Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi Hà Thế Nhân |
Ngày 10/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
BÀI 13. Ý NGHĨA BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
GV: HUỲNH THỊ THU HÀ
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
NHÓM 2
Ví dụ 2:
Nguyên tố S có CÊu t¹o 16 proton hãy suy ra VÞ TrÝ của X:
+ Số thứ tự:
+ Chu kì:
+ Nhóm:
NHÓM I
Ví dụ 1:
Nguyên tố K ở VÞ TrÝ ô 19, chu kì 4, nhóm IA hãy suy ra CÊu t¹o nguyên tử của nguyên tố K
+ số p:
+ số e:
+ số lớp e:
+ số e lớp ngoài cùng:
19
19
4
1
16
3
VIA
Kết luận:
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
+
+
+
+
X2O
YO
Z2O5
MO3
XOH
Y(OH)2
H3ZO4
H2MO4
ZH3
H2M
Nếu biết Vị Trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, có thể suy ra những Tính Chất hóa học cơ bản nào của nó.
Oxit bazo
Oxit bazo
Hidroxit bazo
Oxit axit
Oxit axit
Hidroxit bazo
Hidroxit axit
Hidroxit axit
- Tính kim loại, tính phi kim
IA, IIA, IIIA ( Trừ H, B) tính kim loại
VA, VIA, VIIA ( Trừ Sb, Bi, Po) tính phi kim
- Hóa trị cao nhất với Oxi, hóa trị trong hợp chất với Hiđro.
- Công thức oxit cao nhất.
- Công thức hợp chất khí với Hiđro (nếu có).
- Công thức Hiđroxit tương ứng (nếu có), và tính axit hay bazơ của chúng.
Nếu biết Vị Trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, có thể suy ra:
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA
MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ
LÂN CẬN
Ví dụ 1: Hãy so sánh tính kim loại, phi kim của các nguyên tố sau:
P, O, F, N.
Mg, Be, B.
Giải:
Tính kim loại: P>N>O>F
Tính phi kim: F>O>N>P
Ví dụ 2: Hãy so sánh tính axit, bazơ của các oxit và hidroxit tương ứng của các nguyên tố sau: P, S, Si.
Giải: Tính axit: SiO2 < P2O5 < SO3
H2SiO3 < H3PO4 < HNO3
Tính bazơ : SiO2 > P2O5 >SO3
H2SiO3 > H3PO4 > HNO3
I
II
III
IV
V
1
2
3
4
5
4
5
1
2
3
CẤU HÌNH
B.1s22s22p63s23p44s1
A.1s22s22p63s23p4
TÍNH CHẤT :
B. PHI KIM
A. KIM LOẠI
SỐ e độc thân
B.1
A. 2
Nguyên tố X có Z = 19. các đặc điểm của X là:
B. K và F
A. Na và Cl
D. Cs và F
C. Cs và Cl
KIM LOẠI mạnh nhất và PHI KIM mạnh nhất là:
Dãy nguyên tố xếp theo chiều GIẢM DẦN tính kim loại là:
A. Li, Na, K.
B. F, Cl, Br.
D. Na, Mg, Al.
C. O, S, Se .
Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam một kim loại X thuộc nhóm IIIA bằng dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 6,72 lit khí ởđktc. Kim loại X là:
A. Mg
B. Fe
D. Al.
C. Ga
Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3. Trong hợp chất với hiđro có 5,88% hiđro về khối lượng. Nguyên tố đó là là:
A. Mg
B. Fe
D. Al.
C. Ga
GV: HUỲNH THỊ THU HÀ
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
NHÓM 2
Ví dụ 2:
Nguyên tố S có CÊu t¹o 16 proton hãy suy ra VÞ TrÝ của X:
+ Số thứ tự:
+ Chu kì:
+ Nhóm:
NHÓM I
Ví dụ 1:
Nguyên tố K ở VÞ TrÝ ô 19, chu kì 4, nhóm IA hãy suy ra CÊu t¹o nguyên tử của nguyên tố K
+ số p:
+ số e:
+ số lớp e:
+ số e lớp ngoài cùng:
19
19
4
1
16
3
VIA
Kết luận:
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
+
+
+
+
X2O
YO
Z2O5
MO3
XOH
Y(OH)2
H3ZO4
H2MO4
ZH3
H2M
Nếu biết Vị Trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, có thể suy ra những Tính Chất hóa học cơ bản nào của nó.
Oxit bazo
Oxit bazo
Hidroxit bazo
Oxit axit
Oxit axit
Hidroxit bazo
Hidroxit axit
Hidroxit axit
- Tính kim loại, tính phi kim
IA, IIA, IIIA ( Trừ H, B) tính kim loại
VA, VIA, VIIA ( Trừ Sb, Bi, Po) tính phi kim
- Hóa trị cao nhất với Oxi, hóa trị trong hợp chất với Hiđro.
- Công thức oxit cao nhất.
- Công thức hợp chất khí với Hiđro (nếu có).
- Công thức Hiđroxit tương ứng (nếu có), và tính axit hay bazơ của chúng.
Nếu biết Vị Trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, có thể suy ra:
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA
MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ
LÂN CẬN
Ví dụ 1: Hãy so sánh tính kim loại, phi kim của các nguyên tố sau:
P, O, F, N.
Mg, Be, B.
Giải:
Tính kim loại: P>N>O>F
Tính phi kim: F>O>N>P
Ví dụ 2: Hãy so sánh tính axit, bazơ của các oxit và hidroxit tương ứng của các nguyên tố sau: P, S, Si.
Giải: Tính axit: SiO2 < P2O5 < SO3
H2SiO3 < H3PO4 < HNO3
Tính bazơ : SiO2 > P2O5 >SO3
H2SiO3 > H3PO4 > HNO3
I
II
III
IV
V
1
2
3
4
5
4
5
1
2
3
CẤU HÌNH
B.1s22s22p63s23p44s1
A.1s22s22p63s23p4
TÍNH CHẤT :
B. PHI KIM
A. KIM LOẠI
SỐ e độc thân
B.1
A. 2
Nguyên tố X có Z = 19. các đặc điểm của X là:
B. K và F
A. Na và Cl
D. Cs và F
C. Cs và Cl
KIM LOẠI mạnh nhất và PHI KIM mạnh nhất là:
Dãy nguyên tố xếp theo chiều GIẢM DẦN tính kim loại là:
A. Li, Na, K.
B. F, Cl, Br.
D. Na, Mg, Al.
C. O, S, Se .
Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam một kim loại X thuộc nhóm IIIA bằng dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 6,72 lit khí ởđktc. Kim loại X là:
A. Mg
B. Fe
D. Al.
C. Ga
Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3. Trong hợp chất với hiđro có 5,88% hiđro về khối lượng. Nguyên tố đó là là:
A. Mg
B. Fe
D. Al.
C. Ga
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thế Nhân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)