Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Dư | Ngày 10/05/2019 | 151

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Cho Clo có (z=17) . Xác định vị trí của clo trong bảng Htth.
- Từ đó cho biết số p, n, số lớp e, số e ngoài cùng
- cho biết nó là kim loại hay phi kim
- viết ct oxit cao nhất , ct đối với hidro
viết ct hydroxit tương ứng

Giải
-Cấu hình: 1s22s22p63s23p5
Vị trí: stt: 17; ck: 3 ; nhóm: VIIA
Số p,e = 17
Số lớp e: 3
Số e ngoài cùng:7
Ct oxit: Cl2O7
Ct đv hidro:HCl
Ct hydroxit: HClO4
Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC.
I/. Quan hệ giữa vị trí và cấu tạo nguyên tử
vd1: cho K(z = 19). Ck: 4 ; nhóm: IA. Cho biết cấu tạo của K
Vị trí
-STT
-STT CK
-STT nhóm A
Cấu tạo
-Số p, e
-Số lớp e
-Số e NC
Cấu tạo
-Số p, e : 19
-Số lớp e: 4
-Số e NC: 1
I/. Quan hệ giữa vị trí và cấu tạo nguyên tử:

Vị trí
-STT
-STT CK
-STT nhóm A
Cấu tạo
-Số p, e
-Số lớp e
-Số e NC
vd2: cho cấu hình e của X là:1s22s22p63s23p4. xác định vị trí của X trong bhtth. X là nguyên tố nào:

Vị trí
-STT : 16
-STT CK: 3
-STT nhóm A: VIIA là: lưu huỳnh
II/. Quan hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố
Vị trí
-STT
-STT CK
-STT nhóm A
Tính chất hóa học
?Tính KL, PK
?Hoá trị cao nhất đối v?i oxi và hóa trị với hidro
?CT oxit cao nhất và hidroxit tương ứng; Tính axit bazơ của nó.
? CT hợp chất khí với H
Vd: cho X có đthn là 35 thuộc chu kỳ 4 , phân nhóm chính nhóm VIIA. Nêu tính chất hóa học cơ bản của X
Vị trí
-STT: 35
-STT CK: 4
-NhómVII A
Tính chất hóa học
?Tính PK
?Hoá trị cao nhất đối với oxi là VII và hóa trị với hidro là I
?CT oxit cao nhất: X2O7 và hidroxit tương ứng: HXO4 ? Tính axit
? CT hợp chất khí với H: HX
Vd: cho X có đthn là 13 thuộc chu kỳ 3 , phân nhóm chính nhóm IIIA. Nêu tính chất hóa học cơ bản của X
Vị trí
-STT : 13
-STT CK : 3
-Nhóm IIIA
Tính chất hóa học
?Tính KL
?Hoá trị cao nhấtđối với oxi là III
?CT oxit cao nhất : X2O3 hidroxit tương ứng: X(OH)3 ?Tính bazơ

III/. So sánh tính chất hóa học của 1 nguyên tố với các nguyên tố lân cận
Tính phi kim:
P< S, N ; P> Si, As
Tính axít:
H3PO4 < HNO3 , H2SO4
H3PO4 > HAsO3 , H2SiO3
V? trí ?C?u t?o nguy�n t??tính ch?t don ch?t?tính ch?t h?p ch?t.
Ý NGHĨA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

2
5
1/. Chọn đáp án đúng.
Nguyên tử của một nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 35. Vị trí của X trong bảng HTTH là.
A/.Chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VI.
B/.Chu kì 4, phân nhóm chính nhóm VI.
C/.Chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VII.
D/.Chu kì 4, phân nhóm chính nhóm VII.
Giải thích:
Cấu hình e:1s22s22p63s23p63d104s24p5
4
2/. Hợp chất khí với hidro của R có công thức RH4. A là oxit cao nhất của R. Tỉ khối của A so với H2 bằng 22. Xác định R.
A.Cacbon B.Silic C. Photpho D.Lưu huỳnh

Giải thích:
Suy ra ct oxit: RO2
dR/H2 = 22 ? MR = 22 * 2 = 44
? R + 32 = 44 ? R = 12
? Cacbon
3/. Hợp chất khí với hidro của R có công thức RH2. Trong oxit cao nhất của R, Oxi chiếm 60% về khối lượng. Xác định R.
A.Canxi B.Magiê C. Lưu huỳnh D.Oxi


Giải thích:
Suy ra ct oxit: RO3
% O = 3*16/ (R+ 3*16)= 60%
? R = 32 ? Lưu huỳnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Dư
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)