Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi Phạm Quế Hằng |
Ngày 10/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
1, Nguyên tố canxi có số thứ tự là 20, thuộc chu kì 4, nhóm IIA. Vị trí này giúp ta biết điều gì về cấu tạo nguyên tử của nguyên tố canxi ?
2, Nguyên tố clo có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5. Cấu hình electron này giúp ta biết điều gì về vị trí của nguyên tố clo ?
3, Nguyên tố magie có số thứ tự là 12, thuộc chu kì 3 nhóm, nhóm IIA. Vị trí này giúp ta biết điều gì về tính chất của nguyên tố magie ?
4, Viết cấu hình electron nguyên tử và so sánh tính kim loại của nguyên tố Mg (Z = 12) với các nguyên tố Na (Z = 11), Al (Z = 13), Be (Z = 4), Ca (Z = 20) và giải thích ?
3
Tiết 24 – Bài 10
Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
NỘI DUNG
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ.
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Biết vị trí của một nguyên tố có thể biết được cấu tạo nguyên tử của nguyên tố đó không ?
VD1: Nguyên tố canxi có số thứ tự là 20, thuộc chu kì 4, nhóm IIA. Vị trí này giúp ta biết điều gì về cấu tạo nguyên tử của nguyên tố canxi ?
Rút ra mối quan hệ giữa vị trí và cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ?
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
1s22s22p63s23p4
16
16
3
6
Mối quan hệ giữa vị trí nguyên tố và cấu tạo nguyên tử
7
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Biết cấu tạo của một nguyên tố có thể biết được vị trí nguyên tử của nguyên tố đó không ?
VD2: Nguyên tố clo có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5. Cấu hình electron này giúp ta biết điều gì về vị trí của nguyên tố clo ?
Rút ra mối quan hệ giữa cấu tạo nguyên tử và vị trí của nguyên tố ?
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
19
19
4
1s22s22p63s23p64s1
1
19
4
IA
K
Mối quan hệ giữa cấu tạo nguyên tử và vị trí nguyên tố
- Số thứ tự của chu kỳ
- Số proton, số electron
- Số thứ tự của nguyên tố
- Số lớp electron
- Số thứ tự của nhóm A
- Số electron lớp ngoài cùng
I .QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Kết luận: Biết vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, có thể suy ra cấu tạo nguyên tử và ngược lại.
II . QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA
CÁC NGUYÊN TỐ
Biết vị trí của một nguyên tố có thể biết được tính chất của
nguyên tố đó không ?
VD3: Nguyên tố magie có số thứ tự là 12, thuộc chu kì 3 nhóm, nhóm IIA. Vị trí này giúp ta biết điều gì về tính chất của nguyên tố magie ?
Rút ra mối quan hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố ?
11
II . QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA
CÁC NGUYÊN TỐ
Phi
kim
7
Cl2O7
oxit
axit
HClO4
Axit mạnh
HCl
1
Số thứ tự của nhóm
Tính chất của nguyên tố
Công
thức
hợp chất
Kim loại: Nhóm IA, IIA,
IIIA (trừ H, B )
Phi kim: Nhóm VA, VIA, VIIA (trừ Sb,Bi, Po)
Khí hiếm:
Nhóm VIIIA
Công thức oxit cao nhất
- Tính chất oxit
Công thức hydroxit
-Tính chất hydroxit
CT hợp chất khí với hidro (xét từ nhóm IVAVIIA)
Dựa vào quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn có thể so sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận không ?
VD4: Viết cấu hình electron nguyên tử và so sánh tính kim loại của nguyên tố Mg (Z = 12) với các nguyên tố Na (Z = 11), Al (Z = 13), Be (Z = 4), Ca (Z = 20) và giải thích ?
So sánh tính kim loại của nguyên tố Mg (Z = 12) với các nguyên tố Na (Z = 11), Al (Z = 13), Be (Z = 4), Ca (Z = 20) và giải thích ?
