Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Thùy | Ngày 10/05/2019 | 57

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Trường THPT ĐỒNG XOÀI
Gv: Nguyễn Thị Xuân Thuỳ
Kính chúc sức khoẻ quý thầy cô
HS 1:
HS 2:
Ngọc
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nguy�n t? K cĩ STT l� 19, thu?c chu k? 4, nhĩm IA. X�c d?nh s? proton, electron, s? l?p e, s? e l?p ngồi c�ng ( LNC) c?a K?
Câu 2: Cho c?u hình electron nguy�n t? c?a m?t nguy�n t? X l�: 1s22s22p63s23p4. X�c d?nh v? trí c?a X trong b?ng tu?n hồn?
Ái
HS 3:
Khoa
So sánh tính chất hoá học của P với S và với N Từ đó so sánh tính chất của oxit, hiđroxit của chúng ?
HS 4:
Linh
Hãy viết các 5 công thức cần nhớ và 4 chú ý trong bảng HTTH
Biết S ở nhóm VIA. Hãy xác định các tính chất hoá học cơ bản của lưu huỳnh (Tính kim loại phi kim, các hoá trị, các hợp chất và tính chất của chúng ..)
NỘI DUNG BÀI
Số TT Ô
Số TT chu kì
Số TT nhóm A
VỊ TRÍ
Số proton, số electron
Số lớp electron
Số lectron lớp ngoài cùng
CẤU TẠO
Tính kim loại, phi kim
Hoá trị
Cao nhất với oxi
Trong hợp chất khí với hiđro
Công thức
TÍNH CHẤT nguyên tố
Oxit cao nhất
Hợp chất khí với hiđro (nếu có)
Hiđroxit tương ứng
So sánh tính kim loại phi kim, tính axit bazơ của oxit, hiđroxit tương ứng
TÍNH CHẤT hợp chất
MỐI QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ , CẤU TẠO, TÍNH CHẤT
TÍNH CHẤT
QUY LUẬT BIẾN ĐỔI TÍNH KIM LOẠI, PHI KIM, TÍNH AXIT BAZƠ
TÍNH KIM LOẠI GIẢM DẦN
TÍNH KIM LOẠI TĂNG DẦN
Tính kim loại Na > Mg
Tính bazơ Na2O > MgO
NaOH > Mg(OH)2
Tính kim loại Na < K
Tính bazơ Na2O < K2O
NaOH < KOH
Na
K
Mg
Số TT Ô
Số TT chu kì
Số TT nhóm A
VỊ TRÍ
Số proton, số electron
Số lớp electron
Số lectron lớp ngoài cùng
CẤU TẠO
Tính kim loại, phi kim
Hoá trị
Cao nhất với oxi
Trong hợp chất khí với hiđro
Công thức
TÍNH CHẤT nguyên tố
Oxit cao nhất
Hợp chất khí với hiđro
Hiđroxit tương ứng
So sánh tính kim loại phi kim, tính axit bazơ của oxit, hiđroxit tương ứng
TÍNH CHẤT hợp chất
MỐI QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ , CẤU TẠO, TÍNH CHẤT
TÍNH CHẤT
Từ vị trí P trong bảng HTTH. Hãy xác định cấu tạo, tính chất hoá học cơ bản và so sánh với N và Cl?
TỔ 1 ,2
3
VA
II A
4
TỔ 3, 4
Từ vị trí Ca trong bảng HTTH. Hãy xác định cấu tạo, tính chất hoá học cơ bản và so sánh với K và Mg ?
Ô : 15
Chu kì : 3
Nhóm A :VA
P
15 proton, 15 electron
3 lớp electron
5 lectron lớp ngoài cùng
Là phi kim
Hoá trị
Cao nhất với oxi : 5
Trong hợp chất khí với hiđro: 3
Công thức
Oxit cao nhất : P2O5
Hợp chất khí với hiđro PH3
Hiđroxit tương ứng: H3PO4
Tính phi kim P < N và P < Cl
tính axit của H3PO4 < HNO3 và HClO4

MỐI QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ , CẤU TẠO, TÍNH CHẤT CỦA PHOT PHO
TÍNH CHẤT
Xu hướng
nhận 3 e
Là oxit axit
Axit
3
VA
TÍNH PHI KIM TĂNG DẦN
TÍNH PHI KIM GIẢM DẦN
Tính phi kim P < Cl
Tính axit P2O5 < Cl2O7
H3PO4 < HClO4
Tính phi kim P < N
Tính bazơ P2O5 < N2O5
H3PO4 < HNO3
Ô : 20
Chu kì : 4
Nhóm A : IIA
Ca
20 proton,20 electron
4 lớp electron
2 lectron lớp ngoài cùng
Là kim loại
Hoá trị
Cao nhất với oxi : 2
Trong hợp chất khí với hiđro:
Công thức
Oxit cao nhất : CaO
Hợp chất khí với hiđro
Hiđroxit tương ứng: Ca(OH)2
Tính kim loại Ca > Mg và K > Ca
? tính bazơ của Ca(OH)2 > Mg(OH)2 và KOH > Ca(OH)2
MỐI QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ , CẤU TẠO, TÍNH CHẤT CỦA CANXI
TÍNH CHẤT
Xu hướng
nhường2 e
Là oxit bazơ
Bazơ
II A
4
TÍNH KIM LOẠI GIẢM DẦN
TÍNH KIM LOẠI TĂNG DẦN
Tính kim loại K > Ca
Tính bazơ K2O > CaO
KOH > Ca(OH)2
Tính kim loại Ca > Mg
Tính bazơ CaO > MgO
Ca(OH)2> Mg(OH)2
V? trí
Tính ch?t
?ng ?ng
C?u t?o
Điền từ thích hợp vào các ô vuông tương ứng để diễn tả ý nghĩa bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học ?
CẤU TẠO
VỊ TRÍ
TÍNH CHẤT
ỨNG DỤNG
CON ĐƯỜNG CHUNG NGHIÊN CỨU VỀ CHẤT HOÁ HỌC
Xin chsò tạm biệt quý thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Thùy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)