Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Chia sẻ bởi phạm thị thảo nguyên | Ngày 10/05/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
H
O
A
T
R
I
C
H
U
K
Y
2
0,
4
,II
A
B
C
N
O
1
2
3
4
Câu 1: Hãy điền vào chỗ trống: Trong một …… theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố yếu dần, đồng thời tính phi kim mạnh dần.
Câu 2: Cho nguyên tố Ca có Z = 20. vị trí của Ca trong bảng tuần hoàn là : ô … chu kỳ … nhóm …. ?
Câu 3: Điền vào chỗ trống. Cho một nguyên tố ở nhóm chính có số thứ tự nhóm là x, thì ...... của nguyên tố đó trong oxit cao nhất cũng bằng x.
Câu 4: Cho 4 nguyên tố sau đây: O (Z = 8), C ( Z= 6), N ( Z = 7), B ( Z = 5). Hãy sắp xếp các nguyên tố này theo chiều tăng dần tính phi kim.
?
?
?
?
CHÂN DUNG NHÀ BÁC HỌC MEN-DE-LÊ-EP
10s
Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ
Hãy tìm một số thông tin về cấu tạo sau đây:
- số proton? Số electron?
- Số lớp e? Số e ở lớp ngoài cùng? Cấu hình electron?
Số proton = số electron = 20
Số lớp = 4
Số e lớp ngoài cùng = 2
1s22s22p63s23p64s2
Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ
Ca
20
4
IIA
20
4
2
1s22s22p63s23p64s2
1s22s22p63s23p4
6
3
16
VIA
3
16
S
Câu 2: Từ cấu hình electron của S : 1s22s22p63s23p4 Hãy cho biết thông tin về cấu tạo dưới mảnh ghép số 1 và xác định thông tin về vị trí và tên nguyên tố dưới mảnh ghép số 2 trên bảng?
(1)
(2)
Chu kỳ 1
Chu kỳ 2
Chu kỳ 3
1s2 2s2 2p6 3s23p4
Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ
Ca
20
4
IIA
20
4
2
1s22s22p63s23p64s2
1s22s22p63s23p4
6
3
16
VIA
3
16
S
Câu 2: Từ cấu hình electron của S : 1s22s22p63s23p4 Hãy cho biết thông tin về cầu tạo dưới mảnh ghép số 1 và xác định thông tin về vị trí và tên nguyên tố dưới mảnh ghép số 2 trên bảng?
(1)
(2)
Ý nghĩa quan trọng thứ nhất của bảng tuần hoàn
- Số proton, số electron
- Số lớp electron
- Số electron lớp ngoài cùng
- Số Thứ tự nguyên tố
- Số thứ tự của chu kì
- Số thứ tự của nhóm
P
Số proton
Có 15 proton
Số lớp
Có 3 lớp
1
1s22s22p63s23p3
Số e lớp ngoài cùng
Số e lớp ngoài cùng
5
Chu kỳ
Chu kỳ 3
Nhóm
Nhóm VA
2
3
4
1
4
2
3
5
Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ.
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ.
Chu kỳ 3
nhóm
Lưu huỳnh có tính kim loại hay phi kim?
Phi kim
Vị Trí của nguyên tố Lưu huỳnh (S)
( Z = 16) , Ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA
1
2
Hóa trị cao nhất của lưu huỳnh trong hợp chất với oxi?
HT cao nhất trong oxit: 6
3
Công thức oxit cao nhất
SO3
4
HT trong HC với hidro: 2
Hóa trị của lưu huỳnh trong HC với Hidro?
5
Công thức hợp chất khí với Hidro của lưu huỳnh?
H2S
Công thức hidroxit cao nhất của lưu huỳnh ?
6
H2SO4
7
SO3 và H2 SO4 có tính axit hay bazo?
SO3 và H2 SO4 có tính axit
S ( Z = 16) , Ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA
7
tính chất
Của nguyên tố
Phi kim
HT cao nhất trong oxit: 6
SO3
HT trong HC với hidro: 2
H2S
H2SO4
SO3 và H2 SO4 có tính axit
CHÌA KHÓA VÀNG
VỊ TRÍ
Ý nghĩa quan trọng thứ hai của bảng tuần hoàn
Cho nguyên tố Ca (Z=20), Ô thứ 20, chu kỳ 4, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Từ đó :
xác định tính kim loại, phi kim?
Hóa trị cao nhất trong hợp chất oxit?
Hóa trị trong hợp chất với hidro ?
Công thức oxit cao nhất?
CT hợp chất khí với hidro ( nếu có)?
Công thức hidroxit tương ứng?
Tính chất tương ứng của oxit và hidroxit?
2 phút
20s
40s
60s
80s
100s
HẾT GiỜ
Cho nguyên tố Ca (Z=20), Ô thứ 20, chu kỳ 4, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn.
1s22s22p63s23p64s2
Là nguyên tố Kim loại vì thuộc nhóm IIA.
Hóa trị cao nhất trong hợp chất oxit: 2
Công thức oxit cao nhất: CaO
Hóa trị trong hợp chất với hidro: Không có
CT hợp chất khí với hidro: Không có
Công thức hidroxit tương ứng: Ca(OH)2
Tính chất tương ứng của oxit và hidroxit: Bazơ

Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ.
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN.
Li
Na
K
Si
P
S
F
O
S
P
Tính phi kim giảm dần
Si
P
S
>
>
Phi kim tăng dần?