Tính kim loại tăng dần
Tính kim loại giảm dần
Mg có tính kim loại mạnh hơn Al, Be nhưng yếu hơn Na và Ca
IIA
Be(OH)2
Mg(OH)2 có tính bazơ mạnh hơn Al(OH)3, Be(OH)2 nhưng yếu hơn NaOH, Ca(OH)2
Tính bazơ tăng dần
Tính bazơ giảm dần
So sánh tính phi kim của nguyên tố S (Z = 16) với các nguyên tố O (Z = 8), Cl (Z = 17), P (Z = 15), Se (Z = 34) và giải thích ?
Tính phi kim giảm dần
Tính phi kim tăng dần
S có tính phi kim mạnh hơn P, Se nhưng yếu hơn O và Cl
VIA
H2SO4 có tính axit mạnh hơn H3PO4, H2SeO4 nhưng yếu hơn HClO4
Tính axit giảm dần
Tính axit tăng dần
* K?t lu?n: Mu?n so sỏnh tớnh ch?t húa h?c c?a m?t nguyờn t? v?i cỏc nguyờn t? lõn c?n c?n ph?i d?a vo v? trớ v quy lu?t bi?n d?i tớnh ch?t c?a cỏc nguyờn t? trong b?ng tu?n hon .
VỊ TRÍ CỦA MỘT NGUYÊN TỐ
TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
Cấu tạo
nguyên tử
của nguyên
tố
Những tính
chất hóa học
cơ bảncủa
nguyên tố
So sánh tính
chất hóa học
của một nguyên
tố với các
nguyên tố
lân cận
Cấu
hình
eletron
nguyên
tử
Vị trí
nguyên
tố
trong
bảng
tuần
hoàn
Cấu
tạo
nguyên
tử
nguyên
nguyên
tố
Tính
chất
hóa học
cơ bản
của
nguyên
tố
Từ số
hiệu
nguyên
tử của
nguyên
tố trong
BTH
Bài 1: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự là 16, nguyên tố X thuộc :
A. Chu kì 3, nhóm IVA
B. Chu kì 4, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm VIA
D. Chu kì 4, nhóm IVA
Củng cố
Bài 2: Nguyªn tè hãa häc ë vÞ trÝ nµo trong b¶ng tuÇn hoµn cã c¸c electron hãa trÞ lµ 3d34s2 ?
A . Chu kỳ 4 , nhóm VA.
B . Chu kỳ 4 , nhóm VB .
C . Chu kỳ 4 , nhóm IIA .
D . Chu kỳ 4 , nhóm IIIA .
CỦNG CỐ
Bài 4: Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại tăng dần:
Ca (Z=20), Mg(Z=12), C(Z=6), N(Z=7)
Viết công thức oxit cao nhất của các nguyên tố trên. Oxit nào có tính bazơ mạnh nhất, tính axit mạnh nhất?
HDG
Tính kim loại tăng dần:
Công thức oxit cao nhất:
Oxit có tính bazơ mạnh nhất là:
Oxit có tính axit mạnh nhất là:
N, C, Mg, Ca
CaO, MgO, CO2, N2O5
CaO
N2O5
Củng cố
HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ
- Ôn tập lí thuyết chương II về:
+ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong BTH (N1)
+ Cấu tạo của BTH: Ô nguyên tố, chu kì, nhóm. (N2)
Sự biến đổi tuần hoàn: Cấu hình electron của nguyên tử, sự biến đổi tuần hoàn tính kim loại, phi kim, bán kính nguyên tử, giá trị độ âm điện của nguyên tố. (N3)
- Định luật tuần hoàn (N4)
Về học và làm các bài tập 1-7 (51), 1-9 (53,54)SGK
- Làm bài tập sau:
1, a) H·y s¾p xÕp c¸c nguyªn tè theo chiÒu tÝnh kim lo¹i t¨ng
dÇn: Ca(Z=20), Mg(Z=12), Be(Z=4), B(Z=5), C(Z=6), N(Z=7)
b) ViÕt c«ng thøc oxit cao nhÊt cña c¸c nguyªn tè trªn ? Cho biÕt oxit nµo cã tÝnh axit m¹nh nhÊt ? Oxit nµo cã tÝnh baz¬ m¹nh nhÊt ?
