Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi Lê Thu Hòa |
Ngày 10/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THÀY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH !!
Tiết 18
Bài 10 : Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ.
Bài tập 1: Hãy hoàn thành bảng sau:
Bài tập 1: Hãy hoàn thành bảng sau:
17
17
3
7
19
19
4
1
16
3
VIA
17
17
17
7
2
VA
7
2
5
VỊ TRÍ TRONG BẢNG
HTTH
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
- Số proton, số electron
- Số lớp electron
- Số electron lớp ngoài cùng
- Số thứ tự của nguyên tố
- Số thứ tự của chu kì
- Số thứ tự của nhóm
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ.
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
Bài tập 2: Hãy hoàn thành bảng sau:
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
Phi kim
Kim loại
4
IIA
3
VA
5
Phi kim
2
7
1
3
HClO4
Ca(OH)2
H3PO4
HX
PH3
Cl2O7
CaO
P2O5
TÍNH CHẤT CƠ BẢN
KẾT LUẬN:
Tính kim loại, tính phi kim.
Hóa trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất với oxi.
Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với hidro.
Công thức oxit cao nhất.
Công thức hợp chất khí với hidro.(nếu có)
- Công thức hidroxit tương ứng và tính axit hay bazơ.
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
Trong một chu kì: Hóa trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 – 7
Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với Hidro giảm từ 4 - 1
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
1. Xác định vị trí P (Z = 15), Si (Z= 14), N (Z= 7), S (Z= 16) trong bảng HTTH.
2. So sánh tính phi kim của P so với Si, N, S.
3. Viết công thức hidroxit tương ứng và so sánh tính chất của chúng.
4. Xác định vị trí Be(Z= 4), Mg(Z= 12), Na(Z= 11), Al(Z= 13) trong bảng HTTH.
5. So sánh tính kim loại của Mg so với Be, Na, Al.
6. Viết công thức hidroxit tương ứng và so sánh tính chất của chúng.
VÍ DỤ 1: So sánh tính chất hoá học của nguyên tố P với các nguyên tố lân cận
Tính phi kim giảm dần
Tính phi kim tăng dần
P có tính phi kim mạnh hơn Si nhưng yếu hơn N và S
H3PO4 có tính axit mạnh hơn H2SiO3 nhưng yếu hơn HNO3 và H2SO4
Tính axit giảm dần
Tính axit tăng dần
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
Ví dụ 2: So sánh tính chất hoá học của Mg với các nguyên
tố lân cận
Tính kim loại tăng dần
Tính kim loại giảm dần
Mg có tính kim loại mạnh hơn
Al và Be nhưng yếu hơn Na
Tính bazơ tăng dần
Tính bazơ giảm dần
Mg(OH)2 có tính bazơ mạnh hơn Be(OH)2 và Al(OH)3 nhưng yếu hơn NaOH
BT 1: Nguyên tử X có 16 electron. Vị trí của X trong bảng HTTH là:
C. Chu kì 3, nhóm VIA
A. Chu kì 3, nhóm IVA.
B.Chu kì 4, nhóm VIA.
D. Chu kì 4 nhóm IVA.
BT 2: Cho các nguyên tố 20Ca,12Mg,
13Al, 15P, 14Si. Dãy có tính kim loại tăng dần là:
C. P < Si < Al < Mg < Ca.
A. P < Si < Mg < Al < Ca.
B. P < Si < Al < Ca < Mg.
D. P < Al < Mg < Si < Ca.
CẢM ƠN THÀY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH !!
Tiết 18
Bài 10 : Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ.
Bài tập 1: Hãy hoàn thành bảng sau:
Bài tập 1: Hãy hoàn thành bảng sau:
17
17
3
7
19
19
4
1
16
3
VIA
17
17
17
7
2
VA
7
2
5
VỊ TRÍ TRONG BẢNG
HTTH
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
- Số proton, số electron
- Số lớp electron
- Số electron lớp ngoài cùng
- Số thứ tự của nguyên tố
- Số thứ tự của chu kì
- Số thứ tự của nhóm
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ.
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
Bài tập 2: Hãy hoàn thành bảng sau:
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
Phi kim
Kim loại
4
IIA
3
VA
5
Phi kim
2
7
1
3
HClO4
Ca(OH)2
H3PO4
HX
PH3
Cl2O7
CaO
P2O5
TÍNH CHẤT CƠ BẢN
KẾT LUẬN:
Tính kim loại, tính phi kim.
Hóa trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất với oxi.
Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với hidro.
Công thức oxit cao nhất.
Công thức hợp chất khí với hidro.(nếu có)
- Công thức hidroxit tương ứng và tính axit hay bazơ.
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
Trong một chu kì: Hóa trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 – 7
Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với Hidro giảm từ 4 - 1
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
1. Xác định vị trí P (Z = 15), Si (Z= 14), N (Z= 7), S (Z= 16) trong bảng HTTH.
2. So sánh tính phi kim của P so với Si, N, S.
3. Viết công thức hidroxit tương ứng và so sánh tính chất của chúng.
4. Xác định vị trí Be(Z= 4), Mg(Z= 12), Na(Z= 11), Al(Z= 13) trong bảng HTTH.
5. So sánh tính kim loại của Mg so với Be, Na, Al.
6. Viết công thức hidroxit tương ứng và so sánh tính chất của chúng.
VÍ DỤ 1: So sánh tính chất hoá học của nguyên tố P với các nguyên tố lân cận
Tính phi kim giảm dần
Tính phi kim tăng dần
P có tính phi kim mạnh hơn Si nhưng yếu hơn N và S
H3PO4 có tính axit mạnh hơn H2SiO3 nhưng yếu hơn HNO3 và H2SO4
Tính axit giảm dần
Tính axit tăng dần
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
Ví dụ 2: So sánh tính chất hoá học của Mg với các nguyên
tố lân cận
Tính kim loại tăng dần
Tính kim loại giảm dần
Mg có tính kim loại mạnh hơn
Al và Be nhưng yếu hơn Na
Tính bazơ tăng dần
Tính bazơ giảm dần
Mg(OH)2 có tính bazơ mạnh hơn Be(OH)2 và Al(OH)3 nhưng yếu hơn NaOH
BT 1: Nguyên tử X có 16 electron. Vị trí của X trong bảng HTTH là:
C. Chu kì 3, nhóm VIA
A. Chu kì 3, nhóm IVA.
B.Chu kì 4, nhóm VIA.
D. Chu kì 4 nhóm IVA.
BT 2: Cho các nguyên tố 20Ca,12Mg,
13Al, 15P, 14Si. Dãy có tính kim loại tăng dần là:
C. P < Si < Al < Mg < Ca.
A. P < Si < Mg < Al < Ca.
B. P < Si < Al < Ca < Mg.
D. P < Al < Mg < Si < Ca.
CẢM ƠN THÀY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH !!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thu Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)