Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi Dương Minh Hải |
Ngày 10/05/2019 |
69
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
BÀI 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
BÀI 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
BÀI 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I.MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
*Kiến thức:
-Hiểu được:
+Mối quan hệ :
?Vị trí ?Cấu tạo nguyên tử
?Vị trí ?Tính chất của nguyên tố
BÀI 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I.MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
*Kiến thức:
*Kỹ năng: ---Vị trí---->CHe.
---->Tính chất hoá học cơ bản .
----->So sánh tính kim loại,phi kim của nguyên tố đó với các nguyên tố lân cận.
I. Quan hệ giữa vị trí và cấu tạo nguyên tử
7 e ở lớp ngoài cùng
Số e : 35
Số proton : 35
4 lớp electron
I. Quan hệ giữa vị trí và cấu tạo nguyên tử
1. Vị trí nguyên tố suy ra cấu tạo nguyên tử
của nguyên tố
Ví dụ: Từ vị trí Br trong bảng tuần hoàn hãy suy ra cấu tạo nguyên tử Br ?
I.QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ
Vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn(Ô)
-Số thứ tự của nguyên tố.
-Số thứ tự của chu kì.
-Số thứ tự của nhóm A.
Cấu tạo nguyên tử.
--Số proton,số electron.
---Số lớp electron.
---Số electron lớp
ngoài cùng.
?
TD4:Biết cấu hình electron nguyên tử của một nguyên tố X là 1s22s22p63s23p5.
a/Bao nhiêu electron ở lớp vỏ?
A.7 B.5 C.17 D.1.
b/X ở ô thứ mấy trong BHTTH?
A.17 B.7 C.5 D.1
c/X thuộc chu kì mấy?
A.1 B.2 C.7 D.3
II. Quan hệ giữa vị trí và tính chất nguyên tố
P ở ô 15, nhóm VA,chu kì 3.
a/P có 5 electron ngoài cùng.P có .
A.Tính kim loại C.Lưỡng tính.
B.Tính phi kim. D.Tính bazơ.
P ở ô 15, nhóm VA,chu kì 3.
b/P có công thức oxit cao nhất là
A.P2O5 B.P2O3.
C.PO3 D.PO5
P ở ô 15, nhóm VA,chu kì 3.
c/P có công thức hidroxit tương ứng là
A.HPO3 B.H3PO4
C.HPO5 D.PO5
- Công thức oxit cao nhất: SO3
- S là phi kim
II. Quan hệ giữa vị trí và tính chất nguyên tố
Ví dụ 2: Từ vị trí S trong bảng tuần hoàn, hãy suy ra tính chất hóa học cơ bản cuả S ?
S thuộc nhóm VIA suy ra
- Công thức hydroxit: H2SO4
(oxit axit)
(axit mạnh)
- Công thức hợp chất khí với hydro: H2S
6
2
III. So sánh tính chất hóa học các nguyên tố
Tính phi kim tăng dần
Tính kim loại tăng dần
III. So sánh tính chất hóa học các nguyên tố
III. So sánh tính chất hóa học của một
nguyên tố với các nguyên tố lân cận
Ví dụ 1: So sánh tính chất hóa học của Ca, Mg, Ba ?
III. So sánh tính chất hóa học của một
nguyên tố với các nguyên tố lân cận
Tính kim loại tăng dần theo thứ tự:
Ví dụ 1: So sánh tính chất hóa học của Ca, Mg, Ba ?
Mg < Ca < Ba
III. So sánh tính chất hóa học của một
nguyên tố với các nguyên tố lân cận
Tính phi kim tăng dần theo thứ tự:
Ví dụ 2: So sánh tính chất hóa học của P, S, Si ?
Si < P < S
So sánh tính chất hóa học của các nguyên tố
Xếp theo thứ tự tính kim loại tăng dần của Mg (Z = 12), Na (Z = 11), K (Z=19), Al (Z = 13).
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Tính kim loại tăng theo thứ tự
Al < Mg < Na < K
Trong baûng tuaàn hoaøn,nguyeân toá X coù soá thöù töï 16,nguyeân toá X thuoäc
A.chu kì 3,nhoùm IVA.
B.chu kì 4,nhoùm VIA.
C.chu kì 3,nhoùm VIA.