2, So sánh tính chất hoá học của nguyên tố P (Z = 15) với các nguyên tố Si (Z = 14), N (Z = 7), S (Z = 16)
CẢM ƠN THÀY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH !!
25
26
29
So sánh tính kim loại của nguyên tố S (Z = 16) với các nguyên tố O (Z = 8), P (Z = 15), Cl (Z = 17), Se (Z = 34) và giải thích ?
Tính phi kim giảm dần
Tính phi kim dần
S có tính phi kim mạnh hơn P, Se nhưng yếu hơn O và Cl
VIA
H2SO4 có tính axit mạnh hơn H3PO4, H2SeO4 nhưng yếu hơn HClO4
Tính axit giảm dần
Tính axit tăng dần
30
So sánh tính kim loại của nguyên tố Mg (Z = 12) với các nguyên tố Na (Z = 11), Al (Z = 13), Be (Z = 4), Ca (Z = 20) và giải thích ?
Tính kim loại tăng dần
Tính kim loại giảm dần
Mg có tính kim loại mạnh hơn Al, Be nhưng yếu hơn Na và Ca
IIA
Be(OH)2
Mg(OH)2 có tính bazơ mạnh hơn Al(OH)3, Be(OH)2 nhưng yếu hơn NaOH, Ca(OH)2
Tính bazơ tăng dần
Tính bazơ giảm dần
31
Bài 3: So sánh tính chất hoá học của Mg với các nguyên tố lân cận
Tính kim loại tăng dần
Tính kim loại giảm dần
?Mg cú tớnh kim lo?i m?nh hon
Al v Be nhung y?u hon Na
Tính bazơ tăng dần
Tính bazơ giảm dần
Mg(OH)2 có tính bazơ mạnh hơn Be(OH)2 và Al(OH)3 nhưng yếu hơn NaOH
Củng cố
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
1, Nguyên tố canxi có số thứ tự là 20, thuộc chu kì 4, nhóm IIA. Vị trí này giúp ta biết điều gì về cấu tạo nguyên tử của nguyên tố canxi ?
2, Nguyên tố clo có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5. Cấu hình electron này giúp ta biết điều gì về vị trí của nguyên tố clo ?
3, Nguyên tố magie có số thứ tự là 12, thuộc chu kì 3 nhóm, nhóm IIA. Vị trí này giúp ta biết điều gì về tính chất của nguyên tố magie ?
4, Viết cấu hình electron nguyên tử và so sánh tính kim loại của nguyên tố Mg (Z = 12) với các nguyên tố Na (Z = 11), Al (Z = 13), Be (Z = 4), Ca (Z = 20) và giải thích ?
3
Tiết 24 – Bài 10
Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
NỘI DUNG
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ.
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Biết vị trí của một nguyên tố có thể biết được cấu tạo nguyên tử của nguyên tố đó không ?
VD1: Nguyên tố canxi có số thứ tự là 20, thuộc chu kì 4, nhóm IIA. Vị trí này giúp ta biết điều gì về cấu tạo nguyên tử của nguyên tố canxi ?
Rút ra mối quan hệ giữa vị trí và cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ?
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
1s22s22p63s23p4
16
16
3
6
Mối quan hệ giữa vị trí nguyên tố và cấu tạo nguyên tử
7
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Biết cấu tạo của một nguyên tố có thể biết được vị trí nguyên tử của nguyên tố đó không ?
VD2: Nguyên tố clo có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5. Cấu hình electron này giúp ta biết điều gì về vị trí của nguyên tố clo ?
Rút ra mối quan hệ giữa cấu tạo nguyên tử và vị trí của nguyên tố ?
