Bài 11. Axit photphoric và muối photphat
Chia sẻ bởi Nguyễn Hà Oanh |
Ngày 10/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Axit photphoric và muối photphat thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
(1) (2) + NaOH
P P2O5 H3PO4 ?
Tiết 17, Bài 11
AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
AXIT PHOTPHORIC
I. Cấu tạo phân tử:
Mô hình dạng đặc
Mô hình dạng rỗng
II. Tính chất vật lí:
axit photphoric
AXIT PHOTPHORIC
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
AXIT PHOTPHORIC
NaH2PO4
NaH2PO4
H3PO4 dư
Na2HPO4 NaH2PO4
Na3PO4
Na2HPO4
Na3PO4
NaOH dư
a=1
a=2
a=3
Na2HPO4
Na3PO4
Sơ đồ biểu diễn tỉ lệ tạo muối
a
Axit H3PO4 tác dụng với bazơ
a <1
123IV. Điều chế:
1. Trong phòng thí nghiệm (sgk)
2. Trong công nghiệp:
Ca3(PO4)3 + H2SO4 (đặc) H3PO4 (không tinh khiết)
P P2O5 H3PO4 (tinh khiết)
+ O2
+ H2O
Về nhà viết các phương trình phản ứng
H3PO4
V. ỨNG DỤNG:
B. MUỐI PHOPHAT:
Tính tan (sgk)
II. Nhận biết ion photphat:
Ag+ + PO43- Ag3PO4
(mầu vàng)
I. TÍNH TAN
Áp dụng 1: Cho 2 mol dd NaOH vào dung dịch chứa 1 mol H3PO4, dung dịch sau phản ứng chứa các loại muối nào?
C.Na3PO4 và Na2HPO4
A.Na2HPO4
B.NaH2PO4 và Na2HPO4
D. Na3PO4
Áp dụng 1: Cho 2 mol dd NaOH vào dung dịch chứa 1 mol H3PO4, dung dịch sau phản ứng chứa các loại muối nào?
A.Na2HPO4
H3PO4 + 2NaOH Na2HPO4 + 2H2O
1mol 2mol 1mol
mH3PO4=n*M= 1*142=142 (gam)
Áp dụng 2: Cho 0,5 mol dd NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol H3PO4, dung dịch sau phản ứng chứa các loại muối nào?
C.Na3PO4 và Na2HPO4
A.Na2HPO4
B.NaH2PO4 và Na2HPO4
D. Na3PO4
Áp dụng 2: Cho 0,5 mol dd NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol H3PO4, dung dịch sau phản ứng chứa các loại muối nào?
C.Na3PO4 và Na2HPO4
H3PO4 + 2NaOH Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3NaOH Na3PO4 + 3H2O
x(mol) 2xmol xmol
y(mol) 3ymol ymol
Ta có hệ: x+y = 0,2
2x+3y=0,5
=> x=0,1mol ; y=0,1mol=nNa3PO4
mNa2HPO3=0,1x142=14,2 (gam)
mNa3PO3=0,1x164=16,4 (gam)
Bài 2: Chỉ dùng một hóa chất hãy nhận
biết các dung dịch mất nhãn sau:
Na3PO4, NaCl, NaNO3
ÁP DỤNG
Bài 1: Chỉ dùng một hóa chất hãy nhận
biết các dung dịch mất nhãn sau:
Na3PO4, NaNO3
Bài 1: Dung dịch Axit H3PO4 có chứa các ion (không kể H+ và OH- của H2O) là
A. H+
D. H+, H2PO4-, PO43-, HPO42-
CỦNG CỐ
C. H+, H2PO42- , PO43-
B. H+, HPO42-, PO43-
Bài 2: Cho 250ml dd NaOH 1M vào 100ml dd chứa dd H3PO4 1M, dung dịch sau phản ứng chứa?
C.Na3PO4 và Na2HPO4
A.Na2HPO4
B.NaH2PO4 và Na2HPO4
D. Na3PO4
CỦNG CỐ
Bài 3: Hóa chất thích hợp để nhận biết 3 muối sau là: Na3PO4, NaCl, NaNO3
C. BaCl2
A. Quỳ tím
B. AgNO3
D. HCl
CỦNG CỐ
Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 sgk trang 53,54
Chuẩn bị bài “phân bón hóa học”, một số mẫu phân bón hóa học.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
(1) (2) + NaOH
P P2O5 H3PO4 ?
