi Bùi Ngọc Ánh |
Ngày 10/05/2019 |
84
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Axit photphoric và muối photphat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
GIÁO VIÊN : ĐÀO THỊ NGỌC DIỆP
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Biết được cấu tạo phân tử , tính chất vật lý , hiểu tính chất hóa học của axit photphoric , tính chất của các muối photphat
Biết được những ứng dụng và phương pháp điều chế axit photphoric , ứng dụng và cách nhận biết ion photphat.
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit photphoric:
Trạng thái:
- Màu sắc:
- Tính tan trong nước:
Mẫu axit photphoric
- Nhiệt độ nóng chảy:
42,5 0C
Tinh thể
Trong suốt
Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
axit photphoric đặc
Dung dịch H3PO4 chứa bao nhiêu ion ( bỏ qua sự phân li của nước ) ?
1 B. 2 C. 3 D. 4
H2PO42- , H+, HPO4- , PO43-
Lập phương trình hóa học sau đây :
a. Cu + H3PO4 (dư ) →
b. Zn (dư ) + H3PO4 →
c. Na2O ( dư ) + H3PO4 →
d. NaOH + H3PO4 →
1 mol 1 mol
e. NaOH + H3PO4 →
2 mol 1 mol
f. NaOH + H3PO4 →
3 mol 1 mol
Không phản ứng
Zn3 (PO4)2 + 3H2
2Na3PO4 + 3 H2O
2 NaOH
NaH2PO4 + H2O
Na2HPO4 + 2 H2O
Na3PO4 + 3 H2O
Lập phương trình hóa học sau đây :
a. Cu + H3PO4 (dư ) →
b. 3 Zn + 2 H3PO4 →
c. 3 Na2O(dư ) + H3PO4 →
Na2O + H2O →
d. NaOH + H3PO4 →
e. 2NaOH + H3PO4 →
f. 3 NaOH + H3PO4 →
BÀI TẬP CŨNG CỐ
Câu 1: Cho 0,1 mol dd H3PO4 tác dụng hoàn toàn với 0,1 mol dd NaOH. Muối tạo thành là:
A. NaH2PO4
B. Na2HPO4
C. Na3PO4
D. Na2HPO4 và Na3PO4
Câu 2: Cho 0,2 mol dd H3PO4 tác dụng hoàn toàn với 0,3 mol dd NaOH. Muối tạo thành là:
A. NaH2PO4
D. Na2HPO4 và Na3PO4
B. Na2HPO4
C. NaH2PO4 và Na2HPO4
Câu 3 : Nhận định sau đúng hay sai ? Giải thích ?
Axit photphoric không có tính oxi hóa.
Sai vì :
0 +1 -2 0
6 Na + 2 H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2
( khử) ( oxi hóa )
KẾT LUẬN: Axit photphoric là một axit trung bình , ba nấc, không có tính oxi hóa như HNO3.
BÀI TẬP CŨNG CỐ
Câu 4: Dãy gồm tất cả các muối đều tan trong nước là:
Na3PO4 , BaHPO4 , Ca3(PO4)2
B. K3PO4 , Ca(H2PO4)2 , (NH4)2HPO4
C. NaH2PO4 , Mg3(PO4)2 , K2HPO4
D. (NH4)3PO4 , Ba(H2PO4)2 , MgHPO4
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit photphoric:
Trạng thái:
- Màu sắc:
- Tính tan trong nước:
Mẫu axit photphoric
- Nhiệt độ nóng chảy:
42,5 0C
Tinh thể
Trong suốt
Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
axit photphoric đặc
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
Phân Lân
Thuốc trừ sâu
Dược phẩm
H3PO4
V. ỨNG DỤNG:
Mẫu axit photphoric
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
GIÁO VIÊN : ĐÀO THỊ NGỌC DIỆP
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Biết được cấu tạo phân tử , tính chất vật lý , hiểu tính chất hóa học của axit photphoric , tính chất của các muối photphat
Biết được những ứng dụng và phương pháp điều chế axit photphoric , ứng dụng và cách nhận biết ion photphat.
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit photphoric:
Trạng thái:
- Màu sắc:
- Tính tan trong nước:
Mẫu axit photphoric
- Nhiệt độ nóng chảy:
42,5 0C
Tinh thể
Trong suốt
Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
axit photphoric đặc
Dung dịch H3PO4 chứa bao nhiêu ion ( bỏ qua sự phân li của nước ) ?
1 B. 2 C. 3 D. 4
H2PO42- , H+, HPO4- , PO43-
Lập phương trình hóa học sau đây :
a. Cu + H3PO4 (dư ) →
b. Zn (dư ) + H3PO4 →
c. Na2O ( dư ) + H3PO4 →
d. NaOH + H3PO4 →
1 mol 1 mol
e. NaOH + H3PO4 →
2 mol 1 mol
f. NaOH + H3PO4 →
3 mol 1 mol
Không phản ứng
Zn3 (PO4)2 + 3H2
2Na3PO4 + 3 H2O
2 NaOH
NaH2PO4 + H2O
Na2HPO4 + 2 H2O
Na3PO4 + 3 H2O
Lập phương trình hóa học sau đây :
a. Cu + H3PO4 (dư ) →
b. 3 Zn + 2 H3PO4 →
c. 3 Na2O(dư ) + H3PO4 →
Na2O + H2O →
d. NaOH + H3PO4 →
e. 2NaOH + H3PO4 →
f. 3 NaOH + H3PO4 →
BÀI TẬP CŨNG CỐ
Câu 1: Cho 0,1 mol dd H3PO4 tác dụng hoàn toàn với 0,1 mol dd NaOH. Muối tạo thành là:
A. NaH2PO4
B. Na2HPO4
C. Na3PO4
D. Na2HPO4 và Na3PO4
Câu 2: Cho 0,2 mol dd H3PO4 tác dụng hoàn toàn với 0,3 mol dd NaOH. Muối tạo thành là:
A. NaH2PO4
D. Na2HPO4 và Na3PO4
B. Na2HPO4
C. NaH2PO4 và Na2HPO4
Câu 3 : Nhận định sau đúng hay sai ? Giải thích ?
Axit photphoric không có tính oxi hóa.
Sai vì :
0 +1 -2 0
6 Na + 2 H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2
( khử) ( oxi hóa )
KẾT LUẬN: Axit photphoric là một axit trung bình , ba nấc, không có tính oxi hóa như HNO3.
BÀI TẬP CŨNG CỐ
Câu 4: Dãy gồm tất cả các muối đều tan trong nước là:
Na3PO4 , BaHPO4 , Ca3(PO4)2
B. K3PO4 , Ca(H2PO4)2 , (NH4)2HPO4
C. NaH2PO4 , Mg3(PO4)2 , K2HPO4
D. (NH4)3PO4 , Ba(H2PO4)2 , MgHPO4
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit photphoric:
Trạng thái:
- Màu sắc:
- Tính tan trong nước:
Mẫu axit photphoric
- Nhiệt độ nóng chảy:
42,5 0C
Tinh thể
Trong suốt
Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
axit photphoric đặc
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
Phân Lân
Thuốc trừ sâu
Dược phẩm
H3PO4
V. ỨNG DỤNG:
Mẫu axit photphoric
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Ngọc Ánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)