Bai 11

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị giang | Ngày 11/05/2019 | 193

Chia sẻ tài liệu: bai 11 thuộc Tiếng Nhật Bản

Nội dung tài liệu:

第11課
Lượng từ :là những từ chỉ số lượng
= Số đếm +Hậu tố chỉ đơn vị
Vị trí của lượng từ trong câu
Câu danh từ: N が lượng từ です。

Câu động từ: Nが/をlượngtừ Vます。
Đơn vị đếm vật
Đơn vị đếm vật
1. Dùng まい để đếm những vật mỏng như là: CD, giấy, tem, phong bì,áo sơ mi, cà vạt….vv
2. Dùng だいđể đếm những phương tiện di chuyển, máy móc…vv
3. Dùng つđể đếm các đồ vật nói chung. (Nếu vật nhỏ ta có thể dùng đơn vị đếm là こ)
Đơn vị đếm người
Đơn vị dùng để đếm người là にん
Đặc biệt:
1 người: ひとり
2 người: ふたり
4 người: よにん
Các số khác : số lượng + にん
1.Các mẫu câu với lượng từ
N địa điểm に N vật が lượng từ  あります
わたしのクラスにこくばんが二つあります。
Lớp học của tôi có 2 cái bảng.
2.にわにごみばこが三つあります。
Ở sân có 3 cái thùng rác.
3.じむしょにパソコンが5台あります。
Ở văn phòng có 5 cái may tính.
4.へやにベッドが一つあります。
Ở phòng có 1 cái giường.
5.つくえのうえにみかんがななこあります。
Ở trên bàn có 7 quả quýt.
N người はN vật が lượng từ あります。
1.わたしはかばんが三つあります。
Tôi có 2 cái cặp sách.
2.ホアさンはでんわが2だいあります。
Bạn Hoa có 2 cái điện thoại.
3.アンさんはきってが10まいあります。
Bạn An có 10 cái tem thư.
1.Các mẫu câu với lượng từ
N vật をlượng từ ください:
Hãy / làm ơn cho tôi ^-^
Hãy cho tôi 5 quả táo .
りんごを五つください。
2.Làm ơn cho tôi 5 cái tem thư loại
  80 yên và 5 cái tem thư loại 50 yên.
80円のきって を5まい と 50円のきって10まいをください。
3. Hãy cho tôi 2 cái bánh sanwich.
サンドイッチを二つください。
N vật  を Lượng từ Vます
1.Bạn Trang đã ăn 3 quả táo.
チャンさんはりんごを三つをたべました。
2. Tôi đã mua 2 cái điện thoại của hãng NOKIA.
私はNOKIAのでんわを2だいかいました。
3. Chị Hồng đã cắt 2 quả táo.
ホンさんはりんごをふたつきりました。
1.Các mẫu câu với lượng từ
N người がlượng từ います。
1.きょうしつにおんなのひとが10にんとおとこのひとが9にんいます。
Ở lớp học có 10 người con gái và 9 người con trai.
2.第4センターにがいこくじんが   ひとりいます。
Ở trung tâm 4 có 1 người nước ngoài.
3.私のかいしゃに 日本人が8にんとベトナムじんが 11にんいます。
Ở công ty của tôi có 8 người Nhật Bản và 11 người Việt Nam.
N địa điểm になんにんいますか。
A: Ở trung tâm 4 có bao nhiêu giáo viên vậy?
第4センターに先生がなんにん                いますか。
B:Ở trung tâm 4 có 17 giáo viên.
第4センターに先生が17にんいます。
2. Lượng từ chỉ thời gian
Tần suất thực hiện hành động:
N(Khoảng thời gian) に -かい Vます。
Trong (khoảng thời gian)N thực hiện V ---lần.
VD:
いっかげつに2かいふるさとへかえります。
 1 tháng tôi về quê 2 lần.

A:一週間に何回日本語をべんきょうしますか。
1 tuần bạn học tiếng Nhật mấy lần vậy?
  B: 何回もべんきょうします。
Tôi học rất nhiều lần .
3. Khoảng thời gian thực hiện hành động
どのくらい:nghi vấn từ để hỏi khoảng thời gian.(かかります)
ぐらい:đứng sau lượng từ biểu thị khoảng ~ .
    どのくらいN をV ますか。
  ー>N (lượng từ chỉ thời gian )ぐらいVます。

1.A: あなたは今までどのくらい日本語を勉強しましたか。
  B: 今まで3かげつぐらい日本語を勉強しました。

2.A: ベトナムから日本までひこうきで何時間かかりますか。
  B. 5時間ぐらいかかります。
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị giang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)