Tiết 17, Bài 11
AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
AXIT PHOTPHORIC
I. Cấu tạo phân tử:
Mô hình dạng đặc
Mô hình dạng rỗng
II. Tính chất vật lí:
axit photphoric
AXIT PHOTPHORIC
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
AXIT PHOTPHORIC
NaH2PO4
NaH2PO4
H3PO4 dư
Na2HPO4 NaH2PO4
Na3PO4
Na2HPO4
Na3PO4
NaOH dư
a=1
a=2
a=3
Na2HPO4
Na3PO4
Sơ đồ biểu diễn tỉ lệ tạo muối
a
Axit H3PO4 tác dụng với bazơ
a <1
123IV. Điều chế:
1. Trong phòng thí nghiệm (sgk)
2. Trong công nghiệp:
Ca3(PO4)3 + H2SO4 (đặc) H3PO4 (không tinh khiết)
P P2O5 H3PO4 (tinh khiết)
+ O2
+ H2O
Về nhà viết các phương trình phản ứng
H3PO4
V. ỨNG DỤNG:
B. MUỐI PHOPHAT:
Tính tan (sgk)
II. Nhận biết ion photphat:
Ag+ + PO43- Ag3PO4
(mầu vàng)
I. TÍNH TAN
Áp dụng 1: Cho 2 mol dd NaOH vào dung dịch chứa 1 mol H3PO4, dung dịch sau phản ứng chứa các loại muối nào?
C.Na3PO4 và Na2HPO4
A.Na2HPO4
B.NaH2PO4 và Na2HPO4
D. Na3PO4
Áp dụng 1: Cho 2 mol dd NaOH vào dung dịch chứa 1 mol H3PO4, dung dịch sau phản ứng chứa các loại muối nào?
A.Na2HPO4
H3PO4 + 2NaOH Na2HPO4 + 2H2O
1mol 2mol 1mol
mH3PO4=n*M= 1*142=142 (gam)
Áp dụng 2: Cho 0,5 mol dd NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol H3PO4, dung dịch sau phản ứng chứa các loại muối nào?
C.Na3PO4 và Na2HPO4
A.Na2HPO4
B.NaH2PO4 và Na2HPO4
D. Na3PO4
Áp dụng 2: Cho 0,5 mol dd NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol H3PO4, dung dịch sau phản ứng chứa các loại muối nào?
C.Na3PO4 và Na2HPO4
H3PO4 + 2NaOH Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3NaOH Na3PO4 + 3H2O
x(mol) 2xmol xmol
y(mol) 3ymol ymol
Ta có hệ: x+y = 0,2
2x+3y=0,5
=> x=0,1mol ; y=0,1mol=nNa3PO4
mNa2HPO3=0,1x142=14,2 (gam)
mNa3PO3=0,1x164=16,4 (gam)
Bài 2: Chỉ dùng một hóa chất hãy nhận
biết các dung dịch mất nhãn sau:
Na3PO4, NaCl, NaNO3
ÁP DỤNG
Bài 1: Chỉ dùng một hóa chất hãy nhận
biết các dung dịch mất nhãn sau:
Na3PO4, NaNO3
Bài 1: Dung dịch Axit H3PO4 có chứa các ion (không kể H+ và OH- của H2O) là
A. H+
D. H+, H2PO4-, PO43-, HPO42-
CỦNG CỐ
C. H+, H2PO42- , PO43-
B. H+, HPO42-, PO43-
Bài 2: Cho 250ml dd NaOH 1M vào 100ml dd chứa dd H3PO4 1M, dung dịch sau phản ứng chứa?
C.Na3PO4 và Na2HPO4
A.Na2HPO4
B.NaH2PO4 và Na2HPO4
D. Na3PO4
CỦNG CỐ
Bài 3: Hóa chất thích hợp để nhận biết 3 muối sau là: Na3PO4, NaCl, NaNO3
C. BaCl2
A. Quỳ tím
B. AgNO3
D. HCl
CỦNG CỐ
Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 sgk trang 53,54
Chuẩn bị bài “phân bón hóa học”, một số mẫu phân bón hóa học.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hà Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)