Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Chia sẻ bởi Mam Hoang |
Ngày 10/05/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
TRÒ CHƠI Ô CHỮ HÓA HỌC
3
4
2
7
1
8
9
6
5
Kí hiệu tên nguyên tố ở ô thứ 12 ?
HÀNG NGANG
SỐ 1
2 CHỮ CÁI
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tên gọi khác của nhóm VIIA ?
HÀNG NGANG
SỐ 2
7 CHỮ CÁI
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
… là hạt không mang điện.
HÀNG NGANG
SỐ 3
6 CHỮ CÁI
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử khi hình thành liên kết hóa học ?
HÀNG NGANG
SỐ 4
8 CHỮ CÁI
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố …. , đồng thời tính phi kim tăng dần.
HÀNG NGANG
SỐ 5
6 CHỮ CÁI
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Nguyên tố nào có độ âm điện mạnh nhất?
HÀNG NGANG
SỐ 6
3 CHỮ CÁI
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Nguyên tử của nguyên tố có 8 electron ở lớp ngoài cùng còn gọi là gì?
HÀNG NGANG
SỐ 7
7 CHỮ CÁI
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hạt mang điện tích âm là ….?
HÀNG NGANG
SỐ 8
8 CHỮ CÁI
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Oxi là kim loại hay phi kim ?
HÀNG NGANG
SỐ 9
6 CHỮ CÁI
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
3
4
2
7
1
8
9
6
5
Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
BÀI 10
VD 1: Nguyên tố có STT 20, chu kì 4, nhóm IIA. Hãy cho biết:
- Số proton, số electron trong nguyên tử?
- Số lớp electron trong nguyên tử?
Số eletron lớp ngoài cùng trong nguyên tử?
VD 2: Cấu hình electron nguyên tử của một nguyên tố là: 1s22s22p63s23p5 . Hãy cho biết vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn?
VD 3: Nguyên tố X có STT 8. Hãy cho biết:
- Vị trí của X trong BTH?
- X là kim loại hay phi kim? Dễ nhường hay nhận e? nhường hoặc nhận bao nhiêu e? Viết CHe sau nhường hoặc nhận?
Nhóm 1,4,5: VD 1 + VD 2
Nhóm 2,3,6 : VD 1 +VD 3
Text in here
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ
Vị trí của một nguyên tố
trong bảng tuần hoàn
STT của nguyên tố
Số thứ tự của chu kỳ
Số thứ tự của nhóm A
Cấu tạo nguyên tử
- Số proton, số electron
Số lớp electron
Số electron lớp ngoài cùng
VD : Nguyên tố N có STT 7, chu kì 2, nhóm VA và nguyên tố Al có STT 13, chu kì 3, nhóm III A
Hãy cho biết các tính chất của nguyên tố N và Al:
- Là kim loại hay phi kim? Vì sao?
Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi là:?
Hóa trị trong hợp chất với hidro là:?
Công thức oxit cao nhất?
Công thức hợp chất khí với hidro ?
Nhóm 1,3,5: Hãy cho biết các tính chất của nguyên tố N
Nhóm 2,4,6 : Hãy cho biết các tính chất của nguyên tố Al
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
Vị trí của một nguyên tố
trong bảng tuần hoàn
Tính kim loại, phi kim
Hóa trị cao nhất với oxi
Hóa trị trong hợp chất khí với hiđro
Công thức oxit cao nhất
Công thức hợp chất khí với hiđro
Công thức của hiđroxit và tính axit hay bazơ của chúng
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
Tính Kim loại GIẢM
Tính phi Kim TĂNG
Tính Kim loại TĂNG
Tính Phi kim GIẢM
- Tính Bazơ GIẢM
- Tính Axit TĂNG
- Tính Bazơ TĂNG
- Tính Axit GIẢM
Chu kì
Nhóm
Ví dụ : So sánh tính chất hoá học của nguyên tố P với các nguyên tố lân cận
Tính phi kim giảm dần
Tính phi kim tăng dần
P có tính phi kim mạnh hơn Si nhưng yếu hơn N và S
H3PO4 có tính axit mạnh hơn H2SiO3 nhưng yếu hơn HNO3 và H2SO4
Tính axit giảm dần
Tính axit tăng dần
Tổng Kết
Lưu huỳnh có tính kim loại hay phi kim?
