Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 10/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Bài10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I.Quan hệ giữa vị trí của nguyên tố và cấu tạo nguyên tử của nó.
II.Quan hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố
III.So sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận
I.Quan hệ giữa vị trí của nguyên tố và cấu tạo nguyên tử của nó.
STT nguyên tố ?
-STT chu kì ?
-STT nhóm ?
Số proton , số electron
số lớp electron
số electron lớp ngoài cùng
Vị trí nguyên tố trong BTH ? Cấu tạo nguyên tử
Ví dụ 1: Canxi có Stt :20 , Chu kì 4 , nhóm IIA. Xác định cấu tạo nguyên tử
STT 20 →
Chu kì 4 →
nhoùm IIA →
Số proton = số elctron = 20
4 lớp electron
có 2 electron lớp ngoài cùng
Ví dụ2: cấu hình electron của một nguyên tố là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 xác định vị trí của nguyên tố trên BTH?
Cấu hình 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 có
tổng số electron là 15
3 lớp electron
5 electron lớp ngoài cùng
→ Stt nguyeân toá 15
→ chu kì3
→ nhoùm VA
II.Quan hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố
Từ vị suy ra tính chất nguyên tố:
-Tính kim loại ,tính phi kim.
.NT nhóm IA,IIA,IIIA (trừ H, Bo) tính kim loại.
.NT nhómVA,VIA,VIIA (trừ Sb, Bi, Po) tính phi kim.
-Hóa trị cao nhất.
-Công thức oxit cao nhất.
-Công thức hợp chất khí với hiđro.
-Công thức hiđroxit tương ứng (nếu có) và tính axit hay bazơ của chúng.
Ví dụ 3: Nguyên tố S có Stt :16 ,
Chu kì 3 , nhóm VIA. Tính chất hóa học cơ bản của S là gì?
S laø phi kim.
Hoùa trò cao nhaát vôùi oxi : 6 → coâng thöùc SO3ø
Hoùa trò cao nhaát vôùi hiñro :2 → coâng thöùc H2S
Axit :H2SO4 laø axit maïnh
III.So sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận
Trong chu kì, theo chiều đthn nguyên tử :
@Tính kim lọai yếu dần, tính phi kim mạnh dần.
@Oxit và hiđroxit có tính bazơ yếu dần , tính axit mạnh dần.
Trong nhóm A, theo chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử :
@Tính kim lọai tăng dần,tính phi kim yếu dần.
Ví dụ4: so sánh tính chất hóa học
a/ P(z=15) với Si (z=14), S (z=16)
b/ P(z=15) với N (z=7), As (z=33)
Trong chu kì:
@ Si < P < S tính phi kim tăng dần
@ H2SiO3 < H3PO4 < H2SO4 tính Axit tăng dần
Trong nhóm:
@ N < P < As tính phi kim giảm dần
@ HNO3 > H3PO4 tính Axit giảm dần
I.Quan hệ giữa vị trí của nguyên tố và cấu tạo nguyên tử của nó.
II.Quan hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố
III.So sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận
I.Quan hệ giữa vị trí của nguyên tố và cấu tạo nguyên tử của nó.
STT nguyên tố ?
-STT chu kì ?
-STT nhóm ?
Số proton , số electron
số lớp electron
số electron lớp ngoài cùng
Vị trí nguyên tố trong BTH ? Cấu tạo nguyên tử
Ví dụ 1: Canxi có Stt :20 , Chu kì 4 , nhóm IIA. Xác định cấu tạo nguyên tử
STT 20 →
Chu kì 4 →
nhoùm IIA →
Số proton = số elctron = 20
4 lớp electron
có 2 electron lớp ngoài cùng
Ví dụ2: cấu hình electron của một nguyên tố là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 xác định vị trí của nguyên tố trên BTH?
Cấu hình 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 có
tổng số electron là 15
3 lớp electron
5 electron lớp ngoài cùng
→ Stt nguyeân toá 15
→ chu kì3
→ nhoùm VA
II.Quan hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố
Từ vị suy ra tính chất nguyên tố:
-Tính kim loại ,tính phi kim.
.NT nhóm IA,IIA,IIIA (trừ H, Bo) tính kim loại.
.NT nhómVA,VIA,VIIA (trừ Sb, Bi, Po) tính phi kim.
-Hóa trị cao nhất.
-Công thức oxit cao nhất.
-Công thức hợp chất khí với hiđro.
-Công thức hiđroxit tương ứng (nếu có) và tính axit hay bazơ của chúng.
Ví dụ 3: Nguyên tố S có Stt :16 ,
Chu kì 3 , nhóm VIA. Tính chất hóa học cơ bản của S là gì?
S laø phi kim.
Hoùa trò cao nhaát vôùi oxi : 6 → coâng thöùc SO3ø
Hoùa trò cao nhaát vôùi hiñro :2 → coâng thöùc H2S
Axit :H2SO4 laø axit maïnh
III.So sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận
Trong chu kì, theo chiều đthn nguyên tử :
@Tính kim lọai yếu dần, tính phi kim mạnh dần.
@Oxit và hiđroxit có tính bazơ yếu dần , tính axit mạnh dần.
Trong nhóm A, theo chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử :
@Tính kim lọai tăng dần,tính phi kim yếu dần.
Ví dụ4: so sánh tính chất hóa học
a/ P(z=15) với Si (z=14), S (z=16)
b/ P(z=15) với N (z=7), As (z=33)
Trong chu kì:
@ Si < P < S tính phi kim tăng dần
@ H2SiO3 < H3PO4 < H2SO4 tính Axit tăng dần
Trong nhóm:
@ N < P < As tính phi kim giảm dần
@ HNO3 > H3PO4 tính Axit giảm dần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)