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
19
19
4
1s22s22p63s23p64s1
1
19
4
IA
K
Mối quan hệ giữa cấu tạo nguyên tử và vị trí nguyên tố
- Số thứ tự của chu kỳ
- Số proton, số electron
- Số thứ tự của nguyên tố
- Số lớp electron
- Số thứ tự của nhóm A
- Số electron lớp ngoài cùng
I .QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Kết luận: Biết vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, có thể suy ra cấu tạo nguyên tử và ngược lại.
II . QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA
CÁC NGUYÊN TỐ
Biết vị trí của một nguyên tố có thể biết được tính chất của
nguyên tố đó không ?
VD3: Nguyên tố magie có số thứ tự là 12, thuộc chu kì 3 nhóm, nhóm IIA. Vị trí này giúp ta biết điều gì về tính chất của nguyên tố magie ?
Rút ra mối quan hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố ?
11
II . QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA
CÁC NGUYÊN TỐ
Phi
kim
7
Cl2O7
oxit
axit
HClO4
Axit mạnh
HCl
1
Số thứ tự của nhóm
Tính chất của nguyên tố
Công
thức
hợp chất
Kim loại: Nhóm IA, IIA,
IIIA (trừ H, B )
Phi kim: Nhóm VA, VIA, VIIA (trừ Sb,Bi, Po)
Khí hiếm:
Nhóm VIIIA
Công thức oxit cao nhất
- Tính chất oxit
Công thức hydroxit
-Tính chất hydroxit
CT hợp chất khí với hidro (xét từ nhóm IVAVIIA)
Dựa vào quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn có thể so sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận không ?
VD4: Viết cấu hình electron nguyên tử và so sánh tính kim loại của nguyên tố Mg (Z = 12) với các nguyên tố Na (Z = 11), Al (Z = 13), Be (Z = 4), Ca (Z = 20) và giải thích ?
So sánh tính kim loại của nguyên tố Mg (Z = 12) với các nguyên tố Na (Z = 11), Al (Z = 13), Be (Z = 4), Ca (Z = 20) và giải thích ?
Tính kim loại tăng dần
Tính kim loại giảm dần
Mg có tính kim loại mạnh hơn Al, Be nhưng yếu hơn Na và Ca
IIA
Be(OH)2
Mg(OH)2 có tính bazơ mạnh hơn Al(OH)3, Be(OH)2 nhưng yếu hơn NaOH, Ca(OH)2
Tính bazơ tăng dần
Tính bazơ giảm dần
So sánh tính phi kim của nguyên tố S (Z = 16) với các nguyên tố O (Z = 8), Cl (Z = 17), P (Z = 15), Se (Z = 34) và giải thích ?
Tính phi kim giảm dần
Tính phi kim tăng dần
S có tính phi kim mạnh hơn P, Se nhưng yếu hơn O và Cl
VIA
H2SO4 có tính axit mạnh hơn H3PO4, H2SeO4 nhưng yếu hơn HClO4
Tính axit giảm dần
Tính axit tăng dần
* K?t lu?n: Mu?n so sỏnh tớnh ch?t húa h?c c?a m?t nguyờn t? v?i cỏc nguyờn t? lõn c?n c?n ph?i d?a vo v? trớ v quy lu?t bi?n d?i tớnh ch?t c?a cỏc nguyờn t? trong b?ng tu?n hon .
VỊ TRÍ CỦA MỘT NGUYÊN TỐ
TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
Cấu tạo
nguyên tử
của nguyên
tố
Những tính
chất hóa học
cơ bảncủa
nguyên tố
So sánh tính
chất hóa học
của một nguyên
tố với các
nguyên tố
lân cận
Cấu
hình
eletron
nguyên
tử
Vị trí
nguyên
tố
trong
bảng
tuần
hoàn
Cấu
tạo
nguyên
tử
nguyên
nguyên
tố
Tính
chất
hóa học
cơ bản
của
nguyên
tố
Từ số
hiệu
nguyên
tử của
nguyên
tố trong
BTH
Bài 1: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự là 16, nguyên tố X thuộc :
A. Chu kì 3, nhóm IVA
B. Chu kì 4, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm VIA
D. Chu kì 4, nhóm IVA
Củng cố
Bài 2: Nguyªn tè hãa häc ë vÞ trÝ nµo trong b¶ng tuÇn hoµn cã c¸c electron hãa trÞ lµ 3d34s2 ?