Phi kim
Vị Trí của nguyên tố Lưu huỳnh (S)
( Z = 16) , Ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA
1
2
Hóa trị cao nhất của lưu huỳnh trong hợp chất với oxi
HT cao nhất trong oxit: 6
3
Công thức oxit cao nhất
SO3
4
HT trong HC với hidro: 2
Hóa trị của lưu huỳnh trong HC với Hidro?
5
Công thức hợp chất khí với Hidro của lưu huỳnh?
H2S
Công thức hidroxit cao nhất của lưu huỳnh ?
6
H2SO4
7
SO3 và H2 SO4 có tính axit hay bazo?
SO3 và H2 SO4 có tính axit
Bài tập củng cố
Bài 1: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự là 16, nguyên tố X thuộc :
A. Chu kì 3, nhóm IVA
B. Chu kì 4, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm VIA
D. Chu kì 4, nhóm IVA
Đáp án: C
Bài 2: Dãy nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là:
Li, Na, K, Rb.
B. F, Cl, Br, I.
C. O, S, Se, Te.
D. Na, Mg, Al, Cl.
Bài tập củng cố
Bài tập củng cố
Bài 3. Xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của các hiđroxit sau: KOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; NaOH.
A. KOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; NaOH.
B. NaOH, KOH, Mg(OH)2; Al(OH)3
C. Al(OH)3, Mg(OH)2; NaOH, KOH
D. Mg(OH)2; ; NaOH, KOH, Al(OH)3
Bài tập củng cố
Bài 4: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt là 34, số hạt mang điện hơn nhiều số hạt không mang điện là 10. Kí hiệu và vị trí của R trong bảng tuần hoàn là :
A. Na, chu kì 3, nhóm IA.
B. Mg, chu kì 3, nhóm IIA.
C. F, chu kì 2, nhóm VIIA.
D. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA.
Bài tập củng cố
Bài 5: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất của R với hiđro, có 5,882% hiđro về khối lượng. Tìm R?
Oxi (Z = 8)
Lưu huỳnh ( Z = 16)
C. Crom (Z = 24)
D. Selen (Z = 34)
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
TRÒ CHƠI Ô CHỮ HÓA HỌC
3
4
2
7
1
8
9
6
5
Kí hiệu tên nguyên tố ở ô thứ 12 ?
HÀNG NGANG
SỐ 1
2 CHỮ CÁI
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tên gọi khác của nhóm VIIA ?
HÀNG NGANG
SỐ 2
7 CHỮ CÁI
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
… là hạt không mang điện.
HÀNG NGANG
SỐ 3
6 CHỮ CÁI
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử khi hình thành liên kết hóa học ?
HÀNG NGANG
SỐ 4
8 CHỮ CÁI
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố …. , đồng thời tính phi kim tăng dần.
HÀNG NGANG
SỐ 5
6 CHỮ CÁI
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Nguyên tố nào có độ âm điện mạnh nhất?
HÀNG NGANG
SỐ 6
3 CHỮ CÁI
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Nguyên tử của nguyên tố có 8 electron ở lớp ngoài cùng còn gọi là gì?
HÀNG NGANG
SỐ 7
7 CHỮ CÁI
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hạt mang điện tích âm là ….?
HÀNG NGANG
SỐ 8
8 CHỮ CÁI
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Oxi
HÀNG NGANG
SỐ 9
6 CHỮ CÁI
HẾT GIỜ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
3
4
2
7
1
8
9
6
5
Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
BÀI 10
VD 1: Nguyên tố có STT 20, chu kì 4, nhóm IIA. Hãy cho biết:
- Số proton, số electron trong nguyên tử?
- Số lớp electron trong nguyên tử?
Số eletron lớp ngoài cùng trong nguyên tử?
VD 2: Cấu hình electron nguyên tử của một nguyên tố là: 1s22s22p63s23p5 . Hãy cho biết vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn?
VD 3: Nguyên tố X có STT 8. Hãy cho biết:
- Vị trí của X trong BTH?
- X là kim loại hay phi kim? Dễ nhường hay nhận e? nhường hoặc nhận bao nhiêu e? Viết CHe sau nhường hoặc nhận?
