Bài 103. Ôn tập
Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười |
Ngày 08/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: Bài 103. Ôn tập thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
Lớp: 1D
Họ và tên :...................................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Năm học: 2014-2015
Môn: Tiếng việt (đọc hiểu)
Thời gian: 35 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bài 1 ( 2 điểm): Nối ô chữ cho phù hợp
Bài 2 (1 điểm): Điền ng hay ngh
.……à voi ; củ ………ệ
Bài 3 (1 điểm): Điền en hay eng
Lá s……. ; xà b…….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn : Tiếng Việt (viết) - LỚP 1D
Thời gian : 35 phút
Nghe – viết (6 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết :
Vần (2 điểm) : on, an, uôm, ương.
Từ (4 điểm) : con tôm, bay lượn, cơn mưa, đường hầm.
Nhìn – viết: (4 điểm)
Giáo viên viết bảng, học sinh nhìn bảng chép vào giấy thi.
Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời mê say
Đáp án:
Vần: sai 1 vần trừ 0,5 điểm
Từ: sai 1 chữ trừ 0,5 điểm
Đoạn thơ: sai một chữ trừ 1 điểm
ĐÁP ÁN
Bài đọc hiểu
Bài 1 ( 2 điểm): Nối ô chữ cho phù hợp
Học sinh nối các từ ngữ tạo thành câu hợp nghĩa. Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 2 (1 điểm): Học sinh điền đúng mỗi vị trí (âm đầu) được 0,5 điểm/ từ ngữ.
ngà voi ; củ nghệ
Bài 3 (1 điểm): Học sinh điền đúng mỗi vị trí (vần) được 0,5 điểm/ từ ngữ.
Lá sen ; xà beng
Lớp: 1D
Họ và tên :...................................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Năm học: 2014-2015
Môn: Tiếng việt (đọc hiểu)
Thời gian: 35 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bài 1 ( 2 điểm): Nối ô chữ cho phù hợp
Bài 2 (1 điểm): Điền ng hay ngh
.……à voi ; củ ………ệ
Bài 3 (1 điểm): Điền en hay eng
Lá s……. ; xà b…….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn : Tiếng Việt (viết) - LỚP 1D
Thời gian : 35 phút
Nghe – viết (6 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết :
Vần (2 điểm) : on, an, uôm, ương.
Từ (4 điểm) : con tôm, bay lượn, cơn mưa, đường hầm.
Nhìn – viết: (4 điểm)
Giáo viên viết bảng, học sinh nhìn bảng chép vào giấy thi.
Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời mê say
Đáp án:
Vần: sai 1 vần trừ 0,5 điểm
Từ: sai 1 chữ trừ 0,5 điểm
Đoạn thơ: sai một chữ trừ 1 điểm
ĐÁP ÁN
Bài đọc hiểu
Bài 1 ( 2 điểm): Nối ô chữ cho phù hợp
Học sinh nối các từ ngữ tạo thành câu hợp nghĩa. Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 2 (1 điểm): Học sinh điền đúng mỗi vị trí (âm đầu) được 0,5 điểm/ từ ngữ.
ngà voi ; củ nghệ
Bài 3 (1 điểm): Học sinh điền đúng mỗi vị trí (vần) được 0,5 điểm/ từ ngữ.
Lá sen ; xà beng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)