A . Chu kỳ 4 , nhóm VA.
B . Chu kỳ 4 , nhóm VB .
C . Chu kỳ 4 , nhóm IIA .
D . Chu kỳ 4 , nhóm IIIA .
CỦNG CỐ
Bài 4: Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại tăng dần:
Ca (Z=20), Mg(Z=12), C(Z=6), N(Z=7)
Viết công thức oxit cao nhất của các nguyên tố trên. Oxit nào có tính bazơ mạnh nhất, tính axit mạnh nhất?
HDG
Tính kim loại tăng dần:
Công thức oxit cao nhất:
Oxit có tính bazơ mạnh nhất là:
Oxit có tính axit mạnh nhất là:
N, C, Mg, Ca
CaO, MgO, CO2, N2O5
CaO
N2O5
Củng cố
HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ
- Ôn tập lí thuyết chương II về:
+ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong BTH (N1)
+ Cấu tạo của BTH: Ô nguyên tố, chu kì, nhóm. (N2)
Sự biến đổi tuần hoàn: Cấu hình electron của nguyên tử, sự biến đổi tuần hoàn tính kim loại, phi kim, bán kính nguyên tử, giá trị độ âm điện của nguyên tố. (N3)
- Định luật tuần hoàn (N4)
Về học và làm các bài tập 1-7 (51), 1-9 (53,54)SGK
- Làm bài tập sau:
1, a) H·y s¾p xÕp c¸c nguyªn tè theo chiÒu tÝnh kim lo¹i t¨ng
dÇn: Ca(Z=20), Mg(Z=12), Be(Z=4), B(Z=5), C(Z=6), N(Z=7)
b) ViÕt c«ng thøc oxit cao nhÊt cña c¸c nguyªn tè trªn ? Cho biÕt oxit nµo cã tÝnh axit m¹nh nhÊt ? Oxit nµo cã tÝnh baz¬ m¹nh nhÊt ?
2, So sánh tính chất hoá học của nguyên tố P (Z = 15) với các nguyên tố Si (Z = 14), N (Z = 7), S (Z = 16)
CẢM ƠN THÀY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH !!
25
26
29
So sánh tính kim loại của nguyên tố S (Z = 16) với các nguyên tố O (Z = 8), P (Z = 15), Cl (Z = 17), Se (Z = 34) và giải thích ?
Tính phi kim giảm dần
Tính phi kim dần
S có tính phi kim mạnh hơn P, Se nhưng yếu hơn O và Cl
VIA
H2SO4 có tính axit mạnh hơn H3PO4, H2SeO4 nhưng yếu hơn HClO4
Tính axit giảm dần
Tính axit tăng dần
30
So sánh tính kim loại của nguyên tố Mg (Z = 12) với các nguyên tố Na (Z = 11), Al (Z = 13), Be (Z = 4), Ca (Z = 20) và giải thích ?
Tính kim loại tăng dần
Tính kim loại giảm dần
Mg có tính kim loại mạnh hơn Al, Be nhưng yếu hơn Na và Ca
IIA
Be(OH)2
Mg(OH)2 có tính bazơ mạnh hơn Al(OH)3, Be(OH)2 nhưng yếu hơn NaOH, Ca(OH)2
Tính bazơ tăng dần
Tính bazơ giảm dần
31
Bài 3: So sánh tính chất hoá học của Mg với các nguyên tố lân cận
Tính kim loại tăng dần
Tính kim loại giảm dần
?Mg cú tớnh kim lo?i m?nh hon
Al v Be nhung y?u hon Na
Tính bazơ tăng dần
Tính bazơ giảm dần
Mg(OH)2 có tính bazơ mạnh hơn Be(OH)2 và Al(OH)3 nhưng yếu hơn NaOH
Củng cố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quế Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)