Nhóm 1,4,5: VD 1 + VD 2
Nhóm 2,3,6 : VD 1 +VD 3
Text in here
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ
Vị trí của một nguyên tố
trong bảng tuần hoàn
STT của nguyên tố
Số thứ tự của chu kỳ
Số thứ tự của nhóm A
Cấu tạo nguyên tử
- Số proton, số electron
Số lớp electron
Số electron lớp ngoài cùng
VD : Nguyên tố N có STT 7, chu kì 2, nhóm VA và nguyên tố Al có STT 13, chu kì 3, nhóm III A
Hãy cho biết các tính chất của nguyên tố N và Al:
- Là kim loại hay phi kim? Vì sao?
Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi là:?
Hóa trị trong hợp chất với hidro là:?
Công thức oxit cao nhất?
Công thức hợp chất khí với hidro
Nhóm 1,3,5: Hãy cho biết các tính chất của nguyên tố N
Nhóm 2,4,6 : Hãy cho biết các tính chất của nguyên tố Al
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ
Vị trí của một nguyên tố
trong bảng tuần hoàn
Tính kim loại, phi kim
Hóa trị cao nhất với oxi
Hóa trị trong hợp chất khí với hiđro
Công thức oxit cao nhất
Công thức hợp chất khí với hiđro
Công thức của hiđroxit và tính axit hay bazơ của chúng
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
Tính Kim loại GIẢM
Tính phi Kim TĂNG
Tính Kim loại TĂNG
Tính Phi kim GIẢM
- Tính Bazơ GIẢM
- Tính Axit TĂNG
- Tính Bazơ TĂNG
- Tính Axit GIẢM
Chu kì
Nhóm
Ví dụ : So sánh tính chất hoá học của nguyên tố P với các nguyên tố lân cận
Tính phi kim giảm dần
Tính phi kim tăng dần
P có tính phi kim mạnh hơn Si nhưng yếu hơn N và S
H3PO4 có tính axit mạnh hơn H2SiO3 nhưng yếu hơn HNO3 và H2SO4
Tính axit giảm dần
Tính axit tăng dần
Tổng Kết
Lưu huỳnh có tính kim loại hay phi kim?
Phi kim
Vị Trí của nguyên tố Lưu huỳnh (S)
( Z = 16) , Ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA
1
2
Hóa trị cao nhất của lưu huỳnh trong hợp chất với oxi
HT cao nhất trong oxit: 6
3
Công thức oxit cao nhất
SO3
4
HT trong HC với hidro: 2
Hóa trị của lưu huỳnh trong HC với Hidro?
5
Công thức hợp chất khí với Hidro của lưu huỳnh?
H2S
Công thức hidroxit cao nhất của lưu huỳnh ?
6
H2SO4
7
SO3 và H2 SO4 có tính axit hay bazo?
SO3 và H2 SO4 có tính axit
Bài tập củng cố
Bài 1: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự là 16, nguyên tố X thuộc :
A. Chu kì 3, nhóm IVA
B. Chu kì 4, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm VIA
D. Chu kì 4, nhóm IVA
Đáp án: C
Bài 2: Dãy nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là:
Li, Na, K, Rb.
B. F, Cl, Br, I.
C. O, S, Se, Te.
D. Na, Mg, Al, Cl.
Bài tập củng cố
Bài tập củng cố
Bài 3. Xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của các hiđroxit sau: KOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; NaOH.
A. KOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; NaOH.
B. NaOH, KOH, Mg(OH)2; Al(OH)3
C. Al(OH)3, Mg(OH)2; NaOH, KOH
D. Mg(OH)2; ; NaOH, KOH, Al(OH)3
Bài tập củng cố
Bài 4: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt là 34, số hạt mang điện hơn nhiều số hạt không mang điện là 10. Kí hiệu và vị trí của R trong bảng tuần hoàn là :
A. Na, chu kì 3, nhóm IA.
B. Mg, chu kì 3, nhóm IIA.
C. F, chu kì 2, nhóm VIIA.
D. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA.
Bài tập củng cố
Bài 5: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất của R với hiđro, có 5,882% hiđro về khối lượng. Tìm R?
Oxi (Z = 8)
Lưu huỳnh ( Z = 16)
C. Crom (Z = 24)
D. Selen (Z = 34)
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mam Hoang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)