Bài 10. Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
Chia sẻ bởi Đỗ Đăng Khiết |
Ngày 08/05/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Ở đậu Hà lan alen A quy định hạt vàng, alen a quy định hạt xanh ,B vỏ trơn, b vỏ nhăn .Viết sơ đồ lai:
a. P ♂ Aa x Aa ♀
b. P ♂ AaBb x Aa Bb♀
G F1 ¼ AB, ¼ Ab, ¼ AB, ¼ Ab,
¼ aB, ¼ ab ¼ aB, ¼ ab
4AaBb
2aaBb
2Aabb
2AaBB
2AABb
TLKG
TLKH
BÀI 10. TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN.
I. Tương tác gen.
Alen A
Alen a
Tính trạng(Kiểu hình)
Alen A
Alen B
Tính trạng(Kiểu hình)
Tương tác cùng locus
Tương tác khác locus
Protein a
Alen A
Alen a
Protein A
Hạt vàng
Alen A
Alen a
Alen B
Alen b
Hoa đỏ
Protein A
Protein B
Hoa trắng
Hoa trắng
1. Tương tác bổ sung.
Thí nghiệm.
Giải thích.
PTC:
Cây hoa trắng (dòng 1) x cây hoa trắng (dòng 2)
F1:
100 % cây hoa đỏ
F1 x F1: cây hoa đỏ x cây hoa đỏ
9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng
Số tổ hợp thu được ở F2 là
(9 + 7 = 16)
số giao tử mỗi bên ở F1 là
(4)
số cặp gen dị hợp ở F1 phải là
2 cặp (giả sử là AaBb)
PTC hoa trắng khác dòng, KG chỉ có thể là
(AAbb và aaBB)
Sơ đồ lai chứng minh:
GP
A A b b
a
a a BB
b
B
A
a
B
b
A
A a B b
A
a
B
A
a
b
B
A
A a B b
b
a
b
B
A
a
b
B
G1:
F2: 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb
Kết luận: A và B trong cùng KG đã tương tác bổ sung, xuất hiện cây hoa đỏ
F2:
Alen A
Alen a
Alen B
Alen b
Hoa đỏ
Protein A
Protein B
Hoa trắng
Hoa trắng
2. Tương tác cộng gộp.
F1 x F1:
AaBbCc (da nâu đen) x AaBbCc (da nâu đen)
Người có 1 gen trội chiếm 6/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
Người có 2 gen trội chiếm 15/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
Người có 3 gen trội chiếm 20/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
Người có 4 gen trội chiếm 15/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
Người có 5 gen trội chiếm 6/64
Người có 6 gen trội chiếm 1/64
Người có 0 gen trội chiếm 1/64
Số kiểu giao tử và kí hiệu các kiểu giao tử có thể như thế nào.
B
A
b
C
c
C
c
B
a
b
C
c
C
c
ABC
aBC
ABc
aBC
AbC
Abc
abC
abc
AaBbCc =
(AaBb)Cc =
(AB : Ab : aB : ab)Cc =
(ABC : AbC : aBC : abC : ABc : Abc : aBc : abc)
Người có 1, 2, 3 ... gen trội lần lượt chiếm tỉ lệ bao nhiêu
II. Tác động đa hiệu của gen.
ĐBG gây hội chứng bệnh do hồng cầu hình liềm
Bộ ba thứ 7
A - T
G - X
ĐB thay 1 cặp Nu
Axit amin thứ 6 được mã hóa
Glu
Đổi mới axit amin
Val
Hồng cầu bình thường
HbA
HbS
Các hội chứng bệnh
Nhận xét: A/h của sự thay đổi
a. P ♂ Aa x Aa ♀
b. P ♂ AaBb x Aa Bb♀
G F1 ¼ AB, ¼ Ab, ¼ AB, ¼ Ab,
¼ aB, ¼ ab ¼ aB, ¼ ab
4AaBb
2aaBb
2Aabb
2AaBB
2AABb
TLKG
TLKH
BÀI 10. TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN.
I. Tương tác gen.
Alen A
Alen a
Tính trạng(Kiểu hình)
Alen A
Alen B
Tính trạng(Kiểu hình)
Tương tác cùng locus
Tương tác khác locus
Protein a
Alen A
Alen a
Protein A
Hạt vàng
Alen A
Alen a
Alen B
Alen b
Hoa đỏ
Protein A
Protein B
Hoa trắng
Hoa trắng
1. Tương tác bổ sung.
Thí nghiệm.
Giải thích.
PTC:
Cây hoa trắng (dòng 1) x cây hoa trắng (dòng 2)
F1:
100 % cây hoa đỏ
F1 x F1: cây hoa đỏ x cây hoa đỏ
9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng
Số tổ hợp thu được ở F2 là
(9 + 7 = 16)
số giao tử mỗi bên ở F1 là
(4)
số cặp gen dị hợp ở F1 phải là
2 cặp (giả sử là AaBb)
PTC hoa trắng khác dòng, KG chỉ có thể là
(AAbb và aaBB)
Sơ đồ lai chứng minh:
GP
A A b b
a
a a BB
b
B
A
a
B
b
A
A a B b
A
a
B
A
a
b
B
A
A a B b
b
a
b
B
A
a
b
B
G1:
F2: 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb
Kết luận: A và B trong cùng KG đã tương tác bổ sung, xuất hiện cây hoa đỏ
F2:
Alen A
Alen a
Alen B
Alen b
Hoa đỏ
Protein A
Protein B
Hoa trắng
Hoa trắng
2. Tương tác cộng gộp.
F1 x F1:
AaBbCc (da nâu đen) x AaBbCc (da nâu đen)
Người có 1 gen trội chiếm 6/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
Người có 2 gen trội chiếm 15/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
Người có 3 gen trội chiếm 20/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
Người có 4 gen trội chiếm 15/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
1/64
Người có 5 gen trội chiếm 6/64
Người có 6 gen trội chiếm 1/64
Người có 0 gen trội chiếm 1/64
Số kiểu giao tử và kí hiệu các kiểu giao tử có thể như thế nào.
B
A
b
C
c
C
c
B
a
b
C
c
C
c
ABC
aBC
ABc
aBC
AbC
Abc
abC
abc
AaBbCc =
(AaBb)Cc =
(AB : Ab : aB : ab)Cc =
(ABC : AbC : aBC : abC : ABc : Abc : aBc : abc)
Người có 1, 2, 3 ... gen trội lần lượt chiếm tỉ lệ bao nhiêu
II. Tác động đa hiệu của gen.
ĐBG gây hội chứng bệnh do hồng cầu hình liềm
Bộ ba thứ 7
A - T
G - X
ĐB thay 1 cặp Nu
Axit amin thứ 6 được mã hóa
Glu
Đổi mới axit amin
Val
Hồng cầu bình thường
HbA
HbS
Các hội chứng bệnh
Nhận xét: A/h của sự thay đổi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đăng Khiết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)