D. chu kì 4,nhoùm IIIA.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
BÀI 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
BÀI 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I.MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
*Kiến thức:
-Hiểu được:
+Mối quan hệ :
?Vị trí ?Cấu tạo nguyên tử
?Vị trí ?Tính chất của nguyên tố
BÀI 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I.MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
*Kiến thức:
*Kỹ năng: ---Vị trí---->CHe.
---->Tính chất hoá học cơ bản .
----->So sánh tính kim loại,phi kim của nguyên tố đó với các nguyên tố lân cận.
I. Quan hệ giữa vị trí và cấu tạo nguyên tử
7 e ở lớp ngoài cùng
Số e : 35
Số proton : 35
4 lớp electron
I. Quan hệ giữa vị trí và cấu tạo nguyên tử
1. Vị trí nguyên tố suy ra cấu tạo nguyên tử
của nguyên tố
Ví dụ: Từ vị trí Br trong bảng tuần hoàn hãy suy ra cấu tạo nguyên tử Br ?
I.QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ
Vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn(Ô)
-Số thứ tự của nguyên tố.
-Số thứ tự của chu kì.
-Số thứ tự của nhóm A.
Cấu tạo nguyên tử.
--Số proton,số electron.
---Số lớp electron.
---Số electron lớp
ngoài cùng.
?
TD4:Biết cấu hình electron nguyên tử của một nguyên tố X là 1s22s22p63s23p5.
a/Bao nhiêu electron ở lớp vỏ?
A.7 B.5 C.17 D.1.
b/X ở ô thứ mấy trong BHTTH?
A.17 B.7 C.5 D.1
c/X thuộc chu kì mấy?
A.1 B.2 C.7 D.3
II. Quan hệ giữa vị trí và tính chất nguyên tố
P ở ô 15, nhóm VA,chu kì 3.
a/P có 5 electron ngoài cùng.P có .
A.Tính kim loại C.Lưỡng tính.
B.Tính phi kim. D.Tính bazơ.
P ở ô 15, nhóm VA,chu kì 3.
b/P có công thức oxit cao nhất là
A.P2O5 B.P2O3.
C.PO3 D.PO5
P ở ô 15, nhóm VA,chu kì 3.
c/P có công thức hidroxit tương ứng là
A.HPO3 B.H3PO4
C.HPO5 D.PO5
- Công thức oxit cao nhất: SO3
- S là phi kim
II. Quan hệ giữa vị trí và tính chất nguyên tố
Ví dụ 2: Từ vị trí S trong bảng tuần hoàn, hãy suy ra tính chất hóa học cơ bản cuả S ?
S thuộc nhóm VIA suy ra
- Công thức hydroxit: H2SO4
(oxit axit)
(axit mạnh)
- Công thức hợp chất khí với hydro: H2S
6
2
III. So sánh tính chất hóa học các nguyên tố
Tính phi kim tăng dần
Tính kim loại tăng dần
III. So sánh tính chất hóa học các nguyên tố
III. So sánh tính chất hóa học của một
nguyên tố với các nguyên tố lân cận
Ví dụ 1: So sánh tính chất hóa học của Ca, Mg, Ba ?
III. So sánh tính chất hóa học của một
nguyên tố với các nguyên tố lân cận
Tính kim loại tăng dần theo thứ tự:
Ví dụ 1: So sánh tính chất hóa học của Ca, Mg, Ba ?
Mg < Ca < Ba
III. So sánh tính chất hóa học của một
nguyên tố với các nguyên tố lân cận
Tính phi kim tăng dần theo thứ tự:
Ví dụ 2: So sánh tính chất hóa học của P, S, Si ?
Si < P < S
So sánh tính chất hóa học của các nguyên tố
Xếp theo thứ tự tính kim loại tăng dần của Mg (Z = 12), Na (Z = 11), K (Z=19), Al (Z = 13).
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Tính kim loại tăng theo thứ tự
Al < Mg < Na < K
Trong baûng tuaàn hoaøn,nguyeân toá X coù soá thöù töï 16,nguyeân toá X thuoäc
A.chu kì 3,nhoùm IVA.
B.chu kì 4,nhoùm VIA.
C.chu kì 3,nhoùm VIA.
D. chu kì 4,nhoùm IIIA.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Minh Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)