P
S
O
F
<
<
<
Nếu nguyên tố xếp gần đại lượng nào, thì nguyên tố có đại lượng đó lớn nhất.
Nhóm IA
Chu kỳ 3
Zich zac
1.) XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA NGUYÊN TỐ TRONG BTH
2.) KẺ HAI MŨI TÊN VÀ GHI THÔNG TIN NHƯ HÌNH VẼ TRÊN:
Câu hỏi:
a. Hãy sắp xếp các nguyên tố sau đây theo chiều tính kim loại tăng dần: Al (Z = 13) ; Na( Z = 11), Mg ( Z = 12).
b. Hãy sắp xếp theo chiều độ âm điện tăng dần:
Cl ( z = 17); F ( Z = 9); Br ( Z = 35).
c. Hãy sắp xếp các nguyên tố sau đây theo giảm dần tính phi kim: P ( Z = 15); N ( Z = 7), Si ( Z = 14)
Bước 1: Dựa vào số hiệu nguyên tử Z đề cho: xếp vị trí tương đối của các nguyên tố.
Bước 2 : So sánh .
20s
40s
60s
80s
100s
120s
140s
160s
HẾT
3’
BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
PHI KIM
MẠNH NHẤT
KIM LOẠI
MẠNH NHẤT
TÌM NGUYÊN TỐ CÓ TÍNH PHI KIM MẠNH NHẤT , NGUYÊN TỐ CÓ TÍNH KIM LOẠI MẠNH NHẤT?
Fr
DỰA VÀO VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ CHƯA TÌM THẤY NGƯỜI TA CÒN CÓ THỂ DỰ ĐOÁN ĐƯỢC TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NÀY.
Ý NGHĨA QUAN TRỌNG THỨ 3 CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
Na
IA
CK 3
KL
11p
Al
IIIA
CK 3
KL
13p
(Hình 1)
P
VA
CK 3
PK
15p
(Hình 2)
?
(Hình 3)
(Hình 4)
N
VA
CK 2
PK
7p
Hình nào trong dấu ?
A
Mg
IIA
CK 3
KL
12p
B
Cl
VIIA
CK 3
PK
17p
C
30s
Lưu ý: Hình tròn chỉ là khung ghi thông tin, chứ không xem là kích thước nguyên tử.
Na
IA
CK 3
KL
11p
Al
IIIA
CK 3
KL
13p
(Hình 1)
P
VA
CK 3
PK
15p
(Hình 2)
?
(Hình 3)
(Hình 4)
N
VA
CK 2
PK
7p
Hình nào trong dấu ?
A
Mg
IIA
CK 3
KL
12p
B
Cl
VIIA
CK 3
PK
17p
C
30s
Lưu ý: Hình tròn chỉ là khung ghi thông tin, chứ không xem là kích thước nguyên tử.
Ồ! Sai mất rồi
Ồ! Sai mất rồi
N
VA
N2O5
NH3
HNO3
PK
Hình 3
K
IA
K2O
KOH
KL
Hình 1
Al
IIIA
Al2O3
Al(OH)3
KL
Hình 2
IVA
RO2
RH4
H2RO3
PK
Hình 1
S
A
P
B
Si
C
Mg
D
30s
?
Lưu ý: Hình tròn chỉ là khung ghi thông tin, chứ không xem là kích thước nguyên tử.
Ồ! Sai mất rồi
Ồ! Sai mất rồi
Ồ! Sai mất rồi
K
Na
Li
Hình 1
Ba
Ca
Mg
Hình 2
C
Si
Ge
Hình 3
Hình 4
?
P
N
O
A
C
N
F
B
F
Cl
Br
C
30s
Nhóm IA
Nhóm IIA
Nhóm IVA
KL giảm
KL giảm
PK giảm
Chu kỳ 2
Pk giảm
PK tăng
Nhóm VIIA
PK giảm
Lưu ý: Hình tròn chỉ là khung ghi thông tin, chứ không xem là kích thước nguyên tử.
Ồ! Sai mất rồi
Ồ! Sai mất rồi
C
N
O
Al
Mg
Na
N
O
F
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
?
P
S
Cl
C
C
N
Cl
B
F
Cl
Br
A
30s
P
S
Cl
Chu kỳ 2
Chu kỳ 3
Chu kỳ 2
Chu kỳ 3
Nhóm VIIA
Không nằm trong một chu kì hoặc nhóm
PK tăng
KL tăng
PK tăng
PK tăng
Phi kim giảm
Lưu ý: Hình tròn chỉ là khung ghi thông tin, chứ không xem là nguyên tử.
Ồ! Sai mất rồi
Ồ! Sai mất rồi
K
Mg
Be
N
C
Si
F
Cl
S
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
?
S
P
O
C
O
S
P
A
P
S
O
B
30s
O
S
P
Chiều mũi tên là chiều giảm dần tính kim loại.
Chiều mũi tên là chiều giảm dần tính phi kim
Chiều mũi tên là chiều giảm dần tính phi kim
Sắp xếp không theo quy luật
Tăng dần tính phi kim
Chiều mũi tên giảm dần tính phi kim.
Ồ! Sai mất rồi
Ồ! Sai mất rồi
BTVN: - Làm các bài tập trang 51/ sgk.
- Chuẩn bị bài số 11. Luyện tập.
Chúc các em học sinh học giỏi và thành công !
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự giờ !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: phạm thị thảo nguyên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)